Chương III Sakura Miho 1 MỘT SỐ DẠNG TOÁN SÓNG CƠ HỌC Nếu sóng (cơ, ánh sáng) truyền từ MT này sang MT khác thì f, T, không đổi 1) Tìm đại lượng của sóng : 2 1 T f ; f T v . ; lucTv ( = bước sóng (mét)) ( = mật độ dài (kg/m)) 2) Viết phương trình sóng tại 1 điểm M khi biết phương trình tại O là )cos( tAuo )cos( tAuo v x tAuM cos x tA 2cos * Nếu sóng truyền từ A O B v x tAuA cos d = OA v x tAuB cos d = OB 3) Tìm độ lệch pha giữa 2 điểm A, B cách nhau 1 khoảng d (d = AB) nên phương truyền sóng : d v d 2 4) Tìm điều kiện để 2 điểm A, B cách nhau 1 khoảng d trên phương truyền dao động cùng pha, ngược pha * Cùng pha : d = k * Ngược pha : 22 )12( kkd 5) Tìm đại lượng liên quan đến phương trình sóng : - Cụm giá trị gắn với t là t, cụm giá trị gắn với x là x v x 2 6) Giao thoa sóng khi 2 nguồn cùng pha ( = 0 ), khi 2 nguồn ngược pha ( = ) A, B : nguồn phát sóng M : điểm trong miền giao thoa 2 nguồn A, B cùng pha 2 nguồn A, B ngược pha a) * ĐK để M cực đại : kddd 21 * ĐK để M cực tiểu: 221 )12( kddd 221 )12( kddd (k Z) kddd 21 b) * Số cực đại, cực tiểu trên đoạn AB : - Tìm k, x ABL k : nguyên – x : thập phân - Số cực đại : (2k + 1) - Số cực tiểu: 5__22 5_____2 xifk xifk x = 0 : A, B max x = 5 : A, B min - Tìm k, x ABL - Số cực đại : 5__22 5_____2 xifk xifk - Số cực tiểu: (2k + 1) x = 5 : A, B max x = 0 : A, B min Chương III Sakura Miho 2 c) * Hình ảnh giao thoa : * Nếu 2 nguồn cùng pha : đường liền nét là cực đại, đường khuất là cực tiểu * Nếu 2 nguồn ngược pha : ngược lại * Ví dụ : áp dụng để tìm bước sóng, hoặc tìm tốc độ ánh sáng, hoặc tìm f 7) Giao thoa khi 2 nguồn có độ lệch pha bất kì ( phương pháp chung ) cho 2 nguồn A, B có phương trình : )cos( 11 tAuA , )cos( 22 tAuB a. Viết phương trình sóng tại M trong miền giao thoa ( sóng tổng hợp tại M ) v d tAuAM 1 11 cos v d tAuBM 2 22 cos b. Tìm điều kiện để điểm M là cực đại, cực tiểu : d v dd M 22121 21 21 ddd * M cực đại : kdkM ?2 * M cực tiểu : kdkM ?)12( c. Tìm số cực đại , cực tiểu trên đoạn MN bất kì : (A, B là 2 nguồn) NNN N N MMM M M ddd BNd ANd ddd BMd AMd 21 2 1 21 2 1 - Tìm giá trị d1M, d2M, d1N, d2N * Nếu tìm số cực đại : 2kM MN dk d 22 * Nếu tìm số cực tiểu : )12( kM MN dk d 2 1 22 1 2 8) Sóng dừng : Gọi là chiều dài dây a. ĐK để 2 đầu cố định (2 đầu nút) : 2 n (n = số bụng) n N Chương III Sakura Miho 3 b. ĐK để 1 đầu cố định, 1 đầu tự do : 4 )12( 4 km (k N) m = (2k + 1) = số lẻ số nút = số bụng = (k + 1) c. Viết phương trình sóng dừng tại 1 điểm M : Viết utM (sóng tới M), upxM (sóng phản xạ M) rồi tổng hợp dao động (chú ý : đầu phản xạ cố định có sóng tới và phản xạ ngược pha, đầu phản xạ tự do có sóng tới và sóng phản xạ cùng pha) d. Công thức tính biên độ sóng dừng tại 1 điểm M cách điểm nút một đoạn d : 2 2 cos2 d AAM với AM là biên độ của điểm M A là biên độ nguồn 9) Sóng âm : a. Công thức tính cường độ âm Sóng âm truyền trong KG thì S = Smặt cầu b. Mức cường độ âm : oI I BL lg)( hoặc oI I dBL lg10)( I : cường độ âm tại điểm xét Io : cường độ âm chuẩn Nếu f = 1000 Hz thì Io = 1012 W/m2 Vậy nếu L = n (B) thì o n II .10 nếu cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ âm cộng thêm (tăng thêm) n (B) = 10n (dB) * Chú ý : NL âm hay cường độ âm tỉ lệ với khoảng cách như sau - Truyền trên mặt phẳng : 1 2 2 1 r r I I - Truyền trong không gian : 2 1 2 2 1 r r I I c. Âm cơ bản và họa âm : * Khi 2 đầu cố định : l nvv fn 22 Khi 2 1 v fn gọi là âm cơ bản Khi ,...3,2...3,2 1312 ffffn gọi là họa âm bậc 2, 3 ... * Khi 1 đầu kín, 1 đầu hở : 4 )12( 44 vkmvv fml Khi 4 1 v fm : âm cơ bản Khi ,...5,3...5,3 1513 ffffm họa âm bậc 3, 5 ... Chương III Sakura Miho 4 10) Các chú ý thường gặp : - Khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên tiếp = khoảng cách giữa 2 vòng sóng liên tiếp = khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp = khi cho 1 nguồn truyền sóng (không cho 2 nguồn hoặc không giao thoa) - Khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên tiếp trên đoạn nối 2 nguồn trong giao thoa = khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp trên đoạn = khoảng cách giữa 2 cực tiểu liên tiếp trên đoạn = 2 - Khoảng cách giữa 2 điểm liên tiếp dao động cùng pha khi sóng truyền đi = khoảng cách gần nhất giữa 2 điểm trên phương truyền dao động cùng pha = - Khoảng cách gần nhất giữa 2 điểm dao động ngược pha (trên phương truyền) = 2 - Khoảng cách gần nhất giữa 2 điểm dao động vuông pha (trên phương truyền) = 4 - Trong hiện tượng sóng truyền trên dây hoặc sóng dừng mà dây được kích thích bởi nam châm điện thì tần số dao động trên dây = 2 lần tần số của dòng điện (f = 2fđiện) - Đầu gắn với âm thoa trong sóng dừng là nút - 2 điểm đối xứng qua nút luôn dao động ngược pha - 2 điểm đối xứng qua bụng luôn dao động cùng pha - Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp dây duỗi thẳng (hay căng ngang) là nửa chu kì ( 2 T ) - Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp = khoảng cách 2 bụng liên tiếp = chiều dài 1 bó sóng = 2 - Hai nguồn )cos( 11 tAu , )cos( 22 tAu giao thoa Công thức biên độ tổng hợp tại M : 2121 2 cos2 dd AAM Phương trình sóng tại M : 21212121 2 cos 2 cos2 dd t dd AuM - Giao thoa sóng : cực tiểu có 21min AAA - Sóng dừng : nút = cực tiểu có Amin = 0 * Bổ sung : 11) Công thức tính biên độ tại sóng dừng tại điểm M cách điểm nút 1 đoạn d : 2 2 cos2 d Aa 12) Tìm fmin khi 2 đầu cố định biết f1, f2 liên tiếp : ? 2 )1( 22 2 1 1 1 v f v n f v nn mà min min min 22 1 f f v n 13) Tìm fmin khi 1 đầu cố định biết f1, f2 liên tiếp : 1 2 1 1 1 4 ]1)1(2[ 4 )12( 4 )12( n f v n f v nn từ ? 4 )12( 1 1 v f v n mà fmin khi nmin = 0 ? 4 min min f f v hoặc ? 4 )12( 4 min 1 1 min f f v n f v 14) Tìm f trong hiện tượng giao thoa : * a. Khi 1 điểm M là cực đại : d = d1 – d2 = k b. Khi 1 điểm M là cực tiểu : 221 )12( kddd * c. Khi 2 điểm M và N luôn cực đại (hoặc luôn cực tiểu) : 2 kMNd
Tài liệu đính kèm: