Giáo án Các dạng bài tập este - Lipit

doc 135 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2785Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các dạng bài tập este - Lipit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Các dạng bài tập este - Lipit
Câu 10:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở thu được 1,8 gam H2O. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este trên thu được hỗn hợp X gồm axit và rượu. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là?
 A. 2,24	 B. 3,36	C. 4,48	D. 1,12
Câu 11: Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976lit khí oxi (đktc), thu được 6,38g CO2. Mặt khác X tác dụng với NaOH, thu được 1 muối và 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của 2 este trong hỗn hợp X là
	A. C2H4O2 và C3H6O2	B. C3H4O2 và C4H6O2
	C. C3H6O2 và C4H8O2	D. C2H4O2 và C5H10O2
Câu 12:Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và 2 axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức ta thu được 1,8g H2O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este trên thu được hỗn hợp Y gồm 1 ancol và axit. Nếu đốt cháy ½ hỗn hợp Y thì thể tích CO2 thu được ở đktc là
	A. 2,24l	B. 3,36l	C. 1,12l	D. 4,48l
Câu 13: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
A. C2H4 O2.	B. CH2O2.	C. C4H8O2.	D. C3H6O2.
Câu 14: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. 	B. HCOOCH3 và 6,7.
C. CH3COOCH3 và 6,7. 	D. HCOOC2H5 và 9,5.
Câu 15:Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam 1 este no đơn chức thu được lượng CO2 lớn hơn lượng H2O là 10,4 gam. CTPTcủa este là?
A. C2H4 O2.	B. CH2O2.	C. C4H8O2.	D. C3H6O2.
Câu 16:Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức CTPT của X và Y là?
A. C2H4 O2.	B. CH2O2.	C. C4H8O2.	D. C3H6O2.
Câu 17:Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 1,8 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là ?
 A. 2,24	 B. 3,36	C. 4,48	D. 1,12
Câu 18:Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thì thu được 0,6 mol gồm CO2 và hơi nước. CTPT 2 este trên là?
A. C2H4 O2.	B. CH2O2.	C. C4H8O2.	D. C3H6O2.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn a g C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn b g CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho a g C2H5OH tác dụng với b g CH3COOH trong điều kiện thích hợp, giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100% thì lượng este thu được là?
 A. 8,8	 B. 4,4	C7,4	D. 3,7
Câu 20:Đốt cháy hoàn toàn 0,11g một este thu được 0,22g CO2 và 0,09g H2O. CTPT của ancol và axit tạo thành este là?
A. C2H4 O2.	B. CH2O2.	C. C4H8O2.	D. C3H6O2.
Câu 21:Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,3 g Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 g oxi ở cùng toC, p. Biết MX>MY. CTCT thu gọn của Z là?
A. C2H4 O2.	B. CH2O2.	C. C4H6O2.	D. C3H6O2.
Câu 22:Đốt cháy hoàn toàn a g hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng dd Ca(OH)2 lấy dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,2 g. Số mol CO2 và số mol H2O sinh ra lần lượt là?
 A. 0,1	 B. 0,05	C 0,15	D. 0,2
Câu 23:Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 0,9 g H2O. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dd KOH thì thu được 0,2 mol ancol etylic và 0,1 mol muối. CTCT của X là?
Câu 24:Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Xác định CTPT của este? 
A. C2H4 O2.	B. CH2O2.	C. C4H6O2.	D. C3H6O2.
Câu 25:Đốt cháy hoàn toàn 6 g este no đơn chức thu được 4,48 lít CO2 và 0,2 mol H2O. các thể tích đo ở đkc. Xác định CTPT 
A. C2H4 O2.	B. CH2O2.	C. C4H6O2.	D. C3H6O2.
Câu 27:Đốt cháy hoàn toàn 8,8 g hợp chất hữu cơ no đơn chức thu được 8,96 lít CO2 và 0,4 mol H2O. Biết trong phân tử các chất có 2 nguyên tử oxi, các thể tích đo ở đkc. Xác định CTPT và CTCT, tên gọi các hợp chất trên.
A. C2H4 O2.	B. CH2O2.	C. C4H8O2.	D. C3H6O2.
Câu 28:Ñoát chaùy hoaøn toaøn 4,5 gam este Z (chöùa C, H, O) thu ñöôïc 3,36 lít CO2 (ñktc) vaø 2,7 gam H2O. .Xaùc ñònh coâng thöùc phaân töû cuûa chaát Z.
A. C2H4 O2.	B. CH2O2.	C. C4H8O2.	D. C3H6O2.
Câu 29:E laø moät hoãn hôïp cuûa hai este ñoàng phaân ñöôïc taïo thaønh töø axit no ñôn chöùc vaø röôïu no ñôn chöùc. ÔÛ cuøng ñieàu kieän nhieät ñoä vaø aùp suaát, 1 lít hôi E naëng gaáp 2 laàn 1 lít khí CO2. xác định CTPT , viết các đồng phân và gọi tên.
A. C2H4 O2.	B. CH2O2.	C. C4H8O2.	D. C3H6O2.
Câu 30:Cho 14,8 gam moät hoãn hôïp goàm hai este ñoàng phaân cuûa nhau bay hôi ôû ñieàu kieän thích hôïp. Keát quaû thu ñöôïc moät theå tích hôi ñuùng baèng theå tích cuûa 6,4 gam oxy trong cuøng ñieàu kieän nhö treân.
Khi ñoát chaùy hoaøn toaøn hoãn hôïp hai este treân, thu ñöôïc saûn phaåm laø CO2 vaø H2O, tæ leä theå tích khí CO2 vaø hôi H2O laø 1 : 1. Xaùc ñònh coâng thöùc caáu taïo cuûa hai este.
A. C2H4 O2.	B. CH2O2.	C. C4H8O2.	D. C3H6O2.
Câu 31:Đốt cháy 3,7 gam chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là 1:1. X tác dụng với KOH tạo ra hai chất hữu cơ. Xác đinh công thức phân tử của X?
A. C2H4 O2.	B. CH2O2.	C. C4H8O2.	D. C3H6O2.
Câu 32:Khi đốt cháy hoàn toàn một este X cho . Để thủy phân hoàn toàn 6,0 gam este X cần dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Xác định công thức phân tử của este?
A. C2H4 O2.	B. CH2O2.	C. C4H8O2.	D. C3H6O2.
Câu 35:Hỗn hợp A gồm một axit no, đơn chức và một este no, đơn chức. Để phản ứng vừa hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2 thì số gam H2O thu được là bao nhiêu?
 A. 10,8	 B. 4,4	C7,4	D. 3,7
Câu 36:Xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp hai este A, B là đồng phân của nhau cần dùng vừa hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp este đó thu được khí CO2 và H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Xác CTPT của hai este?
A. C2H4 O2.	B. CH2O2.	C. C4H8O2.	D. C3H6O2.
DẠNG 9: TÌM CTCT CỦA ESTE DỰA VÀO PƯ THỦY PHÂN TẠO RA MUỐI VÀ ANCOL
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2. Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên thu được 8,2g muối chứa natri. CTCT của X là
	A. HCOOC2H5	B. HCOOCH3	C. CH3COOC2H5	D. CH3COOCH3
Câu 2. Thủy phân 1 este X có tỉ khối hơi đối với hidro là 44 thì được một muối natri có khối lượng bằng 41/44 khối lượng este. CTCT của este là
	A. HCOOC2H5	B. HCOOC3H7	C. CH3COOC2H5	D. CH3COOCH3
Câu 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48l khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Nếu cho 4,4g hợp chất X tác dụng với ddNaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
	A. isopropyl axetat	B. etyl propionat	C. metyl propionat	D. etyl axetat
Câu 4. Cho 0,1 mol este A vào 50g dd NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn (các chất bay hơi không đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 58,6g. Cô cạn dung dịch thu được 10,4g chất rắn khan. CTCT của A là
	A. HCOOCH=CH2	B. CH2=CHCOOCH3	C. HCOOCH2CH=CH2	D. C2H5COOCH3
Câu 5. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2g hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
	A. 400ml	B. 300ml	C. 150ml	D. 200ml
Câu 6. Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
	A. 8,56g	B. 3,28g	C. 10,4g	D. 8,2g
Câu 7. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20g X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28g chất rắn khan. CTCT của X là
	A. CH2=CHCH2COOCH3	B. CH2=CHCOOC2H5
	C. CH3COOCH=CHCH3	D. C2H5COOCH=CH2
Câu 8. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99g hỗn hợp 2 este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05g muối khan của 1 axit cacboxylic và 0,94g hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. CT của 2 este đó là
	A. HCOOCH3 và HCOOC2H5	B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
	C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7	D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 9. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol 1 este cần dùng vừa đủ 100g dd NaOH 24% thu được 1 ancol và 43,6g hỗn hợp muối của 2 axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
	A. HCOOH và CH3COOH 	B. CH3COOH và C2H5COOH
	C. C2H5COOH và C3H7COOH	D. HCOOH và C2H5COOH
Câu 10: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. HCOOCH2CH2CH3.	B. C2H5COOCH3.	C. CH3COOC2H5.	D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 11: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.	B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.	D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
Câu 12: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic.	B. etyl axetat.	C. axit fomic.	D. rượu etylic.
Câu 13: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam.	B. 10,4 gam.	C. 8,56 gam.	D. 8,2 gam.
Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm
4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; O =16; Na = 23)
A. etyl propionat.	B. metyl propionat.	C. isopropyl axetat.	D. etyl axetat.
Câu 15: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.	B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.	D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 17: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2.	
C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2..
Câu 19: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3.	B. CH3COOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2.	D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 20: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và C2H5COOH.	B. HCOOH và CH3COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH.	D. CH3COOH và C2H5COOH.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2. Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên thu được 8,2g muối chứa natri. CTCT của X là
	A. HCOOC2H5	B. HCOOCH3	C. CH3COOC2H5	D. CH3COOCH3
Câu 22: . Thủy phân 1 este X có tỉ khối hơi đối với hidro là 44 thì được một muối natri có khối lượng bằng 41/44 khối lượng este. CTCT của este là
	A. HCOOC2H5	B. HCOOC3H7	C. CH3COOC2H5	D. CH3COOCH3
Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48l khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Nếu cho 4,4g hợp chất X tác dụng với ddNaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
	A. isopropyl axetat	B. etyl propionat	C. metyl propionat	D. etyl axetat
Câu 24: . Cho 0,1 mol este A vào 50g dd NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn (các chất bay hơi không đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 58,6g. Cô cạn dung dịch thu được 10,4g chất rắn khan. CTCT của A là
	A. HCOOCH=CH2	B. CH2=CHCOOCH3	C. HCOOCH2CH=CH2	D. C2H5COOCH3
Câu 25: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2g hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
	A. 400ml	B. 300ml	C. 150ml	D. 200ml
Câu 26: Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
	A. 8,56g	B. 3,28g	C. 10,4g	D. 8,2g
Câu 27: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20g X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28g chất rắn khan. CTCT của X là
	A. CH2=CHCH2COOCH3	B. CH2=CHCOOC2H5
	C. CH3COOCH=CHCH3	D. C2H5COOCH=CH2
Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99g hỗn hợp 2 este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05g muối khan của 1 axit cacboxylic và 0,94g hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. CT của 2 este đó là
	A. HCOOCH3 và HCOOC2H5	B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
	C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7	D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol 1 este cần dùng vừa đủ 100g dd NaOH 24% thu được 1 ancol và 43,6g hỗn hợp muối của 2 axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
	A. HCOOH và CH3COOH 	B. CH3COOH và C2H5COOH
	C. C2H5COOH và C3H7COOH	D. HCOOH và C2H5COOH
Câu 30:Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO2 và 0,9 g H2O. Cho 4,4 g X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,8 g muối. CTCT của X là?
A. HCOOC2H5	B. HCOOCH3	C. C2H5COO CH3	D. CH3COOCH3
Câu 31: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và 9,54 gam M2CO3. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là :
A. Na và HCOO-C2H5.	B. Na và CH3COOC2H5.
C. K và HCOO-CH3.	D. K và CH3COOCH3
DẠNG 10: TÌM CTCT CỦA ESTE DỰA TRÊN PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA TẠO RA MUỐI VÀ CHẤT HỮU CƠ KHÁC
Câu 1: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH3COO-CH=CH2.	B. CH2=CH-COO-CH3.
C. HCOO-C(CH3)=CH2.	D. HCOO-CH=CH-CH3.
Câu 2: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O =16)
A. 2.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
Câu 3: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là
A. CH3COOCH2CH2Cl. 	B. CH3COOCH2CH3.
C. CH3COOCH(Cl)CH3. 	D. ClCH2COOC2H5.
Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.	B. 18,24 gam.	C. 16,68 gam.	D. 18,38 gam.
Câu 5: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300 ml.	B. 200 ml.	C. 150 ml.	D. 400 ml.
Câu 6: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung
dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3.	B. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
C. CH3 -COO-CH=CH-CH3.	D. CH2=CH-CH2-COO-CH3.
DẠNG 11: HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE HÓA
Câu 1: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 31,25%. 	B. 40,00%. 	C. 62,50%. 	D. 50,00%.
Câu 2: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản
ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam.	B. 4,4 gam.	C. 8,8 gam.	D. 5,2 gam.
Câu 3: Cho 3g axit axetic phản ứng với 2,5g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, t0) thì thu được 3,3g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
	A. 70,2%	B. 77,27%	C. 75%	D. 80%
Câu 5:Đun 12 gam axit axetic với 1 luợng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là bao nhiêu?	
	A.70%	B.75%	C.62,5%	D.50%
Câu 6: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH ( có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:	
	A.6,0 gam	B.4,4 gam	C.8,8 gam	D.5,2 gam 
 C©u 7.. Đun nóng 4,08 gam phenyl axetat với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là:
	A. 5,94 g	B. 7,54 g	C. 19,8 D. 7,45 g
C©u 8. Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic dư, nếu H = 25% thì khối lượng este thu được là:
 A. 0,75 gam.	 B. 0,74 gam.	 C. 0,76 gam D. Kết qủa khác.
C©u 9: Cho 9,2g axit fomic tác dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là:
A. 65,4%.	 B. 76,36%.	 C. Kết qủa khác.	D. 75,4%.
C©u 10: Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 60 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc. Hiệu suất của phản ứng là 80 %. Khối lượng etyl axetat tạo thành là:
	A. 52,8 gam	 B. 66 gam	 C. 70,4 gam	D. 88 gam
C©u 11.. Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là
A. 10,00 gam	 B. 7,04 gam	 C. 12,00 gam	D. 8,00 gam
C©u 12. Cho ancol etanol tác dụng với axit axetic thì thu được 22,0 gam este. 
Nếu H = 25% thì khối lượng ancol phản ứng là:
A. 26,0 gam.	 B. 46,0 gam.	 C. 92,0 gam.	D. 11,5 gam
C©u 13.. Cho 45 g axit axetic tác dụng với 69 g ancol etylic cho 41,25 g etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 62%.	 B. 30%.	 C. 62,5%.	D. 65%
C©u 14: Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân metyl axetat có 3,2 gam ancol metylic. Biết rằng hiệu suất của phản ứng này là 80%. Khối lượng của metyl axetat đem thuỷ phân là:
	A. 11 gam	B. 9,25 gam	C. 7,4 gam D. 5,92 gam
C©u 15:Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4g H2O. Thành phần % khối lượng ancol etylic trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hoá.
A.53,5% và H= 80%	 B. 55,3% và H= 80%
C.60,0% và H= 75%	 D. 45,0% và H= 60%
Câu 16: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylat với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 60%.
	A.125 gam	B.175 gam	C.150 gam	D.200 gam
C©u 17. Khi ®un nãng 25,8g hçn hîp ancol etylic vµ axit axetic cã H2SO4 ®Æc lµm xóc
 t¸c thu ®­îc 14,08g este. NÕu ®èt ch¸y hoµn toµn l­îng hçn hîp ®ã thu ®­îc 23,4ml n­íc.
 T×m thµnh phÇn % hçn hîp ban ®Çu vµ hiÖu suÊt cña ph¶n øng hãa este.
A. 53,5% C2H5OH; 46,5%CH3COOH vµ hiÖu suÊt 80
 B. 55,3% C2H5OH; 44,7%CH3COOH vµ hiÖu suÊt 80%
C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH vµ hiÖu suÊt 75%;	 
 D. 45,0%C2H5OH;55,0% CH3COOH vµ hiÖu suÊt 60%
Câu 18. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. H

Tài liệu đính kèm:

  • doccacdang_este_lipi.doc