TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG BÀI TẬP ESTE-LIPIT I. BIẾT: Câu 1: Số hợp chất dạng RCOOR’ có CTPT C4H8O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. Metyl propionat. B. Propyl fomat. C. Ancol etylic. D. Etyl axetat. Câu 3: Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm: A. 2 muối và 2 ancol B. 2 muối và 1 ancol C. 1 muối và 2 ancol D. 1 muối và 1 ancol Câu 4: Thuỷ phân este X có CTPT C3H6O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3. Câu 5: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol Câu 6: Khi xà phòng hóa triolein bằng NaOH ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol Câu 7: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra metyl fomat A. axit axetic và ancol etylic B. Axit axetic và ancol metylic C. axit fomic và ancol etylic D. Axit fomic và ancol metylic Câu 8: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 9: Tỷ khối của một este X so với H2 là 44. Khi thuỷ phân X tạo nên 2 hợp chất. Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng t0,P). CTCT của X là A. H-COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 B. CH3COO-CH3 D. C2H5COO-CH3 Câu 10: Số hợp chất đơn chức, có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với dd NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 11: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat Câu 12: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 13: Este benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài là este nào sau đây? A. C6H5CH2COOCH3 B. C6H5COOCH3 C. CH3COOC6H5 D. CH3COOCH2C6H5 Câu 14: Este nào sau đây được dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ? A. CH2=CH-COO-C2H5 B. CH2=C(CH3)-COO-C2H5 C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COO-CH3 Câu 15: Quá trình nào KHÔNG tạo ra CH3CHO? A. Cho vinyl axetat vào dd NaOH B. Cho C2H2 vào dd HgSO4, đun nóng C. Cho ancol etylic qua CuO, to. D. Cho metyl acrylat vào dd NaOH II. HIỂU : Câu 16: Anlyl fomat phản ứng được với: A. dung dịch brom B. NaOH C. AgNO3/NH3 D. Tất cả đều đúng Câu 17: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được: A. 2 muối B. 2 muối và nước C. 1 muối và 1 ancol D. 2 ancol và nước Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6 - CTCT của các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa B. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa C. C4H8OH, C2H5COOH, C3H7COONa D. Tất cả đều sai Câu 19: Khi thuỷ phân este G có công thức phân tử C4H8O2 sinh ra hai sản phẩm X và Y. X tác dụng được với AgNO3/NH3, còn Y tác dụng với CuO nung nóng thu được một anđehit. Công thức cấu tạo của G là A. CH3COOCH2-CH3. B. HCOO-CH(CH3)2. C. HCOO-CH2-CH2-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH3. Câu 20: Đun nóng hai chất hữu cơ X là C2H4O2 và Y là C3H6O2 trong dung dịch NaOH, đều thu được muối CH3COONa. X và Y thuộc loại chức hoá học nào sau đây? A. X là este, Y là axit cacboxylic. B. X và Y đều là axit cacboxylic. C. X và Y đều là este. D. X là axit cacboxylic, Y là este. Câu 21: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng phân cùng tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 22: Một hợp chất X có công thức C4H8O2. X tác dụng được với KOH, AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng với Na. CTCT của X phải là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH(CH3)2 D. C2H5COOCH3 Câu 23: Cho sơ đồ sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5 Các chất X, Y, Z tương ứng là: A. C4H4, C4H6, C4H10 B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH Câu 24: Cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 lần lượt tác dụng với K, KOH và Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 25: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. hidro hóa (có xúc tác Ni , t0 ) B. cô cạn ở nhiệt độ cao C. làm lạnh D. xà phòng hóa Câu 26: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là A. CH3COOCH3 < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. C2H5OH < CH3COOCH3 < CH3COOH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH. Câu 27: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là: A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic. Câu 28: Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành sản phẩm nào? A. C2H5COOH, CH3CHO B. C2H5COOH, CH2=CH-OH C. C2H5COOH, HCHO D. C2H5COOH, C2H5OH Câu 29: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. - Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 31: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Dung dịch NaOH (đun nóng). C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là A. 5. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 33: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no, đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Este đó có CTPT là: A. C5H10O2. B. C6H12O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. CTCT của X là: A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 35: Hỗn hợp A gồm CH3COOH và CH3COOR (R là gốc hiđrôcacbon). Cho m gam A tác dụng với lượng dư dd NaHCO3 tạo thành 3,36 lít khí CO2 (đktc). Cùng lượng A trên phản ứng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 2,5M tạo ra 6 gam ROH. ROH là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH III. VẬN DỤNG THẤP : Câu 36: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24. Câu 37: Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 bằng 6,25. Cho 20,0g X tác dụng với 300ml dd KOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng được 25,2g chất rắn khan. X là: A. CH2=CH-CH2-COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH2-CH3 C. CH3-COO-CH2-CH=CH2 D. CH3-CH2-COO-CH=CH2 Câu 38: Cho 7,4g etylfomat tác dụng với 120ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng được m (gam) chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,8g B. 7,6g C. 8,2g D. 8,8g Câu 39: Este X có M=86. Khi cho 17,2g X tác dụng hết với dd NaOH (vừa đủ) thu được 16,4g muối Y và anđehit Z. X là A. Vinyl fomat B. Vinyl axetat C. Metyl acrylat D. Etyl axetat Câu 40: Cho 0,02 mol CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là: A. 4,36g B. 1,64g C. 3,96g D. 2,04g Câu 41: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X phản ứng vừa đủ với dd chứa 12g NaOH thì tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 42: Một este X đơn chức, mạch hở có 32% oxi (theo khối lượng). Khi thủy phân X được ancol etylic. X là A. Etyl axetat B. Etyl fomat C. Etyl propionat D. Etyl acrylat Câu 43: (TN 2014) Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 44: Thuỷ phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dd NaOH thu được 9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu được là A. 91,8 gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 153 gam Câu 45: Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 75%. B. 80%. C. 65%. D. 90%. IV. VẬN DỤNG CAO : Câu 46: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3. Câu 47: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. Câu 48: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loăng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. B. Chất Z làm mất màu nước brom. C. Chất T không có đồng phân h́ình học. D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3. Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lit O2 (đktc) thu được 6,38g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp 2 ancol kế tiếp và 3,92g muối của 1 axit hữu cơ. Công thức của 2 este là: A. HCOOC3H7 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. C2H5COOC2H5 và C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 Câu 50: Đun nóng 20g chất béo trung tính với dd chứa 0,24 mol NaOH, phản ứng xong phải dùng 0,18 mol HCl để trung hòa NaOH dư. Vậy khi xà phòng hóa 1 tấn chất béo trên thì khối lượng NaOH cần dùng, khối lượng glixerol và khối lượng xà phòng thu được lần lượt là: A. 120kg; 92kg; 1028kg B. 120kg; 92kg; 1427,77kg C. 140kg; 100kg; 1040kg D. 300kg; 230kg; 1070kg
Tài liệu đính kèm: