Giáo án Bài ôn tập Con lắc lò xo

doc 16 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2617Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bài ôn tập Con lắc lò xo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Bài ôn tập Con lắc lò xo
CON LẮC LÒ XO
Câu 1. Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 10cos (20t – π/3) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm là
	A. 2,6 J.	B. 0,072 J.	C. 7,2 J.	D. 0,72 J.
Câu 2. Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos (20t + π/6) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng
	A. 0,1 mJ.	B. 0,01 J.	C. 0,1 J.	D. 0,2 J.
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 10cos ωt (cm). Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hòa đi được 40 cm trong thời gian một chu kì dao động. Con lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí có li độ bằng
	A. 20 cm.	B. ±5 cm.	C. ±7,07 cm.	D. ±12 cm.
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì cơ năng của con lắc gấp
	A. 4 lần động năng.	B. 4 lần thế năng.	C. 3 lần thế năng.	D. 3 lần động năng.
Câu 6. Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos (20t + π/6) (cm). Tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng ba lần thì tốc độ của vật là
	A. 100 cm/s.	B. 50 cm/s.	D. 71 cm/s.	D. 5,0 m/s.
Câu 7. Một vật có m = 500g dao động điều hòa với phương trình dao động x = 2 sin 10πt (cm). Lấy π² = 10. Năng lượng dao động của vật là
	A. 0,1 J.	B. 0,01J.	C. 0,02 J.	D. 0,1 mJ.
Câu 8. Con lắc lò xo có khối lượng m = 400g, độ cứng k = 160N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết khi vật có li độ 2cm thì vận tốc của vật bằng 40cm/s. Năng lượng dao động của vật là
	A. 0,032J.	B. 0,64J.	C. 0,064J.	D. 1,6 J.
Câu 9. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1kg dao động điều hòa trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v = 10cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là
	A. 0,03J.	B. 1,25 mJ.	C. 0,04J.	D. 0,02J.
Câu 10. Con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g, chiều dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng. Khi vật cân bằng lò xo có chiều dài 22,5cm. Kích thích để con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Thế năng của vật khi lò xo có chiều dài 24,5cm là
	A. 0,04J.	B. 0,02J.	C. 0,008J.	D. 0,8J.
Câu 11. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 200g treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo = 30 cm. Lấy g = 10 m/s². Khi lò xo có chiều dài l = 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn Fđh = 2N. Năng lượng dao động của vật là
	A. 1,5J.	B. 0,08J.	C. 0,02J.	D. 0,1J.
Câu 12. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là
	A. 1,5J.	B. 0,36J.	C. 3,0J.	D. 0,18J.
Câu 13. Một vật nặng 500g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho π² = 10. Cơ năng của vật khi dao động là
	A. 225 mJ.	B. 0,9J.	C. 90 mJ.	D. 2,25 J.
Câu 14. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng. Gọi độ giãn ccủa lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δlo. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A > Δlo. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình do động là
	A. Fđ = k(A – Δlo).	B. Fđ = 0.	C. Fđ = kA.	D. Fđ = kΔlo.
Câu 15. Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng là 30cm, khi lò xo có chiều dài 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật là
	A. 2,5cm.	B. 5cm.	C. 10cm.	D. 35cm.
Câu 16. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao động của con lắc là
	A. 1cm.	B. 2cm.	C. 3cm.	D. 5cm.
Câu 17. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6cm, rồi buông ra cho vật dao động điều hòa với năng lượng dao động là 0,05J. Lấy g = 10 m/s². Biên độ dao động của vật là
	A. 2cm.	B. 4cm.	C. 6cm.	D. 5cm.
Câu 18. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = π² = 10 m/s². Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là
	A. 25cm và 24cm.	B. 26cm và 24cm.	C. 24cm và 23cm.	D. 25cm và 23cm.
Câu 19. Con lắc lò xo gồm một lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số góc 10rad/s. Lấy g = 10 m/s². Tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là
	A. 6 cm.	B. 10cm.	C. 3 cm.	D. 5 cm.
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 80N/m, chiều dài tự nhiên lo = 25 cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc α = 30° so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nặng. Lấy g = 10m/s². Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
	A. 21cm.	B. 22,5cm.	C. 27,5cm.	D. 29,5cm.
Câu 21. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang: lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2N và gia tốc cực đại của vật là 2m/s². Khối lượng vật nặng bằng
	A. 1,0 kg.	B. 2,0 kg.	C. 4,0 kg.	D. 0,5 kg.
Câu 22. Một quả cầu có khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên lo = 30 cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định. Cho g = 10m/s². Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là
	A. 31cm.	B. 29cm.	C. 20cm.	D. 18cm.
Câu 23. Một con lắc lò xo nằm ngang với chiều dài tự nhiên lo = 20cm, độ cứng k = 100N/m. Khối lượng vật nặng m = 100g đang dao động điều hòa với năng lượng E = 2.10–2 J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là
	A. 20cm; 18cm.	B. 22cm; 18cm.	C. 23cm; 19cm.	D. 32cm; 30cm.
Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy g = π² = 10 m/s². Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
	A. 6,56N.	B. 2,56N.	C. 256N.	D. 656N.
Câu 25. Vật có khối lượng m = 0,5kg dao động điều hòa với tần số f = 0,5Hz; khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 9,42 cm/s. Lấy π² = 10. Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật là
	A. 25N.	B. 2,5N.	C. 0,25N.	D. 0,5N.
Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 0,1m chu kì dao động T = 0,5s. Khối lượng quả nặng m = 0,25kg. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị
	A. 0,4N.	B. 4,0N.	C. 10,0N.	D. 2,5N.
Câu 27. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 1,5cm. Lực đàn hồi cực đại có giá trị là
	A. 3,5N.	B. 2,0N.	C. 1,5N.	D. 0,5N.
Câu 28. Con lắc lò xo có m = 200g, chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 30cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10 rad/s. Lực hồi phục tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33cm là
	A. 0,33N.	B. 0,30N.	C. 0,60N.	D. 0,06N.
Câu 29. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m treo thẳng đứng dao động điều hòa, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm. Độ dãn cực đại của lò xo khi dao động là 9cm. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất bằng
	A. 0.	B. 1,0 N.	C. 2,0 N.	D. 4,0 N.
Câu 30. Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = 10 m/s². Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo bị giãn một đoạn 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là
	A. x = 5sin (10t + 5π/6) cm.	B. x = 5cos (10t + π/3) cm.
	C. x = 10cos (10t + 2π/3) (cm).	D. x = 10sin (10t + π/3) (cm).
Câu 31. Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên 5 cm rồi buông nhẹ ra. Lấy g = 10 m/s². Trong quá trình vật dao động, giá trị cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi lò xo là
	A. 2N và 5N.	B. 2N và 3N.	C. 1N và 5N.	D. 1N và 3N.
Câu 32. Con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10rad/s. Chọn gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên và khi v = 0 thì lò xo không biến dạng. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật đang đi lên với vận tốc v = +80 cm/s là
	A. 2,4N.	B. 2,0N.	C. 4,6N.	D. 1,6N hoặc 6,4N.
Câu 33. Con lắc lò treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả cho dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Lấy g = π² = 10 m/s². Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là
	A. 7.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 34. Một vật có khối lượng m = 1kg được treo lên một lò xo vô cùng nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Lò xo chịu được lực kéo tối đa là 15N. Lấy g = 10 m/s². Tính biên độ dao động riêng cực đại của vật mà chưa làm lò xo đứt.
	A. 0,15m.	B. 0,10m.	C. 0,05m.	D. 0,30m.
Câu 35. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 50 dao động toàn phần giữa hai vị trí mà khoảng cách 2 vị trí này là 12cm. Cho g = π² = 10 m/s². Xác định độ biến dạng của lò xo khi hệ thống ở trạng thái cân bằng
	A. 0,36m.	B. 0,18m.	C. 0,30m.	D. 0,40m.
Câu 36. Một vật nhỏ có khối lượng m = 200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16 m/s² và cơ năng bằng 6,4.10–2 J. Độ cứng của lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
	A. 40N/m; 1,6m/s.	B. 40N/m; 16cm/s.	C. 80N/m; 8m/s.	D. 80N/m; 80cm/s.
Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho vật m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động của vật chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 28cm. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng và biên độ dao động của vật lần lượt là
	A. 22cm và 8cm.	B. 24cm và 4cm.	C. 24cm và 8cm.	D. 20cm và 4cm.
Câu 38. Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình dao động là x = 2cos 10πt (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g, lấy g = π² = 10 m/s². Lực đẩy đàn hồi lớn nhất của lò xo bằng
	A. 2,0N.	B. 3,0N.	C. 0,5N.	D. 1,0N.
Câu 39. Con lắc lò xo nằm ngang. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì dao động của con lắc là
	A. 0,5s.	B. 1,0 s.	C. 2,0 s.	D. 4,0 s.
Câu 40. Một lò xo dãn thêm 2,5 cm khi treo vật nặng vào. Lấy g = π² m/s². Chu kì dao động tự do của con lắc bằng
	A. 0,28s.	B. 1,0 s.	C. 0,5s.	D. 0,316s.
Câu 41. Một lò xo nếu chịu tác dụng lực kéo 1N thì giãn ra thêm 1cm. Treo một vật nặng 1kg vào lò xo rồi cho nó dao động thẳng đứng. Chu kì dao động của vật là
	A. 0,314s.	B. 0,628s.	C. 0,157s.	D. 0,5s.
Câu 42. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc là
	A. 2,0Hz.	B. 2,4Hz.	C. 2,5Hz.	D. 5,0Hz.
Câu 43. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động với tần số 5Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là
	A. 3Hz.	B. 4Hz.	C. 5Hz.	D. 2Hz.
Câu 44. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là 22cm. Vật mắc vào lò xo có khối lượng m = 120g. Khi ở trạng thái cân bằng thì độ dài của lò xo là 24cm. Lấy g = π² = 10 m/s². Tần số dao động của vật là
	A. 0,25 Hz.	B. 5/ Hz.	C. 2,5 Hz.	D. 5/π Hz.
Câu 45. Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, biết rằng trong quá trình dao động có tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 7/3. Biên độ dao động của vật bằng 10cm. Lấy g = 10 m/s² = π² m/s². Tần số dao động của vật bằng
	A. π/5 Hz.	B. 1,0Hz.	C. 2,0Hz.	D. 0,5Hz.
Câu 46. Khi treo một vật có khối lượng m = 81g vào một lò xo thẳng đứng thì tần dao động điều hòa là 10Hz. Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động của hệ là
	A. 8,1Hz.	B. 9Hz.	C. 11,1Hz.	D. 12,4Hz.
Câu 47. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy g = π² m/s². Độ cứng của lò xo là
	A. 640 N/m.	B. 25 N/m.	C. 64 N/m.	D. 32N/m.
Câu 48. Vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo. Con lắc này dao động với tần số f = 10Hz. Lấy π² = 10. Độ cứng của lò xo là
	A. 800N/m.	B. 800πN/m.	C. 0,05N/m.	D. 15,9N/m.
Câu 49. Một vật nhỏ, khối lượng m, được treo vào đầu một lò xo nhẹ ở nơi có gia tốc rơi tự do bằng 9,8 m/s². Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng 5,0 cm. Kích thích để vật dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng nửa biên độ là
	A. 0,075 s.	B. 0,037 s.	C. 0,22s.	D. 0,11s.
Câu 50. Một lò xo treo phương thẳng đứng, khi mắc vật m1 vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi mắc vật m2 vào lò xo thì vật dao động với chu kì T2 = 0,5657 s. Biết m1 = 180g. Khối lượng vật m2 là
	A. 540 g.	B. 312 g.	C. 78 g.	D. 40 g.
Câu 51. Một vật khối lượng 1kg treo trên một lò xo nhẹ có tần số dao động riêng 2Hz. Treo thêm một vật thì thấy tần số dao động riêng bằng 1Hz. Khối lượng vật được treo thêm là
	A. 4,0 kg.	B. 3,0 kg.	C. 0,5 kg.	D. 0,25kg.
Câu 52. Từ một lò xo có độ cứng ko = 300N/m và chiều dài lo, cắt lò xo ngắn đi một đoạn có chiều dài là lo/4. Độ cứng của lò xo còn lại bây giờ là
	A. 400N/m.	B. 1200N/m.	C. 225N/m.	D. 75N/m.
Câu 53. Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên lo có độ cứng ko = 100 N/m. Cắt lấy một đoạn của lò xo đó có độ cứng là k = 200N/m. Độ cứng của phần lò xo còn lại bằng
	A. 100N/m.	B. 200N/m.	C. 300N/m.	D. 400N/m.
Câu 54. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kì 6s. Khi gắn quả nặng có khối lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kì 8s. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì hệ dao động với chu kì bằng
	A. 10 s.	B. 4,8s.	C. 7,0 s.	D. 14s.
Câu 55. Mắc vật có khối lượng m = 2kg với hệ lò xo k1, k2 mắc song song thì chu kì dao động của hệ là Tss = 2π/3 (s). Nếu 2 lò xo này mắc nối tiếp nhau thì chu kì dao động là Tnt = π (s); biết k1 > k2. Độ cứng k1, k2 lần lượt là
	A. 12N/m; 6N/m.	B. 12N/m; 8N/m.	C. 9N/m; 2N/m.	D. 8N/m; 6N/m.
Câu 56. Cho vật nặng có khối lượng m khi gắn vào hệ hai lò xo k1, k2 ghép song song thì vật dao động điều hòa với tần số 10 Hz, khi gắn vào hệ hai lò xo trên ghép nối tiếp thì dao động điều hòa với tần số 4,8 Hz, biết k1 > k2. Nếu gắn vật m vào riêng từng lò xo k1, k2 thì dao động động với tần số lần lượt là
	A. 6,0 Hz; 8,0 Hz.	B. 8,0 Hz; 6,0 Hz.	C. 5,0 Hz; 2,4Hz.	D. 2,4 Hz; 5,0 Hz.
Câu 57. Một lò xo có độ cứng k = 25N/m. Lần lượt treo hai quả cầu có khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho dao động thì thấy rằng trong cùng một khoảng thời gian: m1 thực hiện được 16 dao động, m2 thực hiện được 9 dao động. Nếu treo đồng thời 2 quả cầu vào lò xo thì chu kì dao động của chúng là T = π/5 (s). Khối lượng của hai vật lần lượt là
	A. m1 = 60g; m2 = 19g.	B. m1 = 190g; m2 = 60g.
	C. m1 = 60g; m2 = 190g.	D. m1 = 90g; m2 = 160g.
Câu 58. Một con lắc lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo các vật có khối lượng: m1, m2, m3 = m1 + m2, m4 = m1 – m2. Ta thấy chu kì dao động của các vật trên lần lượt là: T1, T2, T3 = 5s; T4 = 3s. Chu kì T1, T2 lần lượt là
	A. 3,87 s; 2,83 s.	B. 4,12 s; 2,83 s.	C. 2,83 s; 4,12 s.	D. 4,12 s; 3,46 s.
Câu 59. Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo hai vật có khối lượng m1, m2. Kích thích cho chúng dao động, chu kì tương ứng là 1s và 2s. Biết khối lượng của chúng hơn kém nhau 300g. Khối lượng hai vật lần lượt là
	A. m1 = 400g; m2 = 100g.	B. m1 = 200g; m2 = 500g.	
	C. m1 = 10g; m2 = 40g.	D. m1 = 100g; m2 = 400g.
Câu 60. Cho hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài tự nhiên lo. Khi treo một vật m = 400g vào lò xo L1 thì dao động động với chu kì T1 = 0,3s; khi treo vật vào L2 thì dao động với chu kì T2 = 0,4s. Nối L1 nối tiếp với L2, rồi treo vật m vào thì vật dao động với chu kì bao nhiêu? Muốn chu kì dao động của vật là T’ = (T1 + T2) / 2 thì phải tăng hay giảm khối lượng bao nhiêu?
	A. 0,5s; tăng 204g.	B. 0,5s; giảm 204g.	C. 0,25s; giảm 204g.	D. 0,24s; giảm 204g.
Câu 61. Cho các lò xo giống nhau, khi treo vật m vào một lò xo thì vật dao động với chu kì T = 2s. Nếu ghép 2 lò xo song song với nhau, rồi treo vật m vào hệ lò xo đó thì vật dao động với chu kì bằng
	A. 2,0 s.	B. 4,0 s.	C. 1,0 s.	D. 1,41 s.
Câu 62. Cho con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng, biết góc nghiêng α = 30°, lấy g = 10 m/s². Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 10cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa trên mặt phẳng nghiêng không có ma sát. Tần số dao động của vật bằng
	A. 1,13Hz.	B. 1,00Hz.	C. 2,26Hz.	D. 2,00Hz.
Câu 63. Khi treo vật m và lò xo k1 thì vật dao động với chu kì T1 = 0,8s, khi treo vật đó vào lò xo k2 thì vật dao động với chu kì T2 = 0,6s. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép song song với lò xo k2 thì dao động với chu kì là
	A. 0,7s.	B. 1,0s.	C. 4,8s.	D. 0,48s.
Câu 64. Khi treo vật m và lò xo k1 thì vật dao động với tần số f1 = 12Hz, khi treo vật đó vào lò xo k2 thì vật dao động với tần số f2 = 16Hz. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép song song với lò xo k2 thì dao động với tần số là
	A. 9,6Hz.	B. 14Hz.	C. 2Hz.	D. 20Hz.
Câu 65. Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100g vào lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với chu kì 2s, khi treo thêm gia trọng có khối lượng thì hệ dao động với chu kì 4s. Khối lượng của gia trọng bằng
	A. 100g.	B. 200g.	C. 300g.	D. 400g.
Câu 66. Khi treo vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với tần số 10Hz, nếu treo thêm gia trọng có khối lượng 60g thì hệ dao động với tần số 5Hz. Khối lượng m bằng
	A. 30 g.	B. 20 g.	C. 120 g.	D. 180 g.
Câu 67. Cho hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng là k, lò xo thứ nhất treo vật m1 = 400g dao động với T1, lò xo thứ hai treo m2 dao động với chu kì T2. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 5 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 10 dao động. Khối lượng m2 là
	A. 200 g.	B. 50 g.	C. 800 g.	D. 100 g.
Câu 68. Khi gắn quả cầu m1 vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T1 = 0,4s. Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo đó thì hệ dao động với chu kì T2 = 0,9s. Khi gắn quả cầu m3 = vào lò xo thì chu kì dao động của con lắc là
	A. 0,18s.	B. 0,25s.	C. 0,6s.	D. 0,36s.
Câu 69. Cho con lắc lò xo nằm ngang, một đầu lò xo gắn vào tường, đầu còn lại gắn vật có khối lượng m = 500 g. Lò xo có độ cứng k = 25N/m. Vật có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật nhỏ có khối lượng mo = 100g bay theo phương ngang với vận tốc có độ lớn vo = 1,2m/s đến đập vào vật m. Coi va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau va chạm vật m dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật m là
	A. 8cm.	B. 8 cm.	C. 4cm.	D. 4 cm.
Câu 70. Vật m = 400g gắn vào lò xo k = 10 N/m. Vật m trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Viên bi mo = 100g bắn với vận tốc vo = 50 cm/s va chạm hoàn toàn đàn hồi với vật m. Chọn t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Sau va chạm m dao động điều hòa với phương trình
	A. x = 4cos(5t – π/2) (cm).	B. x = 4cos (5πt) (cm).
	C. x = 4cos(5t + π) (cm).	D. x = 2cos (5πt) (cm).
Câu 71. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4cm. Truyền cho vật động năng 0,125J vật dao động theo phương thẳng đứng. Lấy g = π² = 10 m/s². Chu kì và biên độ dao động của vật là
	A. 0,4 s; 5,0 cm.	B. 0,2 s; 2,0 cm.	C. π s; 4,0 cm.	D. π s; 5,0 cm.
Câu 72. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa
	A. Trọng lực của vật ảnh hưởng đến chu kì dao động của vật.
	B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng.
	C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm cho vật dao động điều hòa.
	D. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất.
Câu 73. Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa
	A. Lực đàn hồi tác dụng lên vật khi lò

Tài liệu đính kèm:

  • docBT_CON_LAC_LO_XO_CON_LAC_DON.doc