Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 11 nâng cao - Năm học 2016-2017

docx 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 422Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 11 nâng cao - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 11 nâng cao - Năm học 2016-2017
TRƯỜNG THPT A KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 11 NÂNG CAO
 TỔ :VẬT LÍ Năm học :2016 - 2017
A. Trắc nghiệm (5 điểm)
1.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
2.Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,6 (m).	B. r2 = 1,6 (cm).	C. r2 = 1,28 (m).	D. r2 = 1,28 (cm).
3.Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).	B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).	D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
4.Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
A. hai quả cầu đẩy nhau.	B. hai quả cầu hút nhau.
C. không hút mà cũng không đẩy nhau.	D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
5.Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.	B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.	D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
6.Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức là các đường cong không kín. 	C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
7.Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10-6 (μC).	B. q = 12,5.10-6 (μC).	C. q = 1,25.10-3 (C).	D. q = 12,5 (μC).
8.Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m).	B. E = 0,225 (V/m).	C. E = 4500 (V/m).	D. E = 2250 (V/m).
9.Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là:
A. 	B. 	 	C. 	D. E = 0.
10.Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 2.10-4 (C).	B. q = 2.10-4 (μC).	C. q = 5.10-4 (C).	D. q = 5.10-4 (μC).
11.Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:
A. U = 0,20 (V).	B. U = 0,20 (mV).	C. U = 200 (kV).	D. U = 200 (V).
12.Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. 	B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ.	D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
13.Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.	B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.	D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
14.Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:
A. Cb = 4C.	B. Cb = C/4.	C. Cb = 2C.	D. Cb = C/2.
15.Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.104 (μC).	B. q = 5.104 (nC).	C. q = 5.10-2 (μC).	D. q = 5.10-4 (C).
16.Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện dung của tụ điện đó là:
A. C = 1,25 (pF).	B. C = 1,25 (nF).	C. C = 1,25 (μF).	D. C = 1,25 (F).
17.Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 12 (V).	B. U = 6 (V).	C. U = 18 (V).	D. U = 24 (V).
V
A
B
R1
R2
E , r
18.: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 18V 
	và điện trở trong r = 1W. Các điện trở R1 = 3W, R2 = 2W, điện trở của vôn
	kế rất lớn. Số chỉ của vôn kế là:
A.4V.	B. 6V.	C. 12V.	D. 2V.
19. Hai quả cầu nhỏ giống nhau có điện tích q1 = 2.10-8C, q2 =-6.10-8C. Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi đặt chúng cách nhau 4cm. Xác định lực tương tác giữa 2 quả cầu. Môi trường có hằng số điện môi e = 3.
	A. Lực đẩy 0,60.10-3N	B. Lực đẩy 0,75.10-3N	C. Lực hút, 0,60.10-3N	D. Lực hút 0,75
20: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 5 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I’ = 2,5I.	B. I’ = 5I.	C. I’ = I.	D. I’ = I.
B. Tự luận
1. Cho 2 điện tích điểm q1=8.10-7 C và q2 =-2.10-7 C ,đặt tại 2 điểm A, B cách nhau 6(cm) trong không khí
a) Xác định lực tương tác giữa hai điện tích.
b) Xác định cường độ điện trường tại C, sao cho tam giác ABC đều.
c) Xác định vị trí đặt, dấu và độ lớn của điện tích q3 để 3 điện tích này nằm cân bằng.
E , r
R
Đ
R1
R2
C
D
K
P
 \.///A
2. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 1(), đèn Đ loại (6V – 6W), R1 = R2 = 10(), R là biến trở. 
Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, xem điện trở bóng đèn không thay đổi theo nhiệt độ.
	1.Khi K mở đèn Đ sáng thế nào? Tính số chỉ của ampe kế và công suất tỏa nhiệt trên R2?
2.Khi K đóng, tìm giá trị của biến trở R để số chỉ của ampe kế bằng 0?
 ----------------------Hết--------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_1_tiet_vat_li_11_nang_cao_HK1.docx