Kiểm tra học kỳ I – Năm học : 2014 – 2015 môn : Vật lý – Khối - 11 thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 840Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I – Năm học : 2014 – 2015 môn : Vật lý – Khối - 11 thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I – Năm học : 2014 – 2015 môn : Vật lý – Khối - 11 thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC : 2014 – 2015
 TRƯỜNG THPT HÀM NGHI	 MÔN : VẬT LÝ – KHỐI - 11
 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC	
Câu 1 : (3.0 điểm)
1. Vận dụng thuyết electron, hãy cho biết khi nào vật nhiễm điện dương ? Cho điện tích dương tiếp xúc với vật không nhiễm điện thì e di chuyển theo quy luật nào ? 
2. Đặt điện tích q < 0 vào vùng có điện trường thì q sẽ chuyển động như thế nào ? 
3. Để mạ đồng cho kim loại, người ta làm như thế nào ? 
Câu 2 : (3.0 điểm)
	Điện tích điểm q = 3.10 – 7 C được đặt tại điểm A trong không khí. 
	1. Xác định cường độ điện trường do q gây ra tại B cách A 30 cm. 
R
1
2
Đ
 P
 C
2. Đặt tại B điện tích q’ = 2.10 – 7 C thì q’ chuyển động thế nào ? Khối lượng q’ bằng 2 mg. Tìm độ lớn gia tốc mà q’ thu được. 
Câu 3 : (4.0 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ. 
Bộ nguồn gồm 2 nguồn giống nhau có suất điện động 
1 = 2 = 120 V, điện trở trong r1 = r2 = r . 
Đèn Đ (220 V – 110 W). Đèn sáng bình thường. Khi đèn
sáng bình thường thì nhiệt độ đèn là 1000 C. Khi đèn không
hoạt động thì nhiệt độ đèn là 200 C. 
Hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn bằng 4.10 – 3 (K-1).
R = 100 Ω; tụ điện C = 500 Μf ; P là bình điện phân chứa dung dịch CuSO4/Cu có RP = 50 Ω. Cho ACu = 64 g/mol, nCu = 2. 
1. Tìm r . 
2. Tìm khối lượng Cu bị tan vào dung dịch trong thời gian 10 phút. 
	3. Tìm năng lượng điện trường WC trong lòng tụ điện. 
	4. Tìm điện trở của đèn Đ khi đèn không hoạt động (ở 200 C). 
----- HẾT -----
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.)
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :
 LỚP:..SBD.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC : 2014 – 2015
 TRƯỜNG THPT HÀM NGHI	 MÔN : VẬT LÝ - KHỐI : 11
 	 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) 
 ĐÁP ÁN 	 
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(3.0 điểm)
1)
- Vật nhiễm điện dương khi nó bị mất bớt e.
0.5
- Khi vật mang điện dương tiếp xúc với vật không mang điện thì e chạy từ vật không mang điện sang vật mang điện dương.
0.5
2)
Khi đặt q < 0 vào vùng có điện trường thì nó sẽ chuyển động ngược chiều điện trường.
0.5
Vì .
0.5
3)
Để mạ Cu cho kim loại, ta dùng dung dịch có chứa ion Cu, cực dương làm bằng Cu, cực âm làm bằng kim loại cần mạ. 
0.5
Cho dòng điện không đổi chạy qua dung dịch. Sau thời gian t, ta được vật cần mạ. 
0.5
Câu 2
(3.0 điểm)
1)
E = 9.109. = 30000 V/m 
0.5
0.5
2)
0.25
==> 
0.25
==> q’ chuyển động theo chiều .
0.5
F = E 
0.25
= 6.10-3N
0.25
0.25
 = 3000 m/s2
0.25
Câu 3
(4.0 điểm)
1)
ξb = ξ1 + ξ2 = 240 V
0.25
r b = r 1 + r 2 = 2r
0.25
RD = Udm2 / Pdm = 2202/110 = 440 Ω
0.25
Rn = RĐ + RRP /(R + RP) = 473,3 Ω
0.5
Đèn sáng bình thường 
 ==> I = IĐ = Pdm / Udm = 0,5 A
0.25
0.25
 => r = 3,35 Ω
0.25
2)
I = ID = IPR = 0,5 A
0.25
UR = UP = UPR = IPR.RPR = 16,7 V
0.25
 ==> IP = Up /RP = 0,3 A
0.25
==> mCu= = 0,066 g.
0.25
3)
Wc = ½ C.Uc2 = ½ .C. UP2
0.25
= 0,07J
0.25
4)
RD100 = RD20 [1+α.(t100 – t20)] => 
0.25
=> RD20 =333,3 Ω
0.25
 ----------- Hết ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docLy 11.doc