Trang 1 Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@yahoo.com Trang 1 GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 NHỜ MÁY TÍNH: CASIO Fx–570ES & Fx-570ES Plus; VINACAL Fx-570ES Plus &VINACAL Fx-570ES Plus II PHẦN I: ỨNG DỤNG CỦA SỐ PHỨC TRONG BÀI TOÁN VẬT LÝ - Dùng số phức trong bài toán viết phương trình dao động điều hòa - Dùng số phức trong phép tổng hợp các hàm điều hoà . - Dùng số phức trong các bài toán điện xoay chiều. I. KHÁI NIỆM VỀ SỐ PHỨC: 1- Số phức x là số có dạng x i a b a là phần thực: Re x a ; b là phần ảo: Im x b , i đơn vị ảo: 2 1i 2- Biểu diễn số phức x a bi trên mặt phẳng phức: OM= r: mođun của số phức , 2 2r a b . : acgumen của số phức, Im tan Re b x a x 3- Dạng lƣợng giác của số phức: Theo công thức Ơle: (cos sin ) . ix a bi r i r e A * cos * sin a r b r 4- Biểu diễn một hàm điều hoà dƣới dạng số phức: Hàm điều hòa cos( . )x A t biểu diễn vectơ quay tại t = 0: 0 | | cos( . ) : ( , ) t A OM A x A t A Ox OM Ta thấy: a = Acos, b = Asin=> tại t = 0 ,biểu diễn x bởi : (cos sin ) . ix a bi A i Ae Vậy một hàm điều hòa (xét tại t = 0) có thể viết dƣới các dạng số phức nhƣ sau: cos( . ) . (cos sin ) t o jx A t x Ae A i A a+bi Với : 2 2 cos , sin , tan A a b a A b A b a II–VIÊT PHƢƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA: 1- Cơ sở lý thuyết: (0) (0)0 (0) (0) cos coscos( . ) sin( . ) sin sin t x A a x Ax A t v v A t v A A b V y (0) 0 (0) cos( ) ,t a x x A t x a bi v b 2- Phƣơng pháp giải: iết l c t = 0 có: (0) (0) (0)(0) cos( ) a x A v x x i x tv b A r y b M O a x Trang 2 Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@yahoo.com Trang 2 3. Chọn chế độ thực hiện tính số phức của máy: Chọn chế độ Nút lệnh ( ấm phím) Ý nghĩa- Kết quả Chỉ định dạng nh p / xuất toán SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện Math. Thực hiện phép tính về số phức MODE 2 Màn hình xuất hiện CMPLX Hiển thị dạng toạ độ cực: r SHIFT MODE 3 2 Hiển thị số phức dạng A Hiển thị dạng đề các: a + ib. SHIFT MODE 3 1 Hiển thị số phức dạng a+bi Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ R Hoặc(Chọn đơn vị đo góc là độ (D) ) SHIFT MODE 3 (Màn hình hiển thị chữ D ) Nh p ký hiệu góc: SHIFT (-) Màn hình hiển thị kí hiệu -Thao tác trên máy tính: Mode 2, và dùng đơn vị R (radian), Bấm nhập : (0) (0) v x i = - Với máy fx 570ES,570ESPlus;VINACAL Fx-570ES Plus: Muốn xuất hiện A và : Làm như sau: -Với máy fx 570MS : bấm tiếp SHIFT + ( ( )r A ), = (Re-Im): hiện A, SHIFT = (Re-Im): hiện . Lƣu ý: Nếu Fx570ES đã cài lệnh SHIFT MODE 3 2 dạng: A thì không cần bấm SHIFT 2 3 4- Thí dụ: Ví dụ 1.V t m dao động điều hòa với tần số 0,5Hz, tại gốc thời gian nó có li độ x(0) = 4cm, v n tốc v(0) = 12,56cm/s, lấy 3,14 . Hãy viết phương trình dao động. Giải: Tính = 2f =2.0,5= (rad/s) (0) (0) 4 0 : 4 4 4 a x t x iv b . Nh p: 4 - 4i = 23 co4 ) 4 4 s2 (4 2xSHIF t cmT Ví dụ 2 . V t m gắn vào đầu một lò xo nhẹ, dao động điều hòa với chu kỳ 1s. người ta kích thích dao động bằng cách kéo m khỏi vị trí cân bằng ngược chiều dương một đoạn 3cm rồi buông. Chọn gốc tọa độ ở VTC , gốc thời gian l c buông v t, hãy viết phương trình dao động. Giải: = 2/T=2/1= 2 (rad/s) (0) (0) 3 0 : 3; 0 a x t xv b Nh p: -3, = 2 cos(2 )3 3 3xSHIF mT t c Ví dụ 3. V t nhỏ m =250g được treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ, thẳng đứng k = 25N/m. Từ VTC người ta kích thích dao động bằng cách truyền cho m một v n tốc 40cm/s theo phương của trục lò xo. Chọn gốc tọa độ ở VTC , gốc thời gian l c m qua VTC ngược chiều dương, hãy viết phương trình dao động. Giải: (0) (0) 0 10 / ; 4 4 a x k rad s x iv m b . Nh p: 4i,= 2 3 cos 2 0 )4 (14 2 xSHIF mT t c ấm SHIFT 2 màn hình xuất hiện như hình bên Nếu bấm tiếp phím 3 = kết quả dạng cực (r ) Nếu bấm tiếp phím 4 = kết quả dạng phức (a+bi ) ( đang thực hiện phép tính ) Trang 3 Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@yahoo.com Trang 3 5. Chú ý các vị trí đặc biệt: (Hình vẽ bên phải) Vị trí của vật lúc đầu t=0 Phần thực: a Phần ảo: bi Kết quả: A Phƣơng trình: x=Acos(t+) iên dương(I): x0 = A; v0 = 0 a = A 0 A0 x=Acos(t) VTCB theo chiều âm (II): x0 = 0 ; v0 < 0 a = 0 bi = Ai A /2 x=Acos(t+/2) iên âm(III): x0 = - A; v0 = 0 a = -A 0 A x=Acos(t+) VTCB theo chiều dương (IV): x0 = 0 ;v0 > 0 a = 0 bi= -Ai A- /2 x=Acos(t-/2) Vị trí bất kỳ: a= x0 0vbi i A x=Acos(t+) 6. Tiện lợi: Nhanh, HS chỉ cần tính ω, viết đ ng các điều kiện ban đầu và vài thao tác bấm máy. III.GIẢI NHANH TỔNG HỢP DAO ĐỘNG: A.TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG ĐIỀU HỎA 1.Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phƣơng cùng tần số : x1 = A1cos (t + 1) và x2 = A2cos (t + 2) thì: x = x1 + x2 ta được x = Acos (t + ) . Với: A2 = A1 2 + A2 2 +2A1A2cos (2 - 1); tan = 2211 2211 coscos sinsin AA AA [ 1 ≤ ≤ 2 ; nếu 1 ≤ 2 ] 2. Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phƣơng cùng tần số: x1 = A1cos (t + 1), x2 = A2cos (t + 2) và x3 = A3cos (t + 3) ... thì dao động tổng hợp cũng là dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x = Acos (t + ) . Chiếu lên trục Ox và trục Oy trong hệ xOy. Ta được: Ax = Acos = A1cos 1+ A2cos 2+ A3cos 3 + .. và Ay = A sin = A1sin 1+ A2sin 2+ A3sin 3 + .. Biên độ: : A = 2 2 x yA A và Pha ban đầu : tan = y x A A với [ Min, Max] 3. Khi biết dao động thành phần x1=A1cos (t + 1) và dao động tổng hợp x = Acos(t + ) thì dao động thành phần còn lại là x2 =x - x1 . với x2 = A2cos (t + 2). Biên độ: A2 2 =A 2 + A1 2 -2A1Acos( -1); Pha tan 2= 1 1 1 1 sin sin cos cos A A A A với 1≤ ≤ 2 (nếu 1≤ 2) 4.Nhược điểm của phương pháp trên khi làm trắc nghiệm: -Xác định A và của dao động tổng hợp theo phương pháp trên mất nhiều thời gian. Việc biểu diễn giản đồ véctơ là phức tạp với những tổng hợp từ 3 dao động trở lên, hay đi tìm dao động thành phần! -Xác định góc hay 2 th t sự khó khăn đối với học sinh bởi vì cùng một giá trị tan luôn tồn tại hai giá trị của (ví dụ: tan=1 thì = /4 hoặc -3/4). V y chọn giá trị nào cho phù hợp với bài toán!. - Đặc biệt trong phạm vi : -1800< < 1800 hay -< < rất phù hợp với bài toán tổng hợp dao động. V y tổng hợp các dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số đồng nghĩa với việc: Cộng các số phức: 1 1 2 2A A A và Trừ các số phức: 2 2 1 1A A A ; 1 1 2 2A A A II Hình III I IV -A M O x X0 A Trang 4 Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@yahoo.com Trang 4 ấm: MODE 2 xuất hiện CMPLX B. GIẢI PHÁP: Dùng máy tính CASIO fx–570ES, 570ES Plus;VINACAL Fx-570ES Plus; Plus II 1. Cơ sở lý thuyết:x = Acos(t + ) biểu diễn bằng vectơ quay A với biên độ A và pha ban đầu , hoặc biểu diễn bằng số phức : (cos sin ) . ix i ib ea A A . ( môđun: A= 2 2a b ) +Trong máy CASIO fx- 570ES; 570MS kí hiệu là: r (ta hiểu là: A ). 2.Chọn chế độ thực hiện phép tính số phức của máy tính: Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả Chỉ định dạng nh p / xuất toán ấm: SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện Math. Thực hiện phép tính về số phức ấm: MODE 2 Màn hình xuất hiện CMPLX Hiển thị dạng toạ độ cực: r ấm: SHIFT MODE 3 2 Hiển thị số phức dạng A Hiển thị dạng đề các: a + ib. ấm: SHIFT MODE 3 1 Hiển thị số phức dạng a+bi Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) ấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ R Hoặc Chọn đơn vị đo góc là độ (D) ấm: SHIFT MODE 3 Màn hình hiển thị chữ D Nh p ký hiệu góc ấm SHIFT (-). Màn hình hiển thị Ví dụ: Cách nh p: x= 8cos(t+ /3) sẽ được biểu diễn với số phức: 8 600 hay 8 π 3 ta làm như sau: ấm: MODE 2 xuất hiện CMPLX +Chọn đơn vị góc là độ (D) bấm: SHIFT MODE 3 hiển thị D Nh p: 8 SHIFT (-) 60 hiển thị: 860 +Chọn đơn vị góc là Rad(R) bấm:SHIFT MODE 4 hiển thị R Nh p: 8 SHIFT (-) π 3 hiển thị : 8 1 π 3 Kinh nghiệm: Nên nh p theo đơn vị rad cho thân thiện. (Nh p theo đơn vị rad thao tác lâu hơn phải có dấu ngoặc đơn „(„„)‟,hoặc phải nh p dạng phân số ). Nh p theo đơn vị độ nhanh hơn nhưng không thân thiện. Ví dụ: Nh p 90 độ thì nhanh hơn nh p (/2) hay π 2 . Để thân thiện và phụ hợp, nên nh p theo đơn vị rad (R) Bảng chuyển đổi đơn vị góc: (Rad)= (D).π 180 φ Đơn vị góc (Độ) 15 30 45 60 75 90 105 120 135 150 165 180 360 Đơn vị góc (Rad) 1 π 12 1 π 6 1 π 4 1 π 3 5 π 12 1 π 2 7 π 12 2 π 3 3 π 4 5 π 6 11 π 12 2 3.Lưu ý : Kết quả có thể hiển thị dạng đại số: a +bi (hoặc dạng cực: A ). -Chuyển từ dạng : a + bi sang dạng: A , bấm SHIFT 2 3 = Ví dụ: Nh p: 8 SHIFT (-) π 3 ->Nếu hiển thị: 4+ 4 3 i , muốn chuyển sang dạng cực A : ấm SHIFT 2 3 = kết quả: 8 1 π 3 Ví dụ: Nh p: 8 SHIFT (-) π 3 -> Nếu hiển thị: 8 1 π 3 , muốn chuyển sang dạng phức a+bi : ấm SHIFT 2 4 = kết quả :4+4 3 i ấm SHIFT 2 màn hình xuất hiện như hình bên Nếu bấm tiếp phím 3 = kết quả dạng cực (r ) Nếu bấm tiếp phím 4 = kết quả dạng phức (a+bi ) ( đang thực hiện phép tính ) Trang 5 Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@yahoo.com Trang 5 4. Tìm dao động tổng hợp xác định A và bằng cách thực hiện phép CỘNG: a.Với máy FX570ES; 570ES Plus : ấm: MODE 2 màn hình xuất hiện: CMPLX. Chọn đơn vị góc là Rad bấm: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị R (hoặc chọn đơn vị góc là độ bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị D ) Thực hiện phép cộng số phức: 1 1 2 2A A A Ta làm như sau: -Nh p: A1 SHIFT (-) φ1 + A2 SHIFT (-) φ2 = hiển thị kết quả.: a+bi (hoặc: A) (Nếu hiển thị số phức dạng: a+bi thì bấm SHIFT 2 3 = hiển thị kết quả: A) b.Với máy FX570MS : ấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX. Thực hiện phép cộng số phức: 1 1 2 2A A A Ta làm như sau: Nh p A1 SHIFT (-) φ1 + A2 SHIFT (-) φ2 = Bấm tiếp SHIFT + = hiển thị kết quả : A. SHIFT = hiển thị kết quả : φ c.Lƣu ý Chế độ hiển thị màn hình kết quả: Sau khi nh p ta ấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng: phân số, vô tỉ, hữu tỉ,...muốn kết quả dưới dạng ta thập phân ấn SHIFT = (hoặc dùng phím SD ) để chuyển đổi kết quả Hiển thị. d.Các ví dụ: Ví dụ 1: Một v t thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5cos( t + /3) (cm); x2 = 5cos t (cm). Dao động tổng hợp của v t có phương trình A. x = 5 3 cos( t - /4 ) (cm) B.x = 5 3 cos( t + /6) (cm) C. x = 5cos( t + /4) (cm) D.x = 5cos( t - /3) (cm) Phƣơng pháp truyền thống Phƣơng pháp dùng số phức iên độ: 2 21 2 1 2 2 12. .cos( ) A A A A A Pha ban đầu : tan = 2211 2211 coscos sinsin AA AA Thế số: A= 2 25 5 2.5.5.cos( / 3) 5 3 (cm) tan = 5.sin( / 3) 5.sin 0 5. 3 / 2 3 15cos( / 3) 5.cos0 3 5. 1 2 => = /6. V y :x = 5 3 cos( t + /6) (cm) -Với máy FX570ES: ấm: MODE 2 -Đơn vị góc là độ (D) Bấm: SHIFT MODE 3 Nh p: 5 SHIFT (-) (60) + 5 SHIFT (-) 0 = Hiển thị 5 3 30 => x = 5 3 cos( t + /6)(cm) (Nếu Hiển thị dạng đề các: 15 5 3 2 2 i thì ấm SHIFT 2 3 = Hiển thị: 5 3 30 ) -Đơn vị đo góc là Rad (R) bấm: SHIFT MODE 4 Nh p :5 SHIFT (-). (/3) + 5 SHIFT (-) 0 = Hiển thị: 5 3 1 π 6 .Đáp án Ví dụ 2: Một v t thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1= cos(2t + )(cm), x2 = 3 .cos(2t - /2)(cm). Phương trình của dao động tổng hợp A. x = 2.cos(2t - 2/3) (cm) B. x = 4.cos(2t + /3) (cm) C. x = 2.cos(2t + /3) (cm) D. x = 4.cos(2t + 4/3) (cm) Giải: ấm MODE 2 , Chọn đơn vị góc (R): ấm SHIFT MODE 4 Trang 6 Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@yahoo.com Trang 6 -Nh p máy: 1 SHIFT(-) + 3 SHIFT(-) (-/2 = Hiển thị: 2- 2 π 3 . Đáp án A Ví dụ 3: Một v t dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục x‟Ox có li độ )() 2 2cos( 3 4 ))( 6 2cos( 3 4 cmtcmtx . iên độ và pha ban đầu của dao động là: A. . 3 ;4 radcm B. . 6 ;2 radcm C. . 6 ;34 radcm D. . 3 ; 3 8 radcm Đáp án A Giải 1: ấm MODE 2 Chọn đơn vị góc (R): SHIFT MODE 4 Nh p máy: 4 3 SHIFT (-). (/6) + 4 3 SHIFT (-). (/2 = Hiển thị: 4 1 π 3 Ví dụ 4: a dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt:x1= 4 cos(t - /2) (cm) , x2= 6cos(t +/2) (cm) và x3=2cos(t) (cm). Dao động tổng hợp của 3 dao động này có biên độ và pha ban đầu là A. 2 2 cm; /4 rad B. 2 3 cm; - /4 rad C.12cm; + /2 rad D.8cm; - /2 rad Giải: ấm MODE 2 . Chọn đơn vị góc (R). SHIFT MODE 4 Tìm dao động tổng hợp, nh p máy: 4 SHIFT(-) (- /2) + 6 SHIFT(-) (/2) + 2 SHIFT(-) 0 = Hiển thị: 2 2 /4. Chọn A Ví dụ 5: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1= a 2 cos(t+/4)(cm) và x2 = a.cos(t + ) (cm) có phương trình dao động tổng hợp là : A. x = a 2 cos(t +2/3)(cm) B. x = a.cos(t +/2)(cm) C. x = 3a/2.cos(t +/4)(cm) D. x = 2a/3.cos(t +/6)(cm) Chọn Giải: ấm MODE 2 Chọn đơn vị góc (D) ấm: SHIFT MODE 3 ( Lƣu ý : Không nhập a) Nh p máy : 2 SHIFT(-)45 + 1 SHIFT(-)180 = Hiển thị: 1 90. Ví dụ 6: Tìm dao động tổng hợp của bốn DĐĐH cùng phương sau: 1 210cos(20 )( ), 6 3 cos(20 )( ) 6 2 x t cm x t cm 3 44 3 cos(20 )( ), 10cos(20 )( ) 6 x t cm x t cm Giải: 6 1 110cos(20 ) 10 6 i x t x e , 22 26 3 cos(20 ) 6 3 2 i x t x e 3 14 3 cos(20 ) 4 3x t x , 6 4 410cos(20 ) 10 6 i x t x e Bấm: 10 6 3 4 3 10 6 2 6 ,SHIFT, 2, 3 = hiển thị:6 6 4 cos(206 6 ) 4 )(x t cm Ví dụ 7: Hai chất điểm M1,M2 chuyển động trên hai đường thẳng song song, theo phương Ox song song với hai đường thẳng trên, ch ng lần lượt có các phương trình 1 3(cos 2 . ) 2 x t cm và 2 3 3 cos2 . ( )x t cm . Tìm khoảng cách giữa M1 và M2 theo phương Ox trên . Giải: 1 3cos(2 ) 2 x t , 2 3 3 cos(2 )x t Ta có: 1 2 2 1| | | | 3 3 3 2 M M x x x x Bấm máy: 2 3 6 3 63 3 ; 2 SHIFT V y: 1 2 | 6cos(2 ) | ( ) 6 M M t cm e. Trắc nghiệm vận dụng : Câu 1: Một v t thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình: x1 = acos(t + /2)(cm) và x2 = a 3 cos(t) (cm). Phương trình của dao động tổng hợp A. x = 2acos(t + /6) (cm) B. x = 2acos(t -/6) (cm) C. x = 2acos(t - /3) (cm) D. x = 2acos(t + /3) (cm)(Lưu ý không nh p a) Đáp án A Trang 7 Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@yahoo.com Trang 7 5. Tìm dao động thành phần ( xác định A2 và 2 ) bằng cách thực hiện phép TRỪ: Ví dụ tìm dao động thành phần x2: x2 =x - x1 với : x2 = A2cos(t + 2) Xác định A2 và 2? ấm MODE 2 màn hình xuất hiện: CMPLX, ấm SHIFT MODE 4 hoặcSHIFT MODE 3 . Thực hiện phép trừ số phức: 2 2 1 1A A A ; hoặc 1 1 2 2A A A Nh p A SHIFT (-) φ - (ch ý dấu trừ), Nh p A1 SHIFT (-) φ1 = kết quả. (Nếu hiển thị số phức thì bấm SHIFT 2 3 = kết quả trên màn hình: A2 2 c.Các ví dụ : Ví dụ 8: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình dao động tổng hợp x=5 2 cos(t+5/12)(cm) với các dao động thành phần cùng phương là x1=A1 cos(t + 1) và x2=5cos(t+/6)(cm), iên độ và pha ban đầu của dao động 1 là: A. 5cm; 1 = 2/3 B.10cm; 1= /2 C.5 2 (cm) 1 = /4 D. 5cm; 1= /3 Giải: ấm MODE 2 Chọn đơn vị góc là rad: SHIFT MODE 4 . - Nh p máy: 5 2 SHIFT(-) (5/12) – 5 SHIFT(-) (/6 = Hiển thị: 5 2 π 3 . chọn A Ví dụ 9: Một v t đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động: x1 = 2 3 cos(2πt + /3) (cm), x2 = 4cos(2πt +/6) (cm) và x3 = A3 cos(t + 3) (cm). Phương trình dao động tổng hợp có dạng x = 6cos(2πt - /6) (cm). Tính biên độ dao động và pha ban đầu của dao động thành phần thứ 3: A. 8cm và - /2 . B. 6cm và /3. C. 8cm và /6 . D. 8cm và /2. Chọn A Giải: ấm MODE 2 Chọn đơn vị đo góc rad (R) SHIFT MODE 4 . Tìm dao động thành phần thứ 3: x3 = x - x1 –x2 Nh p máy: 6 SHIFT(-) (-/6) - 2 3 SHIFT(-) (/3) - 4 SHIFT(-) (/6 = Hiển thị: 8 - 1 π 2 . d.Trắc nghiệm vận dụng: Câu 1: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình 5 3cos( ) 6 x t (cm). iết dao động thứ nhất có phương trình li độ 1 5cos( ) 6 x t (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là A. 2 8cos( ) 6 x t (cm). B. 2 2cos( ) 6 x t (cm). C. 2 5 2cos( ) 6 x t (cm). D. 2 5 8cos( ) 6 x t (cm). Câu 2: Một v t đồng thời tham gia 2 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động: x1 = 8cos(2πt + /2) (cm) và x2 = A2 cos(t + 2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp có dạng x=8 2 cos(2πt + /4) (cm). Tính biên độ dao động và pha ban đầu của dao động thành phần thứ 2: A. 8cm và 0 . B. 6cm và /3. C. 8cm và /6 . D. 8cm và /2. Câu 3: Một v t đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động: x1 = 8cos(2πt + /2) (cm), x2 = 2cos(2πt -/2) (cm) và x3 = A3 cos(2t + 3) (cm). Phương trình dao động tổng hợp có dạng x = 6 2 cos(2πt + /4) (cm). Tính biên độ dao động và pha ban đầu của dao động thành phần thứ 3: A. 6cm và 0 . B. 6cm và /3. C. 8cm và /6 . D. 8cm và /2. Câu 4: Một v t đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động: x1 = a.cos(2πt + /2) , x2 = 2a.cos(2πt -/2) và x3 = A3 cos(2t + 3). Phương trình dao động tổng hợp có dạng x = a 2 cos(2πt - /4) (cm). Tính biên độ dao động và pha ban đầu của dao động thành phần thứ 3: A. a và 0 . B. 2a và /3. C. a 2 và /6 . D. 2a 2 và /2. Trang 8 Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@yahoo.com Trang 8 IV. BÀI TOÁN CỘNG (TRỪ) ĐIỆN ÁP TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU: 1.Cộng điện áp:Xét đoạn mạch nối tiếp: u = u1 +u2.Với u1 = U01 1os( )c t và u2 = U02 2os( )c t a.Cách 1: Phương pháp giản đồ véc tơ: Ta có tổng hợp các dao động điều hoà: -Điện áp tổng trong đoạn mạch nối tiếp: u = u1 +u2 = 01 021 2os( ) os( ) U c t U c t -Điện áp tổng có dạng: u = U0 s( )co t Với: U0 2 = U 2 01+ U02 2 + 2.U02.U01. Cos( 1 2) ; 01 1 02 2 01 1 02 2 sin .sin tan cos cos U U U U Ví dụ 1 : Cho mạch gồm: Đoạn AM chứa: R, C mắc nối tiếp với đoạn M chứa cuộn cảm L,r. Tìm uAB = ? iết: uAM = 100 2 s os(100 ) 3 c t (V) 0 1100 2( ), 3 AMU V uMB = 100 2 os(100 ) 6 c t (V) ->U0MB = 100 2 (V) , 2 6 Bài giải: Dùng công thức tổng hợp dao động: uAB =uAM +uMB + U0AB = 2 2(100 2) (100 2) 2.100. 2.100 2.cos( ) 200( ) 3 6 V => U0AB = 200(V) + 100 2 sin( ) 100 2 sin( ) 3 6tan 100 2 cos( ) 100 2 cos( ) 12 3 6 . V y uAB = 200 os(10 1 0 ) 2 c t (V) b.Cách 2: Dùng máy tính CASIO fx – 570ES; 570ES Plus, VINA CAL Fx-570ES Plus: RẤT NHANH! Chọn chế độ của máy tính: Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả Cài đặt ban đầu (Reset all): ấm: SHIFT 9 3 = = Reset all ( có thể không cần thiết) Chỉ định dạng nh p / xuất toán ấm: SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện Math. Thực
Tài liệu đính kèm: