40 câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lí lớp 12 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1269Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "40 câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lí lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40 câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lí lớp 12 (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ.
Thời gian: 60 phút.
Câu 1: Một vật dao động điều hòa thì chu kì dao động là 
 A. khoảng thời gian ngắn nhất để vị trí của vật lặp lại như cũ. 
 B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi hết chiều dài quỹ đạo. 
 C. số dao động vật thực hiện trong 1 giây. 
 D. khoảng thời gian vật thực hiện một dao động.
Câu 2: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos(πt + π/3) cm; t: giây. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian được chọn lúc chất điểm 
 A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 	B. qua li độ 4 cm theo chiều âm. 
 C. qua li độ 4 cm theo chiều dương. 	D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 3: Chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm qua vị trí có li độ 5 cm đang di chuyển theo ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động 
 A. π/4. 	B. - π/4. 	C. 3π/4. 	D. - 3π/4.
Câu 4: Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Khi chất điểm có li độ 4cm thì tốc độ là 0,4 m/s. Chất điểm dao động với biên độ là 
 A. 8 cm. 	B. 4 cm. 	C. 4 cm. 	D. 8 cm.
Câu 5: Trong dao động điều hòa, biên độ dao động là 
 A. quãng đường đi được trong thời gian 1/4 chu kì. 	B. quãng đường đi được trong thời gian 1/2 chu kì. 
 C. khoảng cách giữa hai lần vật có tốc độ bằng không.D. khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
Câu 6: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 4cos(2πt + π) cm; t: giây. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Tốc độ của chất điểm khi qua vị trí cân bằng có giá trị 
 A. 16,2 cm/s. 	B. 25,1 cm/s. 	C. 21,3 cm/s. 	D. 10 cm/s.
Câu 7: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 5cos(πt – π/2) cm; t: giây. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Biểu thức vận tốc của chất điểm là 
 A. v = 5πsin(πt – π/2) cm/s. 	B. v = 5πcos(πt – π/2) cm/s. 
 C. v = - 5πsin(πt – π/2) cm/s. 	D. v = - 5πsin(πt + π/2) cm/s.
Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hòa, chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Chọn phát biểu đúng khi nói về động năng, thế năng? 
 A. Tại vị trí cân bằng, thế năng cực đại. 	B. Tại vị trí biên, thế năng cực tiểu. 
 C. Tại vị trí biên, động năng cực đại. 	D. Tại vị trí cân bằng, động năng cực đại.
Câu 9: Chất điểm dao động điều hoà với chu kì 0,6 s. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc độ lớn gia tốc cực đại đến lúc độ lớn gia tốc đạt cực tiểu là 
 A. 0,3 s. 	B. 0,2 s. 	C. 0,15 s. 	D. 0,6 s.
Câu 10: Chất điểm dao động điều hoà với tần số f. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc gia tốc cực tiểu đến lúc gia tốc đạt cực đại là 
 A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 11: Chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để chất điểm cách vị trí cân bằng một khoảng không đổi là 0,5 s. Số dao động chất điểm thực hiện trong một phút là 
 A. 30. 	B. 120. 	C. 60. 	D. 90.
Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa, ma sát không đáng kể. Với m, k là khối lương quả nặng và độ cứng lò xo. Chu kì dao động tính theo biểu thức 
 A. T = 2π. 	B. T = 2. 	C. T = π. 	D. T = 2π.
Câu 13: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(4πt – π/3) cm; t: giây. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Chu kì dao động của chất điểm là 
 A. 0,5 s. 	B. 2 s. 	C. 4 s. 	D. 1 s.
Câu 14: Trong dao động điều hòa, biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng?
 A. ω = = . 	B. ω = 2πf = . 	C. f = = 2πω. 	D. f = = .
Câu 15: Một vật dao động điều hòa, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Kết luận nào đúng? 
 A. Khi vật qua vị trí cân bằng, li độ cực tiểu. 	B. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc cực đại. 
 C. Khi vật ở vị trí biên về phía âm, vận tốc cực tiểu. 	D. Khi vật ở vị trí biên về phía âm, gia tốc cực đại.
Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(8πt + π/6) cm; t: giây. Tần số biến thiên của động năng là 
 A. 4 Hz. 	B. 2 Hz. 	C. 8 Hz. 	D. 5 Hz.
Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, có chu kì T, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo dãn trong một chu kì là 2T/3. Độ dãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là
 A. 12 cm.	B. 18 cm.	C. 24 cm.	D. 9 cm.
Câu 18: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos(4t – π/3) cm; t: giây. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Tốc độ của chất điểm tại li độ 6 cm là
 A. 40 cm/s. 	B. 16 cm/s. 	C. 32 cm/s. 	D. 20 cm/s.
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì 1,2 s trên quỹ đạo dài 6 cm, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ – 1,5 cm đến li độ 3 cm là 
 A. 1,2 s. 	B. 0,4 s. 	C. 0,6 s. 	D. 0,8 s.
Câu 20: Chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Quãng đường chất điểm đi được trong 3 s bất kì là 
 A. 30 cm. 	B. 40 cm. 	C. 80 cm. 	D. 60 cm.
Câu 21: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo 10 cm, độ cứng lò xo 20 N/m. Bỏ qua ma sát. Cơ năng dao động của con lắc là 
 A. 12,5 mJ. 	B. 50 mJ. 	C. 100 mJ. 	D. 25 mJ.
Câu 22: Kết luận nào đúng về cơ năng con lắc lò xo dao động điều hòa, bỏ qua ma sát? 
 A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương chiều dài quỹ đạo. 	B. Cơ năng biến thiên điều hòa theo thời gian. 
 C. Cơ năng tỉ lệ với khối lượng con lắc. 	D. Cơ năng không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa: trong thời gian 30 s nó thực hiện 60 dao động. Khối lượng con lắc là 0,4 kg, lấy π2 = 10. Lò xo có độ cứng là 
 A. 128 N/m. 	B. 64 N/m. 	C. 32 N/m. 	D. 4 N/m.
Câu 24: Nhận xét nào đúng về cơ năng con lắc lò xo dao động điều hòa, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng? 
 A. Tại vị trí cân bằng, động năng bằng cơ năng. 	
 B. Tại vị trí biên, thế năng bằng động năng. 
 C. Khi con lắc hướng về vị trí cân bằng, thế năng tăng dần. 
 D. Khi con lắc hướng ra xa vị trí cân bằng, động năng tăng dần.
Câu 25: Chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được trong khoảng thời gian T/3 là 
 A. 2A. 	B. A. 	C. A. 	D. A.
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và chiều dài quỹ đạo 10 cm. Biết rằng trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có tốc độ tối thiểu 10πcm/s là T/2. Lấy p2 = 10. Tần số dao động là
A. 2 Hz.	B. 4 Hz.	C. 3 Hz.	D. 1 Hz.
Câu 27: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là
 A. 1 cm 	B. 3 cm 	C. 2 cm 	D. 4 cm
Câu 28: Chất điểm dao động điều hoà biên độ 8 cm, vm là tốc độ khi qua vị trí cân bằng. Khi chất điểm có li độ 4 cm thì tốc độ có giá trị là 
 A. 0,5vm. 	B. 0,87vm. 	C. 0,71vm. 	D. vm.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gọi v0 là tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng, tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là vtb. Hệ thức đúng là
 A. 2.v0 = π.vtb. 	B. 2.v0 = π.vtb. 	C. 2.vtb = π.v0. 	D. v0 = 2π.vtb.
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 40 mJ và lực kéo về cực đại là 2 N. Biên độ dao động của con lắc là
A. 8 cm	B. 1 cm	C. 4 cm	D. 3 cm
Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hoà chu kì T trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng, biên độ dao động là A. Tốc độ trung bình lớn nhất của con lắc trên quãng đường dài bằng A có giá trị 
 A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 32: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 200 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật m1 bằng vật m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng 
 A. 100 g. 	B. 150 g. 	C. 50 g. 	D. 800 g.
Câu 33: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 5cos(4πt – π/3) cm; t: giây. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Thời điểm để chất điểm qua vị trí cân bằng lần thứ 2016 kể từ lúc t = 0 là 
 A. s. 	B. s. 	C. 1008 s. 	D. s.
Câu 34: Chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để chất điểm cách vị trí cân bằng một khoảng không đổi 5 cm là 0,4 s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong nửa chu kì là 
 A. 50 cm/s. 	B. 25 cm/s. 	C. 12,5 cm/s. 	D. 25 cm/s.
Câu 35: Chất điểm dao động điều hoà, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. khi chất điểm qua li độ 5 cm thì tốc độ là 5π cm/s. Khi chất điểm qua li độ 5 cm thì tốc độ là 5π cm/s. Chu kì dao động của chất điểm là 
 A. 0,5 s. 	B. 2 s. 	C. 1 s. 	D. 4 s.
Câu 36: Chất điểm dao động theo phương trình x = 12coswt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 24 cm. 	B. 6 cm. 	C. 3 cm. 	D. 12 cm.
Câu 37: Kết luận nào đúng? 
 A. Lưc kéo về luôn hướng về vị trí biên. 	B. Độ lớn lực kéo về không đổi theo thời gian. 
 C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. 	D. Tại vị trí cân bằng, lực kéo về có độ lớn cực đại.
Câu 38: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(πt – 2π/3) cm; t: giây. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Pha ban đầu ở thời điểm t = 1 s có giá trị là 
 A. - 2π/3. 	B. 2π/3. 	C. π/3. 	D. - π/3.
Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo lần lượt là 38 cm và 29 cm. Biên độ dao động có giá trị gần giá trị nào? 
 A. 10 cm. 	B. 8 cm. 	C. 5 cm. 	D. 3 cm.
Câu 40: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm, khối lượng quả nặng 100 g, độ cứng lò xo 25 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại, cực tiểu có giá trị lần lượt là 
 A. 2,25 N; 0 N. 	B. 2,25 N; 0,25 N. 	C. 1,25 N; 0 N. 	D. 1,25 N; 0,25 N.
HẾT.
Họ và tên: Lớp 12: .Điểm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
ĐÁP ÁN:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
x
x
x
x
B
x
x
x
x
x
C
x
x
x
x
D
x
x
x
x
x
x
x
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
x
x
x
x
x
x
B
x
x
x
x
x
C
x
x
x
x
x
x
D
x
x
x

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_ch1_hay_co_dap_an.doc