TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC NĂM HỌC 2015-2016 ÐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Thêi gian : 45 phót M· ®Ò : 706 Thành tế bào thực vật được cấu tạo chủ yếu bởi chất nào sau đây? A. Prôtêin ; B. Lipit ; C. Kitin ; D. Xenlulozơ; D Bốn loại Nu của ADN khác nhau ở thành phần nào dưới đây: A. Đường Deoxiribôzơ; B. Bazơ nitơ; C. Nhóm photphat; D. Đường Ribôzơ; B Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giới động vật? A) Là những sinh vật nhân thực. B) Là những sinh vật đa bào. C) Là những sinh vật tự dưỡng. D) Là những sinh vật dị dưỡng. C Câu 7: Chất nào dưới đây không phải là Cacbohiđrat? A) Tinh bột B) Glicogen C) Glucozơ D) Glucagon D Câu 8: Cho N là tổng Nu của gen, A1, T1, G1, X1 lần lượt là số Nu loại A, T, G, X trên mạch 1 và A2, T2, G2, X2 lần lượt là số Nu loại A, T, G, X trên mạch 2 của gen. Hãy chọn biểu thức sai: A) A1+ T1+ G1+ X2 = (1/ 2) N. B) A1+ A2+ G1+ X1 = (1/ 2) N. C) A1+ T1+ G1+ G2 = (1/ 2) N. D) T1+ T2+ X1+ X2 = (1/ 2) N. A Câu 9 : Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc phân tử ADN là: A) A mạch này liên kết với T mạch kia, G mạch này liên kết với X mạch kia và ngược lại. B) Lượng A+ T luôn bằng lượng G +X. C) Hai bazơ cùng loại không liên kết với nhau. D) tỷ lệ A+ T/ G+ X đặc trưng cho từng loài sinh vật. A Câu 10: Tính đa dạng của ADN do yếu tố nào quy định? A) Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nu trên ADN. B) Độ bền của các liên kết hoá trị. C) Số lượng Nu. D) Trình tự các gen trên ADN. A Câu 11 : Liên kết peptit có trong loại phân tử nào dưới đây: A) ADN. B) ARN. C) Protêin. D) Cả ADN và ARN. C Câu 12: Các loại nucleotit: Adenin, Timin, Guanin, Xitozin được kí hiệu lần lượt là: A) A, G, T, X . B) A, T, G, X . C) T, A, U, X . D) A, X, G, T. B Một gen có 4798 liên kết hoá trị và có 2900 liên kết hidro thì số lương từng loại nu của gen là: A)A = T= 700, G = X = 500 B) A= T = 500, G =X = 700 C)A= G =600 , T = X = 600 D)A= T = 600, G =X = 600 A Câu 14: Một gen dài 4080Ao thì tổng Nu của nó là: A) 3000 Nu. B) 4080 Nu. C) 2400 Nu . D) 1200 Nu. C -------------------Hết------------------
Tài liệu đính kèm: