Đêg thi thử thpt quốc gia lần 2 Môn Toán

doc 8 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 814Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đêg thi thử thpt quốc gia lần 2 Môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đêg thi thử thpt quốc gia lần 2  Môn Toán
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: TOÁN
STT
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1
Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Chương I-GT12)
3
 0,6
5
 0,8
2
 0,4
1
 0,2
11
 2,2
2
Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit (Chương II- GT12)
2
 0,4
3
 0,6
3
 0,6
3
 0,6
11
 2,2
3
Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (Chương III-GT12)
3
 0,6
3
 0,6
1
 0,2
2
 0,4
9
 1,8
4
Số phức(Chương IV-GT12)
1
 0,4
1
 0,2 
1
 0,2
3
 0,6
5
Khối đa diện (Chương I-HH12)
1
 0,2
1
 0,2
2
 0,4
1
 0,2 
5
 1,0
6
Mặt trụ, mặt nón, mặt cầu (Chương II-HH12)
1
 0,2
1
 0,2
1
 0,2
3
 0,6
7
Phương pháp tọa độ trong không gian (Chương III-HH12)
3
 0,6
2
 0,4
1
 0,2
2
 0,4
8
 1,6
Tổng
14
3,0
16
3,2
10
2,0
10
2,0
50
10,0
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HOẰNG HÓA 4
	(Đề thi gồm 06 trang)
	KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2017	 
 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; 
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Biết Tìm khẳng định đúng.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Toàn bộ đồ thị hàm số đã cho nằm phía trên trục hoành.
B. .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
D. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm ngang là trục hoành.
Câu 4: Cho khối hộp đứng có đáy là một hình thoi cạnh , góc nhọn . Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của khối hộp. Tính thể tích của khối hộp đó.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Cho và là các số thực dương, . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu tâm I(a;b;c),bán kính R; đi qua 3 điểm 
A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) và tâm I thuộc mặt phẳng: x + y + z 2 = 0. 
 Tính: (a + 2b + 3c).R
A. 12	B. 8	C. 6	D. 4
Câu 7: Cho hàm số . Gọi M là điểm cực đại của đồ thị hàm số ứng với một giá trị m thích hợp, đồng thời M cũng là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số ứng với một giá trị khác của m. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài?.
A. 2	B. 1	C. 3	D. 0
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (-1; 3):
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9: Gọi là số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường trục hoành và hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: , trong đó là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cacbon là khoảng 5730 năm. Người ta tìm được trong một mẫu đồ cổ một lượng Cacbon và xác định được nó đã mất khoảng 25% lượng Cacbon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu?
A. 2378 năm	B. 2300 năm	C. 2387 năm	D. 2400 năm
Câu 11: Tính mô đun của số phức : 
A. 	B. 	C. 	D. 51
Câu 12: Tính tích phân 
A. B. 
C. 	D. 
Câu 13: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Hàm số không có đạo hàm tại điểm .
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng và .
C. Hàm số đạt cực trị tại điểm .
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ tìm tâm và bán kính mặt cầu 
A. I(1;2;3) ; R=4	B. I(-1;-2;-3); R=4	C. I(1;2;3) ; R=16	D. I(-1;-2;-3); R=16
Câu 15: Cho hàm số  có đồ thị . Tìm để cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ sao cho .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Giải phương trình: .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình: nghiệm đúng với .
A. và 	B. 2.	C. 0	D. 1
Câu 18: Cho là các số thực thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức 
A. 3	B. 1	C. 0	D. 6
Câu 19: Biết rằng đồ thị của hàm số và đồ thị hàm số cắt nhau tại điểm duy nhất, kí hiệu là tọa độ điểm đó. Tìm.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21: Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp đó.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Cho Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt là . Tính thể tích của khối lập phương đó.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25: Xét tích phân Nếu đặt thì khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 26: Gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số , tính M+ m:
A. 7	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 27: Tìm tập nghiệm của phương trình: .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 28: Cho đường cong . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C), trục tung và đường thẳng: y = m (m > 0). Cho (H) quay xung quanh trục tung ta được một vật thể tròn xoay có thể tích (đvtt). Tìm giá trị của m.
A. m = 1	B. m = 2	C. m = 3	D. m = 4
Câu 29: Cho là một số thực dương, khác . Đặt . Tính giá trị của biểu thức theo .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
A. Số phức có phần thực là 5, phần ảo là .
B. Số phức là số thuần ảo.
C. Điểm là điểm biểu diễn số phức .
D. Số 0 không phải là số phức.
Câu 32: Giải bất phương trình .
A. hoặc .	B. .
C. Bất phương trình đã cho vô nghiệm.	D. .
Câu 33: Cho số phức z thỏa điều kiện . Tìm số phức có môđun nhỏ nhất.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ cho các điểm , và . Tìm tọa độ của điểm sao cho là hình bình hành.
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số .
A. Đồ thị hàm số có tất cả hai tiệm cận ngang là các đường thẳng , và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng , .
D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng và không có tiệm cận đứng.
Câu 36: Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a; hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ. 
 A. B. C. D.
Câu 37: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác vuông cân có diện tích bằng Tính diện tích xung quanh của hình nón 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ bằng tôn có thể tích . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất.
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ cho 3 điểm . Tìm m để tam giác ABC vuông tại C.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng Véctơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Đồ thị hình bên là của hàm số nào sau đây?
 A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ viết phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) 
và B(-1;2;2) và song song với trục Ox.
A. x + 2z – 3 = 0;	B. y – 2z + 2 = 0;	C. 2y – z + 1 = 0;	D. x + y – z = 0.
Câu 43: Cho biết tích phân với là các ước nguyên của 4. 
Tính tổng: 
A. 4	B. 1	C. 3	D. 2
Câu 44: Cắt mặt cầu bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng được một thiết diện là
 một hình tròn có diện tích Tính thể tích khối cầu 
 A. B.	C.	D.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ mặt phẳng đi qua điểm và cắt các trục tọa độ lần lượt tại thỏa mãn nhỏ nhất. Mặt phẳng đi qua điểm nào dưới đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Gọi M là điểm thay đổi trên mp(ABC) và N là điểm trên tia OM sao cho . Biết rằng N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Viết phương trình mặt cầu đó.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng cạnh bên vuông góc với mặt
 phẳng đáy, biết Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. B.	C. 	D.
Câu 48: Cho bất phương trình .Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 49: Tìm tập xác định của hàm số .
A. .	 B.. C. .	D..
Câu 50: Từ một khúc gỗ hình trụ có đường kính 30cm , người ta cắt khúc gỗ theo một mặt phẳng đi qua đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc để lấy một hình nêm (xem hình minh họa dưới đây)
 Hình 1 Hình 2 
 Kí hiệu là thể tích của hình nêm (Hình 2). Tính .
A. B. C. D. 
-----------------------------------
----------- HẾT ----------
 ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ. MÔN TOÁN LẦN 2
Mã đề
câu
Đáp án
Mã đề
câu
Đáp án
Mã đề
câu
Đáp án
Mã đề
câu
Đáp án
132
1
D
209
1
A
357
1
A
485
1
C
132
2
B
209
2
A
357
2
D
485
2
B
132
3
C
209
3
D
357
3
B
485
3
D
132
4
D
209
4
B
357
4
D
485
4
D
132
5
B
209
5
D
357
5
D
485
5
B
132
6
D
209
6
A
357
6
B
485
6
B
132
7
B
209
7
D
357
7
A
485
7
C
132
8
B
209
8
A
357
8
D
485
8
A
132
9
C
209
9
C
357
9
D
485
9
A
132
10
A
209
10
D
357
10
D
485
10
B
132
11
C
209
11
D
357
11
B
485
11
B
132
12
D
209
12
D
357
12
C
485
12
B
132
13
C
209
13
B
357
13
B
485
13
A
132
14
A
209
14
B
357
14
A
485
14
B
132
15
A
209
15
A
357
15
B
485
15
D
132
16
B
209
16
D
357
16
B
485
16
A
132
17
D
209
17
D
357
17
B
485
17
B
132
18
C
209
18
B
357
18
C
485
18
A
132
19
B
209
19
B
357
19
A
485
19
C
132
20
D
209
20
C
357
20
C
485
20
D
132
21
C
209
21
B
357
21
C
485
21
C
132
22
B
209
22
C
357
22
A
485
22
A
132
23
A
209
23
B
357
23
C
485
23
D
132
24
B
209
24
C
357
24
D
485
24
B
132
25
C
209
25
A
357
25
B
485
25
A
132
26
A
209
26
C
357
26
A
485
26
D
132
27
A
209
27
A
357
27
D
485
27
A
132
28
B
209
28
C
357
28
D
485
28
A
132
29
A
209
29
A
357
29
A
485
29
D
132
30
A
209
30
D
357
30
A
485
30
C
132
31
D
209
31
A
357
31
B
485
31
C
132
32
A
209
32
C
357
32
B
485
32
B
132
33
B
209
33
D
357
33
C
485
33
D
132
34
D
209
34
A
357
34
A
485
34
C
132
35
A
209
35
A
357
35
B
485
35
A
132
36
A
209
36
B
357
36
C
485
36
C
132
37
D
209
37
D
357
37
D
485
37
A
132
38
C
209
38
A
357
38
A
485
38
D
132
39
A
209
39
A
357
39
A
485
39
A
132
40
B
209
40
B
357
40
A
485
40
C
132
41
D
209
41
C
357
41
C
485
41
A
132
42
B
209
42
C
357
42
A
485
42
C
132
43
D
209
43
A
357
43
C
485
43
B
132
44
A
209
44
B
357
44
B
485
44
C
132
45
D
209
45
C
357
45
D
485
45
C
132
46
C
209
46
B
357
46
C
485
46
A
132
47
A
209
47
C
357
47
D
485
47
C
132
48
D
209
48
C
357
48
C
485
48
D
132
49
C
209
49
A
357
49
A
485
49
B
132
50
A
209
50
D
357
50
B
485
50
A

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THPTQG_HOANG_HOA_4_Lan2_Nam_2017.doc