Đề và đáp án trắc nghiệm thi thử số 3 Địa lí lớp 12

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án trắc nghiệm thi thử số 3 Địa lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án trắc nghiệm thi thử số 3 Địa lí lớp 12
Ba dải ở đồng bằng duyên hải miền Trung từ biển vào lần lượt là
a. cồn cát, đầm phá – vùng trũng thấp- đồng bằng .
b. vùng trũng thấp- đồng bằng- cồn cát, đầm phá .
c. đồng bằng - cồn cát, đầm phá – vùng trũng thấp.
d. vùng trũng thấp- cồn cát, đầm phá – đồng bằng.
 []
Điều kiện tự nhiên để Tây Nguyên trở hành vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta là
a. đất badan dày, giàu dinh dưỡng, khí hậu nóng, có 2 mùa.
b. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm .
c. có sự phân hóa địa hình và khí hậu theo độ cao.
d. nguồn nước dồi dào quanh năm .
[]
Căn cứ Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu người là
a. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.
b. Cần Thơ, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.
c. Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.
d. Hà Nội, Vinh, TP.Hồ Chí Minh.
[]
Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi trang 19-Atlat Địa Lí VN, hai tỉnh có số lượng đàn trâu, và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta là
a. Thanh Hóa, Nghệ An.
b. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
c. Nghệ An, Bình Định.
d. Cao Bằng, Hà Giang .
[]
Khu vực khai thác yến sào nhiều nhất của nước ta là
a. ven biển Nam Trung Bộ.
b. vịnh Thái Lan .
c. vịnh Bắc Bộ.
d. ven biển Bắc Trung Bộ.
[]
Đặc điểm nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế-xã hội của vùng Bắc Trung Bộ?
a. Các trung tâm công nghiệp phân bố đều trên lãnh thổ .
b. Có sự phát triển chênh lệch giữa miền Đông và miền phía Tây.
c. là vùng tương đối nghèo, thường xuyên bị thiên ai đe dọa.
d. Công nghiệp chưa phát triển bằng các vùng khác .
 []
Nhân tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đồng bằng sông Hồng thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
a. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng .
b. Nguồn nhân lực đông có trình độ.
c. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn .
d. Hệ thống cơ sở hạ tầng cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
 []
Đặc điểm gây trở ngại cho việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở TDMN Bắc Bộ là
a. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hóa, làm thủy lợi khó khăn.
b. đất có độ phí thấp, thiên tai nhiều.
c. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp hàng năm.
d. hiệu quả kinh tế của cây công nghiệp hàng năm thấp.
[]
Đặc điểm không đúng với dân cư nước ta là
a. dân cư phân bố không đều giữa thành thị và nông thôn .
b. dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
c. tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhưng dân số vẫn còn tăng 
d. cơ cấu dân số trẻ đang chuyển hóa sang cơ cấu dân số già .
[]
Cho bảng số liệu:
 SẢN LƯỢNG VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014
Năm
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Bình quân sản lượng lúa
(kg/người)
2000
32529,5
419,0
2005
35832,9
434,9
2010
40005,6
460,1
2014
44974,6
495,7
Để thể hiện sản lượng lúa và bình quân sản lượng lúa theo đầu người nước ta trong giai đoạn 2000-2014, dạng biểu nào sau đây phù hợp nhất?
a. Biểu đồ kết hợp (đường và cột).
b. Biểu đồ miền.
c. Biểu đồ tròn .
d. Biểu đồ cột .
[]
Mùa mưa của Tây Nguyên và Nam Bộ vào khoảng thời gian
a. từ tháng 5 đến thấng 10.
b. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
c. từ tháng 1 đến hết tháng 6.
d. quanh năm .
[]	
Biện pháp không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
a. phá rừng ngập mặn để nuôi trồng thủy sản .
b. thau chua, rửa mặn, chống glây cho đất.
c. lai tạo các giống lúa ưa phèn, chịu mặn .
d. tăng cường khai thác các nguồn lợi vào mùa lũ.
[]
Ở Đồng bằng sông Hồng việc sử dụng hợp lí tài nguyên đất cần gắn liền với
a. thâm canh tăng vụ.
b. cải tạo đất hoang hóa, đất mặn, đất chua phèn.
c. thay đổi giống cây trồng.
d. giải quyết nước tưới vào mùa đông.
 []
Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta là
a. khoáng sản, hàng công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp và nông, lâm, thủy sản.
b. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
c. hàng công nghiệp nặng và lâm sản.
d. nguyên liệu, thiết bị điện tử tiêu dùng.
[]
Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là
a. gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp .
b. mục tiêu là làm ra nhiều sản phẩm .
c. tổ chức sản xuất ở vùng có địa hình, đời sống khó khăn .
d. sản phẩm phục vụ cho việc tiêu dùng tại chỗ.
[]
Mạng lưới giao thông vận tải đường sông của nước ta chưa được khai thác tốt là do
a. luồng lạch bị thay đổi do hiện tượng bồi đắp.
b. sông hay có lũ .
c. nước ta có ít sông lớn.
d. lợi nhuận khai thác không cao .
 []
Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam, trang 8, tài nguyên đất hiếm nước ta phân bố chủ yếu ở 
a. Tây Bắc .
b. Đông Bắc.
c. Tây Nguyên.
d. Bắc Trung Bộ.
[]
Trong hoạt động khai tác dầu khí ở thềm lục địa nước ta, vấn đề quan trọng được đặt ra là
a. tránh để xảy ra sự cố môi trường trong khai thác và vận chuyển dầu khí .
b. khai thác hạn chế nguồn tài nguyên nầy .
c. phải theo dõi các thiên tai từ biển Đông.
d. tránh các xung đột với các quốc gia chung biển Đông.
[]
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014 (Đơn vị : nghìn ha)
Năm
Mía
Lạc
Đậu tương
2000
302,3
244,9
124,1
2005
266,3
269,6
204,1
2010
269,1
231,4
197,8
2014
305,0
208,7
109,4
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm của nước ta trong giai đoạn 2000-2014?
a. Diện tích lạc liên tục giảm trong giai đoạn 2000-2014.
b. Diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm ở nước ta có sự biến động bất thường.
c. Diện tích mía giảm trong giai đoạn 2000-2005 nhưng lại tăng ở giai đoạn 2005-2014.
d. Diện tích đỗ tương tăng trong giai đoạn 2000-2005 nhưng lại giảm ở giai đoạn 2005-2014.
[]
Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
a. Đồng bằng sông Cửu Long .
b. Bắc Trung Bộ.
c. Đồng bằng sông Hồng.
d. Duyên hải Nam Trung Bộ.
[]
Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là
a. Đồng bằng sông Cửu Long .
b. Đông Nam Bộ.
c. Đồng bằng sông Hồng.
d. Trung du miền núi Bắc Bộ.
 []
Dãy núi tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa vùng khí hậu Đông Bắc với Tây Bắc ở nước ta là
a. Hoàng Liên Sơn .
b. Tam Điệp.
c. Con Voi.
d. Ngân Sơn.
[]
Vùng có mật độ dân cư tập trung nhất nước ta là
a. Đồng bằng sông Hồng .
b. Đông Nam Bộ.
c. Đồng bằng sông Cửu Long.
d. Bắc Trung Bộ .
[]
Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động hiện nay ở phía Nam nước ta là
a. Yaly .
b. Trị An.
c. Thác Mơ.
d. Đại Ninh.
[]
Ở nước ta tín phong Bắc bán cầu thể hiện mạnh nhất vào khoảng thời gian
a. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
b. giữa mùa gió Đông Bắc.
c. giữa mùa gió Tây nam .
d. áp thấp nhiệt đới hình thành trên biển Đông .
[]
Nội dung nào sau đây không thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
a. Phát triển các ngành tận dụng được lợi thế của nguồn lao động.
b. Sự hình thành các vùng chuyên canh .
c. Sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
d. Phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung.
[]
Lễ hội đâm trâu và hát trường ca là những sản phẩm du lịch văn hóa của vùng
a. Tây Nguyên.
b. Tây Bắc .
c. Đồng bằng sông Cửu Long .
d. Đông Bắc .
[]
Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là
a. lực lượng lao động ở nông thôn quá đông.
b. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.
c. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề nghiệp phụ ít.
d. ở nông thôn chỉ có sản xuất nông nghiệp .
[]
Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
a. tăng cường cơ sở năng lượng.
b. bổ sung lực lượng lao động.
c. hỗ trợ vốn.
d. đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
[]
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực cao hơn Đồng bằng sông Hồng là do
a. có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn.
b. có năng suất lúa cao hơn .
c. có trình độ thâm canh cao hơn.
d. có hệ số mùa vụ nhiều hơn.
[]
Sản lượng than ở nước ta tăng khá nhanh trong những năm gần đây là do
a. trang thiết bị khai thác hiện đại và mở rộng thị trường tiêu thụ .
b. chính sách phát triển công nghiệp năng lượng của nhà nước.
c. có nhiều nhà máy nhiệt điện ra đời.
d. có nhiều vốn nước ngoài đầu tư vào ngành than.
[]
Cho bảng số liệu
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC Ở NƯỚC TA 
GIAI ĐOẠN 2005-2014
ChỈ tiêu
2005
2014
Quy mô (nghìn người)
42774,9
52744,5
Cơ cấu (%)
- Nông-Lâm-Thủy sản
55,1
46,3
- Công nghiệp –xây dựng
17,6
21,4
- Dịch vụ
27,3
32,3
Nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta giai đoạn 2005-2014 ?
a. Tỉ trọng khu vực công nghiệp –xây dựng đứng thứ 2 và có xu hướng tăng .
b. Tổng số lao động đang làm việc của nước ta có xu hướng tăng.
c. Tỉ trọng khu vực Nông-Lâm-Thủy sản cao nhất và có xu hướng giảm .
d. Tỉ trọng khu vực dịch vụ có xu hướng tăng .
[]
Tài nguyên sinh vật nước ta phong phú đa dạng là do
a. nước ta nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều luồng sinh vật .
b.khí hậu nước ta là nhiệt đới gió mùa mưa nhiều.
c. nước ta cơ hệ sinh thái rừng nhiệt đới lá rộng xanh quanh năm .
d. nước ta có nhiều nhóm đất khác nhau.
[]
Đỉnh núi Mẫu Sơn thuộc vùng núi
a. Đông Bắc .
b. Tây Bắc .
c. Trường Sơn Bắc.
d. rường Sơn Nam.
[]
Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc không có thế mạnh nổi bật nào sau đây?
a. Có sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật hoàn thiện nhất nước ta .
b.Vị trí thuận lợi cho việc giao lưu trong và ngoài nước .
c. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất.
d. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao .
[]
Cô Tô là huyện đảo thuộc tỉnh (TP) nào sau đây ?
a. Quảng Ninh.
b. Quảng Trị .
c. Kiên Giang .
d. Hải Phòng .
[]
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở
a. nhiệt độ trung bình năm cao, tổng số giờ nắng nhiều .
b. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn luôn dương.
c. biên độ nhiệt năm lớn.
d. trong năm có 2 mùa rõ rệt.
[]
Căn cứ Atlat trang 21,cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu?
a. Thái Nguyên, TP.Hồ Chí Minh.
b. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh.
c. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
d. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
[]
Nước ta có số dân đứng sau các quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á?
a. Indinesia và Philippin .
b. Indinesia và Thái Lan .
c. Indonesia và Malaixia.
d. Indonesia và Myanma.
[]
Cho biểu đồ sau:
Nội dung thể hiện trên biểu đồ là:
a. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 1998-2014.
b. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 1998-2014.
c. Tình hình thay đổi dân số nước ta giai đoạn 1998-2014.
d. Tốc độ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1998-2014.
[]

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_SO3.doc