Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Đề số 7

doc 14 trang Người đăng dothuong Lượt xem 408Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Đề số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Đề số 7
ĐỀ SỐ 7
Đề thi gồm 05 trang
ééééé
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kì dao động.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Máy biến áp là thiết bị
	A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều	
	B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều	
	C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều	
	D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
Câu 3: Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
	A. bản chất của kim loại	
	B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt	
	C. điện trường giữa anôt và catôt.	
	D. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
	A. Sóng điện từ được truyền trong chân không.	
	B. Trong sóng điện từ khi dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.	
	C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.	
	D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
	A. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học	
	B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt	
	C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ	
	D. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi roto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ
	A. 0,2 A	B. 0,4 A	C. 0,1 A	D. 0,05 A
Câu 7: Trong 10 giây, vật dao động điều hòa thực hiện được 40 dao động. Thông tin nào sau đây là sai?
	A. Sau 0,5 s, quãng đường vật đi được bằng 8 lần biên độ	
	B. Chỉ sau 10 s quá trình dao động của vật mới lặp lại như cũ.	
	C. Tần số dao động của vật là 4 Hz	
	D. Chu kì dao động của vật là 0,25 s.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về các loại quang phổ?
	A. Quang phổ liên tục là dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.	
	B. Quang phổ vạch hấp thụ là dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.	
	C. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.	
	D. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu đơn sắc riêng lẻ nằm trên nền tối.
Câu 9: Một mạch dao động điện từ tự do có tần số riêng f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L thì điện dung của tụ điện được xác định bởi biểu thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
	A. giảm 4 lần	B. tăng 2 lần	C. giảm 2 lần	D. tăng 4 lần
Câu 11: Trong quá trình biến đổi thành chỉ xảy ra phóng xạ và . Số lần phóng xạ và lần lượt là:
	A. 8 và 10	B. 8 và 6	C. 10 và 6	D. 6 và 8
Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Khi đó hệ số công suất của mạch là:
	A. 0,5	B. 1	C. 0	D. 0,25
Câu 13: Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại là 2 eV thì giới hạn quang điện của kim loại này là 
	A. 6,21 	B. 0,621 	C. 621 	D. 62,1 
Câu 14: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
	A. giảm 4,4 lần	B. giảm 4 lần	C. tăng 4,4 lần	D. tăng 4 lần
Câu 15: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
	A. 30	B. 10	C. 40	D. 20
Câu 16: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ m đến m thuộc loại nào trong các sóng nêu dưới đây
	A. tia hồng ngoại	B. tia tử ngoại	C. ánh sáng nhìn thấy	D. tia Rơn-ghen
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào 2 khe là ánh sáng đơn sắc. Trên màn, quan sát được khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 3mm. Trong bề rộng 0,8 cm vuông góc hệ vân giao thoa trên màn mà chính giữa vân sáng trung tâm, số vân tối quan sát được là:
	A. 12	B. 14	C. 16	D. 18
Câu 18: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là
	A. T	B. 0,25 T	C. 2T	D. 0,5 T
Câu 19: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức (A) chạy qua điện trở . Trong 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
	A. 100 J	B. 300000 J	C. 6000 J	D. 12000 J
Câu 20: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
	A. 0,5L	B. 0,25L	C. 2L	D. L
Câu 21: Đặt điện áp một chiều 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100 V - 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Giá trị gần đúng của L là
	A. 0,13 H	B. 0,32 H	C. 0,35 H	D. 0,28 H
Câu 22: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó
	A. tăng 2 lần	B. tăng 4 lần	C. giảm 4 lần	D. giảm 2 lần
Câu 23: Khối lượng của hạt nhân là 10,0113u; khối lượng của prôtôn , của nơtron . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là (cho )
	A. 6,30 MeV	B. 6,43 MeV	C. 0,643 MeV	D. 64,3 MeV
Câu 24: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
	A. cùng số prôtôn	B. cùng khối lượng	C. cùng số nuclôn	D. cùng số nơtron
Câu 25: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng ở. Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm V. Tần số của bức xạ điện từ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
	A. cm/s	B. cm/s	C. cm/s	D. cm/s
Câu 27: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 10 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là . Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến thì ta phải
	A. tăng điện áp lên đến 20 kV	
	B. giảm điện áp xuống còn 20 kV	
	C. giảm điện áp xuống còn kV	
	D. tăng điện áp lên đến kV
Câu 28: Vật dao động điều hoà có chu kì . Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá cm/s là 0,2s. Biên độ dao động của vật bằng
	A. 3 cm	B. 3,6 cm	C. 2,4 cm	D. 4 cm
Câu 29: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó là
	A. 400 s	B. 50 s	C. 300 s	D. 25 s
Câu 30: Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm , điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng chu kì một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 0,25 lần bước sóng có li độ 5 cm. Biên độ của sóng là
	A. cm	B. 5 cm	C. cm	D. 10 cm
Câu 31: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức: với . Nếu nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với mức năng lượng N thì số bức xạ nó có thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức xạ đó lần lượt là:
	A. 6 bức xạ; 0,1879 	B. 6 bức xạ; 1,8789 	
	C. 1 bức xạ; 0,09743 	D. 3 bức xạ; 0,6576 
Câu 33: Một tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa có phương trình (cm) và (cm). Vận tốc của vật khi là
	A. 125,7 cm/s	B. -123 cm/s	C. 120,5 cm/s	D. 123 cm/s
Câu 34: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở , tụ điện có dung kháng và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều (V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200 V. Phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất	
	B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là V	
	C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200 V	
	D. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho . Thay đổi tần số đến các giá trị và thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng . Thay đổi tần số đến thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng . Giá trị của gần với giá trị nào nhất sau đây?
	A. 0,86	B. 0,56	C. 0,45	D. 0,35
Câu 36: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6cm; 8cm; và . Giá trị gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
	A. 7,8 cm	B. 9,0 cm	C. 8,7 cm	D. 8,5 cm
Câu 37: Máy biến thế gồm cuộn sơ cấp vòng, ; cuộn thứ cấp với vòng, . Nguồn sơ cấp có hiệu điện thế hiệu dụng , tải thứ cấp là trở thuần ; hiệu điện thế hiệu dụng . Bỏ qua mất mát năng lượng ở lõi từ. Hiệu suất của máy là
	A. 80%	B. 82%	C. 69%	D. 89%
Câu 38: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của và như hình vẽ. Lúc , dòng điện đang có giá trị và đang giảm. Biết , công suất tiêu thụ của mạch là: 
	A. 200 W	B. 100 W	C. 50 W	D. W
Câu 39: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với nguồn. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là:
	A. 6 cm	B. 5 cm	C. 8 cm	D. 4 cm
Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân: . Biết ; ; . Năng lượng tỏa ra khi 1 hạt được hình thành là
	A. 11,04 MeV	B. 23,4 MeV	C. 16,7 MeV	D. 17,6 MeV
Đáp án
1-C
2-A
3-A
4-D
5-C
6-D
7-B
8-B
9-A
10-D
11-B
12-B
13-B
14-A
15-D
16-B
17-B
18-D
19-C
20-C
21-D
22-A
23-A
24-A
25-D
26-A
27-D
28-B
29-B
30-B
31-D
32-B
33-A
34-B
35-C
36-C
37-D
38-A
39-D
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Với CLLX thẳng đứng là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng)
Câu 2: Đáp án A
Máy biến áp là thiết bị làm thay đổi điện áp dòng xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó.
Câu 3: Đáp án A
Giới hạn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại.
Câu 4: Đáp án D
Sóng điện từ có thể truyền được trong: rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 5: Đáp án C
Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng đỏ 
Câu 6: Đáp án D
 Tần số và cảm kháng của cuộn dây khi tốc độ quay là n: .
Cường độ dòng điện trong mạch khi đó: 
Câu 7: Đáp án B
+ Tần số, chu kì dao động 
+ Sau 0,5s (sau 2 chu kì dao động), quãng đường mà vật đi được: 
+ Cứ sau 1 chu kì (0,25s) quá trình dao động của vật lặp lại như cũ B sai.
Câu 8: Đáp án B
Quang phổ vạch hấp thụ là các vạch tối trên nền quang phổ liên tục (là quang phổ liên tục mất đi một số vạch.
Câu 9: Đáp án A
Ta có: 
Câu 10: Đáp án D
Tần số của con lắc sau khi thay đổi khối lượng và độ cứng: 
 tần số tăng 4 lần.
Câu 11: Đáp án B
+ Phương trình phóng xạ: 
+ Áp dụng định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích ta có:
. 
Câu 12: Đáp án B
Khi có cộng hưởng: 
Câu 13: Đáp án B
Giới hạn quang điện của kim loại: 
Câu 14: Đáp án A
Ta có: giảm 4,4 lần.
Câu 15: Đáp án D
Quãng đường sóng truyền đi được: .
Câu 16: Đáp án B
Thang sóng điện từ 
Câu 17: Đáp án B
Khoảng vân: 
Số vân tối quan sát được: .
Câu 18: Đáp án D
Động năng biến thiên tuần hoàn với chu kì 
Câu 19: Đáp án C
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở: 
Câu 20: Đáp án C
Sóng dừng với 2 đầu cố định: 
Câu 21: Đáp án D
Khi đặt vào dòng không đổi: .
Khi đặt vào nguồn xoay chiều : .
Mà: .
Câu 22: Đáp án A
Biểu thức xác định chu kì của con lắc đơn: tăng lên 4 lần thì T tăng lên 2 lần.
Câu 23: Đáp án A
+ Độ hụt khối của hạt nhân: .
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân: .
+ Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân .
Câu 24: Đáp án A
Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi chúng có cùng số prôtôn (số Z).
Câu 25: Đáp án D
Năng lượng của phôton bức xạ 
 .
Câu 26: Đáp án A
+ vị trí cân bằng mới của con lắc cách vị trí cân bằng cũ một đoạn: 
+ Tốc độ cực đại của con lắc trong quá trình dao động: 
 cm/s.
Câu 27: Đáp án D
Áp dụng bài toán hiệu suất truyền tải (U thay đổi, giữ nguyên P)
 .
Câu 28: Đáp án B
+ Tần số góc của dao động: 
+ Khoảng thời gian vận tốc có độ lớn nhỏ hơn 
 .
Câu 29: Đáp án B
Tại thời điểm 
Tại thời điểm 
Từ (1) và (2) ta có: .
Câu 30: Đáp án B
Tại thời điểm , điểm O qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên phương trình dao động của O có dạng .
	Tại thời điểm t ở vị trí cách O một khoảng x có phương trình dao động: 
	Thay và ta có: .
Câu 31: Đáp án D
Khoảng vân giao thoa: 
Sai số tuyệt đối .
Câu 32: Đáp án B
Ở trạng thái . Số phôton mà nguyên tử có thể phát ra .
Bước sóng dài nhất mà nguyên tử có thể phát ra ứng với quá trình chuyển mức năng lượng từ N về M.
 .
Câu 33: Đáp án A
Phương trình dao động thứ 2: 
Phương trình dao động tổng hợp: 
Vận tốc của dao động tổng hợp: 
Tại , vận tốc của dao động: cm/s.
Câu 34: Đáp án B
+ Cường độ dòng điện trong mạch: 
+ Điện áp giữa hai đầu điện trở: (V)
+ Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: Mạch có cộng hưởng nên: Công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại.
 .
Câu 35: Đáp án C
Theo đề bài: 
Chuẩn hóa , ta có: 
f
R
a
1
1
1
Từ (1) và (2) ta có: 
Theo đề bài: 
+ Khi , ta có: (hệ quả bài toán g biến thiên để )
 .
Câu 36: Đáp án C
Xét 
Ta có: nên : 
Từ công thức độc lập: 
Thay vào (1) ta được: 
Thay: ta được: .
Câu 37: Đáp án D
Vì mạch từ khép kín bỏ qua mất mát năng lượng nên ta có: 
Áp dụng định luật Ôm cho mạch sơ cấp và thứ cấp, ta có:
 và .
Từ (1) ta được: 
Mà 
Nên từ (2) suy ra: 
Hiệu suất của máy biến áp: .
Câu 38: Đáp án A
Từ đồ thị ta có: Biểu thức của và 
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch : 
Tại , đang giảm 
Ta có mạch có cộng hưởng 
Xét mạch MB: 
Công suất tiêu thụ của mạch điện: 
Câu 39: Đáp án D
M ngược pha với nguồn nên 
Mà theo đề bài: 
 Hz.
Vận tốc truyền sóng: .
Câu 40: Đáp án D
+ Độ hụt khối của phản ứng: 
+ Năng lượng của phản ứng: .

Tài liệu đính kèm:

  • docde-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-vat-ly-megabook-de-7-file-word-co-loi-giai.doc