SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ MINH HỌA Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 2. Cho hàm số f ( x ) có và ,khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là đường thẳng và . B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là đường thẳng và . C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng 1 tiệm cận ngang. Câu 3. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên: X -∞ 0 2 +∞ y/ - + 0 - Y + ∞ 0 4 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng A. Hàm số đạt cực đại tại điểm và không có cực tiểu. B. Hàm sô có đạt giá trị lớn nhất bằng 4. C. Hàm só có giá trị cực đại bằng 4 và giá trị cực tiểu bằng 0. D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0. Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có tám nghiệm phân biêt. A. . B. C. D. Câu 5. Xác định tất cả cá giá trị m biết tập xác định của hàm số bằng R . A. – 4< m < 4. B. m ≥ 4. C. m= -4 hoặc m = 4. D. m≤ -4. Câu 6. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là Người canh hải đăng có thể trèo đò từ A đến điểm M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h (hình bên). Xác định vị trí điểm M để người đó đến kho nhanh nhất. A. B. C. D. Câu 7. Tìm m để hàm số sau nghịch biến trên : A. B. C. D. Câu 8. Cho hàm số , hãy chọn khẳng định đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 1) và đồng biến trên khoảng (1; +∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1) và đồng biến trên khoảng (1; 3). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; 3). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞). Câu 9. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 10. Cho hàm số .Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 3 điểm phân biệt khi? A. -31. D. m<-3. Câu 11. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. PT tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M là ? A. B. C. D. Câu 12. Hàm số y = có tập xác định là. A. (6; +∞). B. (0; +∞). C. (-∞; 6). D. R. Câu 13. Cho . Khi đo biểu thức K = có giá trị bằng. A. B. C. D. 2 Câu 14. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 4 Câu 15. Số nghiệm của phương trình là. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Biết rằng tỷ lệ lạm phát hàng năm của của một quốc gia trong 10 năm qua là 5%. Năm 2010, tiền nạp xăng cho một ôtô là 24,95 USD. Hỏi năm 2016, tiền nạp xăng cho một ôtô đó phải là bao nhiêu? A. 34,33(USD). B. 33,44(USD). C. 32,22(USD). D. 35(USD). Câu 17. Đạo hàm của hàm số trên là. A. B. C. D. Câu 18. Giải bất phương trình . A. B. C. D. Câu 19. Hàm số y = có tập xác định là. A. (-∞; -2). B. (1; +∞). C. D. (-2; 2). Câu 20. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +∞). B. Hàm số y = với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +∞). C. Hàm số y = (0 < a ≠1) có tập xác định là R. D. Đồ thị các hàm số y = và y = (0 < a ≠ 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành. Câu 21. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy. B. Số phức z = a + bi có môđun là . C. Số phức z = a + bi = 0 Û . D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a – bi. Câu 22. Điểm biểu diễn của các số phức z = a + ai với a Î R, nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. y = x. B. y = 2x. C. y = 3x. D. y = 4x. Câu 23. Cho hai số phức Môđun của số phức bằng A. 65. B. C. 21. D. Câu 24. Số phức liên hợp của số phức là A. B. C. D. Câu 25. Cho hai số phức Hãy chọn câu sai ? A. là số thực. B. là số thuần ảo. C. là số thực. D. là số thuần ảo. Câu 26. Điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãncó tọa độ là A. B. C. D. Câu 27. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có hai nghiệm là A. B. C. A. Câu 28. Nguyên hàm của hàm số là A. B. C. B. Câu 29. Một vật chuyển động biến đổi với gia tốc Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây. A. (m/s). B. (m/s). C. (m/s). D. (m/s). Câu 30. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đồ thị hàm số và trục hoành trong miền A. A. A. A. Câu 31. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 32. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳngvà biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là một hình chữ nhật có hai kích thước là và A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. Câu 33. Giả sử và Tính A. 0. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 34. Cho hàm số liên tục và đồng biến trên và có công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các hàm số là A. B. C. D. Câu 35. Cho khối lập phương có diện tích mỗi mặt là . Thể tích của khối lập phương. A. B. C. D. Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a; cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là A. B. C. D. Câu 37. Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m ( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể ). A. B. C. D. Câu 38. Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD đôi một vuông góc với nhau. Biết AB = 2a, AC = 3a, AD = 4a. Tính chiều cao BH của tứ diện ABCD. A. B. C. D. Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy; góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (SBC) bằng 600. Tính khoảng cách từ đỉnh D đến mặt phẳng (SBC). A. B. C. D. Câu 40. Cho khối nón được tạo thành khi quay tam giác vuông ABC(tam giác vuông tại A) quanh cạnh góc vuông AB. Tính thể tích của khối nón được tạo thành biết AB = 4; BC = 5. A. B. C. D. Câu 41. Cho khối trụ có chiều cao bằng 20 và thể tích bằng 500 . Tính diện tích xung quanh của khối trụ. A. B. C. D. Câu 42. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 43. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d có phương trình . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d. A. B. C. D. Câu 44. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu có phương trình Bán kính của mặt cầu cho bằng. A. B. C. D. Câu 45. Trong không gian Oxyz cho điểm A(-1;3;3) và mặt phẳng (P) có phương trình . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P). A. B. C. D. Câu 46. Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;1;-2), B(3;3;1), C(-1;0;3): A. B. C. D. Câu 47. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(3;-2;0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình: . A. C. B. D. Câu 48. Trong không gian tọa độ cho hai điểm M(1;2;3), N(-3;4;1) và mặt phẳng (P) có phương trình . Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng MN và mặt phẳng (P): A. B. C. D. Câu 49. Trong không gian tọa độ cho điểm A(0;0;-2) và đường thẳng d có phương trình . Khoảng cách từ A đến d. A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 50. Trong không gian tọa độ cho đường thẳng d có phương trình và mặt phẳng ( P) có phương trình . Viết phương trình đường thẳng nằm trong (P) sao cho cắt và vuông góc với d. A. C. B. D. Hết
Tài liệu đính kèm: