Đề và đáp án thi chọn học sinh giỏi Hóa học lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hà Ninh

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 846Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi chọn học sinh giỏi Hóa học lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hà Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi chọn học sinh giỏi Hóa học lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hà Ninh
PHềNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO HÀ TRUNG
TRƯỜNG THCS HÀ NINH
Đấ̀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2016 - 2017
Mụn: Hoỏ học
Thời gian làm bài: 150 phút (khụng kờ̉ thời gian giao đờ̀)
 Đề thi gồm 05 cõu trong 01 trang
Cõu I (6,0 điểm):
1. Cõn bằng cỏc phương trỡnh phản ứng sau?
FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
FexOy + CO FeO + CO2
Cu + H2SO4(đặc) CuSO4 + SO2 + H2O
KMnO4 + HCl MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O
Fe3O4 + H2SO4(đặc)Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
CuFeS2 + O2 CuO + Fe2O3 + SO2
2. Cho dung dịch axit HCl tỏc dụng lần lượt với cỏc chất: Ba(HCO3)2, Fe3O4, FeS và BaSO3. Viết PTPƯ húa học xảy ra trong cỏc thớ nghiệm trờn. 	
3. Trỡnh bày phương phỏp húa học để tỏch riờng kim loại đồng và sắt trong hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng. Viết cỏc PTPƯ đó dựng.
Cõu II (3,0 điểm):
1. Cú 4 dung dịch khụng mầu bị mất nhón: MgSO4 ; NaOH ; BaCl2 ; NaCl. Chỉ được dựng thờm dung dịch HCl làm thuốc thử hóy nờu phương phỏp hoỏ học để nhận ra từng dung dịch trờn, viết PTPƯ.
2. Lấy vớ dụ bằng PTPƯ cho cỏc trường hợp sau :
a) Dung dịch muối + dung dịch muối đ hai muối + CO2 + H2O.
b) Kim loại + dung dịch muối → Muối + kim loại.
c) Kim loại + dung dịch muối → Duy nhất một muối.
Cõu III (3,0 điểm):
1. Cho x mol Fe vào dung dịch chứa y mol H2SO4 đặc, nóng tạo ra khớ SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. Xỏc định thành phần và số mol cỏc chất tan cú trong dung dịch A theo x và y.
2. Hũa tan 1 lượng hỗn hợp gồm kim loại nhụm và 1 kim loại A húa trị II bằng 2 lớt HCl 0,5M thấy thoỏt ra 10,08 lit khớ (đktc). Dung dịch thu được sau phản ứng làm đỏ quỳ tớm và phải trung hũa bằng NaOH sau đú cụ cạn dung dịch cũn lại 46,8 gam muối khan.
Tớnh khối lượng kim loại đó bị hũa tan.
Xỏc định kim loại A đó dựng, biết rằng trong hỗn hợp số mol A = 75% số mol Al.
Cõu IV (4,0 điểm):
1. Cho 200 ml dung dịch A chứa muối nitrat của một kim loại húa trị II tỏc dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch K3PO4, sau phản thu được kết tủa B và dung dịch C. Khối lượng kết tủa B và khối lượng muối nitrat trong dung dịch A khỏc nhau 3,64 g.
a) Tớnh nồng độ mol của dung dịch A và C, giả thiết thể tớch dung dịch khụng thay đổi do pha trộn và thể tớch kết tủa khụng đỏng kể.
b) Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch A thu được kết tủa D, lọc lấy kết tủa D rồi đem nung đến khối lượng khụng đổi cõn được 2,4 g chất rắn. Xỏc định kim loại trong muối nitrat.
2. Hoà tan 1 muối cacbonat của kim loại M bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thu được dung dịch muối sunfat 14,18%. Tỡm kim loại M.
Cõu V (4,0 điểm): 
Hoà tan hoàn toàn 6,93 gam hỗn hợp gồm Zn, Fe và Al trong dung dịch H2SO4 loóng thu được khớ X và dung dịch Y. Cho khớ X đi qua vụi sống, sau đú cho đi qua 32 gam CuO đốt núng, cuối cựng cho qua H2SO4 đặc. Sau thớ nghiệm khối lượng bỡnh đựng H2SO4 đặc tăng thờm 2,97 gam. Dung dịch Y cho tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, núng trong khụng khớ. Lọc lấy kết tủa, rồi nung đến khối lượng khụng đổi, thu được 2,4 gam chất rắn.
	Hóy viết cỏc PTPƯ xảy ra và tớnh thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu (biết rằng cỏc phản ứng đều cú hiệu suất là 100%).
(Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23;Mg=24; Al=27; P=31; S=32; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64;Br=80; Ba=137)
------ HẾT -----
PHềNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO HÀ TRUNG
TRƯỜNG THCS HÀ NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN HOÁ HỌC
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2014-2015
 Hướng dẫn chấm gồm 03 trang
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Cõu I
(6 điểm)
1. (3.0 điểm)
4FeS2 + 11O2	 2Fe2O3 + 8SO2
FexOy +(y-x) CO xFeO + (y-x)CO2
Cu + 2H2SO4(đặc) CuSO4 + SO2 + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 2KCl + 8H2O.
2Fe3O4 + 10H2SO4 3Fe2(SO4)3 + SO2+ 10H2O
f) 4CuFeS2 + 13O2 4CuO + 2Fe2O3 + 8SO2
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2. (2,0 điểm)
 Ba(HCO3)2 + 2HCl đ BaCl2 + CO2 + 2H2O
 Fe3O4 + 8HCl đ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
 FeS + 2HCl đ FeCl2 + H2S
 BaSO3 + 2HCl đ BaCl2 + SO2 + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
3. (1.0 điểm)
- Hòa tan hỗn hợp trong dd HCl dư thì chỉ có tan còn khụng tan, thu được Cu:
0,5
- Đun nóng đờ̉ đuụ̉i hờ́t HCl dư ra khỏi dung dịch sau đó điợ̀n phõn dung dịch thu được : 
(Hoặc cho dd thu được tỏc dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung ngoài khụng khớ và cho luồng khớ H2 dư đi qua, sau phản ứng ta thu được Fe...)
0,5
Cõu II
(3.0 điểm)
1. (1.5 điểm)
Lấy mỗi dd một ớt nhỏ lần lượt vào 3 dd cũn lại :
– Dd nào khi nhỏ vào 3 dd kia khụng cho hiện tượng gỡ là NaCl.
– Dd nào khi nhỏ vào 3 dd kia cho 2 trường hợp kết tủa là dd MgSO4. 
	MgSO4 + 2NaOH đ Mg(OH)2¯ + Na2SO4
	MgSO4 + BaCl2 đ BaSO4¯	+ MgCl2
0,5
– Dựng dd HCl cho vào 2 kết tủa, kết tủa nào tan thỡ dd phản ứng với dd MgSO4 là dd NaOH.
	Mg(OH)2 + 2HCl đ MgCl2 + 2H2O
– Cũn lại là dd BaCl2.
0,5
0,5
2. (1.5điểm)
NaHSO4 + K2CO3đ K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
(hoặc thay K2CO3 bằng cỏc muối cacbonat, muối sunfit.... khỏc vẫn được)
Mg + CuSO4 đ MgSO4 + Cu	
Fe + 2FeCl3 đ 3FeCl2
0,5
0,5
0,5
Cõu III
(3.0 điểm)
1. (1.5 điểm)
PTPƯ:	2 Fe + 6H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
 	 Fe + Fe2(SO4)3 đ 3FeSO4
0,25
0,25
TH1: x/y < 1/3 dd thu được gụ̀m: Fe2(SO4)3 x/2 (mol); H2SO4 dư y- 3x (mol)
TH2: x/y = 1/3 dd thu được gụ̀m: Fe2(SO4)3	 x/2 (mol) = 3/2y (mol)
0,25
0,25
TH3: 1/3<x/y<1/2 dd thu được gụ̀m: Fe2(SO4)3 1/2y - x (mol); FeSO4 3x – y (mol)
TH4: 1/2 < x/y dd thu được gụ̀m: 	FeSO4 	 y/2 (mol)
TH5: 1/2 = x/y dd thu được gụ̀m: 	FeSO4 	 y/2 = x (mol)
0,25
0,25
2. (1.5 điểm)
a) 2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2 ư
 A + 2HCl đ ACl2 + H2 ư 
 NaOH + HCl đ NaCl + H2O 
 Số mol H2 = 0,45 mol; Số mol HCl = 1mol
0,5
Theo phương trỡnh : axit HCl hũa tan kim loại = 0,45.2 = 0,9 (mol)
 ị Axit HCl dư: 1 - 0,9 = 0,1 (mol) ị NaCl = 0,1.58,5 = 5,85 (g)
 ị Lượng muối (AlCl3 + ACl2) = 46,8 - 5,85 = 40,95 gam
Lượng kim loại bị hoà tan = Lượng muối - Lượng Clo = 40,95 - (0,9.35,5) = 9 (g)
0,5
b) Gọi số mol Al = x thỡ số mol A = 0,75x
	 Ta cú : 27x + A. 0,75x = 9
	 1,5x + 0,75x = 0,45 
 ị x = 0,2; A = 24 ~ Mg.
0,5
Cõu IV
(4,0 điểm)
1. (2.5 điểm)
Gọi cụng thức muối nitrat của kim loại là M(NO3)2, PTPƯ :
3M(NO3)2 + 2K3PO4 đ M3(PO4)2 + 6KNO3
Gọi số mol M(NO3)2 là x => số mol M3(PO4)2 = x 
Khối lượng M(NO3)2: x(M + 124) 
Khối lượng M3(PO4)2 : 
Khối lượng thay đổi 3,64 g nờn : = 3,64
đ 182x = 3. 3,64 => x = 0,06 (mol).
0,25
0,25
0,25
a) Nồng độ M(NO3)2 : = 0,3 M trong dd A.
 Nồng độ KNO3 trong dd (C) : = 0,3 M.
0,75
b) Phương trỡnh phản ứng :
	M(NO3)2 + 2NaOH đ M(OH)2 + 2NaNO3
	M(OH)2 MO + H2O
0,5
Số mol MO := 0,03 đ Khối lượng phõn tử MO = = 80g
 Khối lượng mol của M : 80 – 16 = 64 g => Vậy M là Cu.
0,5
2. (1.5 điểm)
Cụng thức muối cacbonat : M2(CO3)n ( n: hoỏ trị của kim loại). 
Phương trỡnh phản ứng :
M2(CO3)n + nH2SO4 đ M2(SO4)n + nH2O + nCO2
0,5
Để hoà tan 1 mol muối cacbonat (2M + 60n) g cần 98n g H2SO4 
=> khối lượng dd axit : = 1000n (g). 
Khối lượng CO2 : 44n ; khối lượng muối sunfat: 2M + 96n, theo đầu bài nồng độ muối sunfat 14,18%, ta cú:	
	= 14,18 => M = 28n.
0,5
Thoả món với n = 2 => M = 56, vậy kim loại là Fe
0,5
Cõu V
(4,0 điểm)
Cỏc phản ứng xảy ra:
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (1)
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (2)
2Al + 3H2SO4 Al2( SO4)3 +3 H2 (3)
CaO +H2O Ca(OH)2 (4)
H2 + CuO Cu + H2O (5)
1,0
Hơi nước được hấp thụ bằng H2SO4 đặc.
Cỏc phản ứng của dung dịch Y với dd NaOH:
ZnSO4 + 2NaOH Zn(OH)2 + Na2SO4
Zn(OH)2 + 2NaOH Na2(Zn(OH)4)
FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Nung kết tủa: 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
1,25
Tớnh thành phần %
Gọi x ,y, z lần lượt là số mol của Zn, Fe, Al trong hh đầu ta cú: 
65x + 56y + 27 z = 6,93
Số mol H2O tạo thành là: 2,97:18 = 0,165 mol
Số mol CuO đó dựng cho pứ là : 32: 80 = 0,4 mol suy ra H2 đó phản ứng hết.
Vậy theo phản ứng 1,2,3 ta cú: x+ y + 1,5z = 0,165
Chất rắn thu được sau khi nung chỉ cú Fe2O3 nờn
y:2 = 2,4:160 => y = 0,03 ( mol Fe); x = 0,06 (mol Zn), z =0,05 (mol Al)
1,0
Thành phần phần trăm cỏc kim loại trong hỗn hợp đầu là: 
0,75
Chỳ ý: Học sinh làm bài theo cỏch khỏc nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docHSGlop_6.doc