Đề và đáp án kiểm tra học kì I Hóa học lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Triệu Sơn 4

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 878Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì I Hóa học lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Triệu Sơn 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì I Hóa học lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Triệu Sơn 4
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
ĐỀCHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: Hóa học Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 3 trang)
Mã đề 001
Cho biết khối lượng nguyên tử (tính theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Cl=35,5; I=127; Si=28; P=31; S=32; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Câu 1: Metyl fomat có công thức là
A. HCOOCH=CH2	B. HCOOCH3	C. CH3COOCH3	D. HCOOC2H5
Câu 2: Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.	B. 3.	C. 1.	D. 2.
Câu 3: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được glixerol và
A. Muối của axit béo.	B. phenol.	C. ancol đơn chức.	D. Muối của axit.
Câu 4: Triolein không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, t0	B. Dung dịch NaOH, t0	C. Dung dịch Br2	D.Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 g C2H5COOCH3 bằng dung dịch NaOH dư, sau phản ứng khối lượng muối thu được là
A.  8,2 g	B.  10,4 g
C.  6,8g	D.  9,6 g
Câu 6: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: CH3COOH, CH3OH, HCOOCH3
A. CH3COOH < CH3OH < HCOOCH3	B. HCOOCH3 < CH3OH < CH3COOH
C. CH3OH < CH3 COOH < HCOOCH3	D. CH3OH < HCOOCH3 < CH3COOH
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam este X ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. X có công thức phân tử là:
A. C3H6O2	B. C4H8O2	C. C5H10O2	D. C2H4O2
Câu 8: Chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức C4H6O2:
X + NaOH → Y + Z; Y + H2SO4 → T + Na2SO4. Xác định công thức cấu tạo của Z biết Z, T đều tham gia phản ứng tráng gương.
A. CH3CHO	B. C2H5CHO	C. HCOOH	D. HCOONa
Câu 9: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%.
A. 1,710 tấn	B. 1,500 tấn	C. 2,012 tấn	D. 1,454 tấn
Câu 10: Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp B (gồm 2 ancol no, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC) và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam B thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là
A. 59,2%; 40,8%.	B. 40,8%; 59,2%.	C. 66,67%; 33,33%.	D. 50%; 50%.
Câu 11: Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. Phản ứng với dung dịch NaCl.
Câu 12: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. Fructozơ	B. Saccarozơ	C. Tinh bột	D. Glucozơ
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thủy phân saccarozơ và xelulozơ chỉ thu được một monosaccarit duy nhất
B. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thì hồ tinh bột chuyển sang màu tím đặc trưng
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
D. Saccarozơ còn gọi là đường nho
Câu 14: Tiến hành phản ứng tráng gương với dung dịch chứa 18 gam glucozơ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là
A.  10,8 gam	B.  43,2 gam
C.  32,4 gam	D.  21,6 gam
Câu 15: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 80%, lượng glucozơ sinh ra cho len men rượu với hiệu suất 75% thu được bao nhiêu ml rượu etylic 40o? Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml.
A. 345.	B. 55,2.	C. 110,4.	D. 138.
Câu 16: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly	B. Ala-Ala-Gly-Gly	C. Ala-Gly-Gly	D.  Gly-Ala-Gly
Câu 17: Trong các dung dịch :  CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 18: Cho glyxin tác dụng với: Na, NaCl, NaOH, CH3OH/HCl khan. Số chất phản ứng với glyxin là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở thu được alanin, glyxin và glutamin theo tỷ lệ mol 2 : 1 : 1. Mặt khác, thuỷ phân không hoàn toàn X thu được 3 đipeptit là Ala-Gly; Gly-Ala và Ala-Glu. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Ala-Glu-Ala-Gly	B. Ala-Ala-Glu-Gly	C. Ala-Gly-Ala -Glu	D. Glu-Ala-Gly-Ala
Câu 20: Chất X có công thức phân tử là C3H7O2N. Đun X trong dung dịch NaOH thu được Y là muối natri của amino axit. Phẩn tử khối của Y lớn hơn của X. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 21: Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 9,55 gam muối. Vậy CTPT của X là:
A. CH5N	B. C6H7N	C. C3H9N	D. C2H7N
Câu 22: Để tách riêng từng chất từ hh benzen, anilin và phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ ) là:
A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2 và khí CO2
B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl và khí CO2
C. dung dịch HCl, dung dịch Br2 và khí CO2
D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và khí CO2
Câu 23: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 31,31	B. 29,69	C. 28,89	D. 17,19
Câu 24: Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2 ,biết rằng tổng số nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,7 mol A trong KOH thì thấy 3,9 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác đốt cháyhoàn toàn 66,075 gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 147,825 gam. Giá trị của m là 
A. 490,6	B. 560,1	C. 470,1	D. 520,2
Câu 25: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poli(metyl metacrylat)	B. poliacrilonitrin
C. poli(vinyl clorua)	D. polietilen
Câu 26: Tơ nitron (hay olon) dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A.  H2N-[CH2]6-NH2	B.  H2N-[CH2]5-COOH
C.  CH2=CH-CH3	D.  CH2=CH-CN
Câu 27: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime (điều chế bằng phản ứng trùng ngưng) là :
A. Cao su; nilon -6,6; tơ nitron.	B. Tơ axetat; nilon-6,6.
C. Nilon-6,6; tơ lapsan; polietilen.	D. Nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6.
Câu 28: Trong sơ đồ sau đây : X → Y → Cao su buna. X là:
A. Isobutan	B. Butađien	C. Ancol etylic	D.  Ancol butylic
Câu 29: Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là: 
A. 7,520.	B. 5,625.	C. 6,250.	D. 6,944.
Câu 30: Chọn phát biểu đúng?
A. Trong mật ong có nhiều fructozơ	B. Anilin không tạo kết tủa trắng với nước brom
C. Ở điều kiện thường các amino axit là chất lỏng	D. Trùng ngưng butađien thu được cao su Buna
Câu 31: Có các dung dịch sau: (1) glucozơ; (2) xenlulozơ; (3) saccarozơ; (4) etyl axetat; (5) glixerol; (6) anbumin. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. 2	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 32: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và axit metacrylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 70 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 5 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch tăng thêm 0,22 gam. Giá trị của m là 
A. 1,22.	B. 1,54.	C. 2,02.	D. 1,95.
Câu 33: Kim loại cứng nhất là
A. Cr	B. Fe	C. Mn	D. Cu
Câu 34: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo.	B. Tính dẫn điện và nhiệt.	C. Ánh kim.	D. Tính cứng.
Câu 35: Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
A. Cu2+	B. Mg2+	C. Na+	D. Al3+
Câu 36: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm (1): Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm (2): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm (3): Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng;
- Thí nghiệm (4): Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. 
Các thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. (3), (4).	B. (2), (4).	C. (1), (2).	D. (2), (3).
Câu 37: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm:
A. Cu, Al. MgO	B. Cu, Al2O3, MgO	C. Cu, Al, Mg	D. Cu, Al2O3, Mg
Câu 38: Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 3,36 lít H2 ở đktc. % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 64%	B. 27%	C. 51%	D. 54%
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23,8 %.	B. 30,97%.	C. 26,90%.	D. 19,28%.
Câu 40: Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp FeS2, FeS và Cu vào 400 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu được 27,96 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được 36,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch X có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là
A. 15,68	B. 9,92.	C. 30,72.	D. 32,96.
..............................................Hết.............................................
Họ và tên thí sinh:................................................SBD.................................................
THÍ SINH KHÔNG SỬ DỤNG BẢNG TUẦN HOÀN
 CÁN BỘ COI THI KHÔNG GIẢI THÍCH GÌ THÊM.
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
ĐỀCHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: Hóa học Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 3 trang)
Mã đề 002
Cho biết khối lượng nguyên tử (tính theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Cl=35,5; I=127; Si=28; P=31; S=32; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Câu 1: Etyl fomat có công thức là
A. HCOOCH=CH2	B. HCOOCH3	C. HCOOC2H5	D. CH3COOCH3
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo este mạch hở ứng với công thức phân tử C3H4O2 là
A. 4.	B. 3.	C. 1.	D. 2.
Câu 3: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit thì thu được glixerol và
A. Muối của axit béo.	B. phenol.	C. ancol đơn chức.	D. Axit béo.
Câu 4: Triolein phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, t0	B. Cu(OH)2	C. Na	D. Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 g CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH dư, sau phản ứng khối lượng muối thu được là
A.  8,2 g B.  10,4 g C.  9,6 g D.  6,8 g
Câu 6: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3
A. CH3COOH < C2H5OH < HCOOCH3	B. HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH
C. C2H5OH < CH3 COOH < HCOOCH3	D. C2H5OH < HCOOCH3 < CH3COOH
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam este X ta thu được 7,92 gam CO2 và 3,24 gam H2O. X có công thức phân tử là:
A. C3H6O2	B. C4H8O2	C. C5H10O2	D. C2H4O2
Câu 8: Chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức C4H6O2:
X + NaOH → Y + Z; Y + H2SO4 → T + Na2SO4. Xác định công thức cấu tạo của T biết Z, T đều tham gia phản ứng tráng gương.
A. CH3CHO	B. C2H5CHO	C. HCOOH	D. HCOONa
Câu 9: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 95%.
A. 1,710 tấn	B. 1,530 tấn	C. 2,012 tấn	D. 1,454 tấn
Câu 10: Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp B (gồm 2 ancol no, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC) và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy 3,8 gam B thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là
A. 59,2%; 40,8%.	B. 40,8%; 59,2%.	C. 66,67%; 33,33%.	D. 50%; 50%.
Câu 11: Tính chất hóa học của xenlulozơ là
A. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. Phản ứng với dung dịch NaCl.
Câu 12: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. Fructozơ	B. Saccarozơ	C. Tinh bột	D. Glucozơ
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thủy phân saccarozơ và xelulozơ chỉ thu được một monosaccarit duy nhất
B. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thì hồ tinh bột chuyển sang màu tím đặc trưng
C. Saccarozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
D. Glucozơ còn gọi là đường nho
Câu 14: Tiến hành phản ứng tráng gương với dung dịch chứa 36 gam glucozơ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là
A.  10,8 gam	B.  43,2 gam
C.  32,4 gam	D.  21,6 gam
Câu 15: Thủy phân 129,6 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 80%, lượng glucozơ sinh ra cho lên men rượu với hiệu suất 75% thu được bao nhiêu ml rượu etylic 40o? Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml.
A. 345.	B. 55,2.	C. 110,4.	D. 138.
Câu 16: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly-gly	B. Ala-Ala-Gly-Gly	C. Ala-ala	D.  Gly-Ala-Gly
Câu 17: Trong các dung dịch :  CH3-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 18: Cho glyxin tác dụng với: HCl, CaCl2, NaOH, CH3OH/HCl khan. Số chất phản ứng với alanin là:
A. 2	B. 1	C. 4	D. 3
Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở thu được alanin, glyxin và glutamin theo tỷ lệ mol 2 : 1 : 1. Mặt khác, thuỷ phân không hoàn toàn X thu được 2 đipeptit là Ala-Glu; Glu-Gly. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Ala-Glu-Ala-Gly	B. Ala-Ala-Glu-Gly	C. Ala-Gly-Ala -Glu	D. Glu-Ala-Gly-Ala
Câu 20: Chất X có công thức phân tử là C2H7O2N. Đun X trong dung dịch NaOH thu được chất khí Y làm xanh quy tím ẩm. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo mạch hở?
A. 4	B. 1	C. 3	D. 2
Câu 21: Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 8,15 gam muối. Vậy CTPT của X là:
A. CH5N	B. C6H7N	C. C3H9N	D. C2H7N
Câu 22: Để tách riêng từng chất từ hh benzen, anilin và phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ ) là:
A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2 và khí CO2
B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl và khí CO2
C. dung dịch HCl, dung dịch Br2 và khí CO2
D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và khí CO2
Câu 23: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 29,69	B. 31,31	C. 28,89	D. 17,19
Câu 24: Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2 ,biết rằng tổng số nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,7 mol A trong KOH thì thấy 3,9 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác đốt cháyhoàn toàn 66,075 gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 147,825 gam. Giá trị của m là 
A. 490,6	B. 560,1	C. 470,1	D. 520,2
Câu 25: Polime nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh?
A. Amilopetin	B. Amilozơ
C. poli(vinyl clorua)	D. polietilen
Câu 26: Tơ nilon – 6 được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A.  H2N-[CH2]6-NH2	B.  H2N-[CH2]5-COOH
C.  CH2=CH-CH3	D.  CH2=CH-CN
Câu 27: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime (điều chế bằng phản ứng trùng hợp) là :
A. Cao su buna; nilon -6,6; tơ nitron.	B. Tơ axetat; nilon-6,6.
C. Cao su buna; poli (metyl metacrrylat); polietilen.	D. Nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6.
Câu 28: Trong sơ đồ sau đây : X → Y → Cao su buna. X là:
A. Isobutan	B. Butađien	C. Ancol etylic	D.  Ancol butylic
Câu 29: Người ta trùng hợp 0,15 mol vinyl clorua với hiệu suất 80% thì số gam PVC thu được là: 
A. 7,520.	B. 5,625.	C. 6,250.	D. 7,500.
Câu 30: Chọn phát biểu đúng?
A. Trong mật ong có nhiều sacarozơ	B. Anilin không tạo kết tủa trắng với nước brom
C. Ở điều kiện thường các amino axit là chất rắn	D. Trùng ngưng butađien thu được cao su Buna
Câu 31: Có các dung dịch sau: (1) fructozơ; (2) tinh bột; (3) saccarozơ; (4) etyl axetat; (5) etanol; (6) anbumin. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. 2	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 32: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và axit metacrylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 70 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 5 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch tăng thêm 0,22 gam. Giá trị của m là 
A. 1,22.	B. 1,54.	C. 2,02.	D. 1,95.
Câu 33: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Hg	B. Fe	C. Ag	D. Li
Câu 34: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo.	B. Tính dẫn điện và nhiệt.	C. Ánh kim.	D. Khối lượng riêng.
Câu 35: Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
A. Fe2+	B. Mg2+	C. Ca2+	D. Al3+
Câu 36: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm (1): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2
- Thí nghiệm (2): Nhúng thanh Cu vào dung dịch Mg(NO3)2
- Thí nghiệm (3): Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng
- Thí nghiệm (4): Cho thanh Zn tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. 
Các thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. (3), (4).	B. (2), (4).	C. (1), (4).	D. (2), (3).
Câu 37: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, FeO (nung nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm:
A. Cu, Al. FeO	B. Cu, Al2O3, FeO	C. Cu, Al, Fe	D. Cu, Al2O3, Fe
Câu 38: Cho 5 gam hỗn hợp bột Ag và Al vào dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 3,36 lít H2 ở đktc. % khối lượng của Ag trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 46%	B. 54%	C. 54%	D. 27%
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23,8 %.	B. 30,97%.	C. 26,90%.	D. 19,28%.
Câu 40: Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp FeS2, FeS và Cu vào 400 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu được 27,96 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được 36,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch X có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là
A. 32,96.	B. 9,92.	C. 30,72.	D. 15,68.
..............................................Hết..............................................
Họ và tên thí sinh:................................................SBD.................................................
THÍ SINH KHÔNG SỬ DỤNG BẢNG TUẦN HOÀN
 CÁN BỘ COI THI KHÔNG GIẢI THÍCH GÌ THÊM.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC LỚP 12
Câu
Mã đề 001
Mã đề 002
Câu
Mã đề 001
Mã đề 002
1
B
C
21
C
D
2
D
C
22
B
B
3
A
D
23
B
A
4
D
A
24
C
C
5
D
A
25
A
A
6
B
B
26
D
B
7
B
A
27
D
C
8
B
C
28
C
C
9
A
B
29
B
D
10
A
A
30
A
C
11
C
B
31
D
B
12
C
B
32
C
C
13
C
D
33
A
A
14
D
B
34
D
D
15
A
D
35
A
A
16
A
C
36
B
C
17
A
D
37
B
D
18
C
D
38
D
A
19
C
B
39
B
B
20
C
D
40
D
A
Thống kê đề kiểm tra học kì 1
Môn: Hóa học	GV ra đề: Khương Thị Vân
Câu
(1)
Thuộc chủ đề
(2)
Mức độ
Nhận biết
(3)
Thông hiểu
(4)
VD thấp
(5)
VD cao
(6)
1
x
1
x
1
x
1
x
1
x
1
x
1
x
1
x
1
x
1
x
2
x
2
x
2
x
2
x
2
x
3
x
3
x
3
x
3
x
3
x
3
x
3
x
3
x
3
x
4
x
4
x
4
x
4
x
4
x
5
x
5
x
5
x
6
x
6
x
6
x
6
x
6
x
6
x
6
x
6
x
Tổng
16
12
8
4

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_12_40_cau_trac_nghiem.doc