TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II HỢP TIẾN A MÔN : TOÁN – LỚP 4 (Thời gian: 40 phút ) Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 15 21 7 A. 5 B. 15 C. 7 D. 21 Câu 2: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là: A. 58 B. 508 C. 580 D. 5008 Câu 3: (0,5 điểm) Hình bình hành có diện tích là 3/8m2, chiều cao 3/8m. Độ dài đáy của hình đó là: A. 3/8m B. 9/64m C. 1m D.12 m Câu 4. (1 điểm) Tìm x , biết: X x 27 = 63450 A. x = 2250 B. x = 2350 C. x = 1350 D. x = 1235 Câu 5: (0,5 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m Câu 6: (1 điểm) Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu? A. 2900g B. 3kg C. 2kg 700g D. 2800g Phần II. Tự luận: Câu 7: (2 điểm) Tính: Câu 8: (1 điểm) .Tìm x: Câu 9: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 3/4kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ? Câu 10: (1 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất: Người phụ trách Người ra đề Trần Văn Duân Nguyễn Thị HàĐáp án môn Toán lớp 4 - cuối học kì 2 Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm): Câu 1: (0,5 điểm) : A Câu 2: (0,5 điểm) : B Câu 3: (0,5 điểm) : C Câu 4: (1 điểm) : B Câu 5: (0,5 điểm) : C Câu 6: (1 điểm) : D Phần II. Tự luận: (6 điểm): Câu 7 : (2 điểm) Mỗi biểu thức tính đúng được 1 điểm. Câu 8: (1 điểm) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm. a. x - 1/4 = 5/3 x = 5/3 + 1/4 x = 23/12 b. x : 2/3 = 1/3 x = 1/2 x 2/3 x = 1/3 Câu 9 : (2 điểm) Chiều rộng của thửa ruộng đó là: 0,25đ 72 x 2/3 = 48 (m) 0,5đ Diện tích của thửa ruộng đó là: 0,25đ 72 x 48 = 3456 (m2) 0,25đ Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được là: 0,25đ 3/4 x 3456 = 2592 (kg) 0,25đ Đáp số: 2592kg 0,25đ Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất:
Tài liệu đính kèm: