Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Mỹ Thành

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Mỹ Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Mỹ Thành
Trường Tiểu học Mỹ Thành
Họ và tên: ..................................
Lớp:............................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn: TOÁN – Lớp 1
Thời gian: 40 phút
Điểm 
	Lời phê của cô giáo 
 ĐỀ 2
Câu 1: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
a) Trong các số : 51, 19, 90, 59, số nào bé nhất
A . 51
B . 19
C . 90
D . 59
b)Trong các số : 10, 30, 50, 99, số tròn chục lớn nhất là.
A . 10
B . 30
C . 50
D . 99
Câu 2 : (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
a) số liền sau của 86 là : 
A . 82
B . 85
C . 87
D . 81
b) số liền trước của 90 là :
A . 79
B . 68
C . 89
D . 84
Câu 3: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:
 14 + 	= 68	
A . 54
B . 74
C . 44
D . 52
Câu 4: (1 điểm – M2):Tính 	
 a) 15 + 34 – 37 = b) 38 – 13 + 24 = 
Câu 5 : (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính :	
6 + 53
 67- 35
27 + 42
60 - 50
Câu 6 : (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
Túi thứ nhất có 15 cái kẹo túi thứ hai có 21 cái kẹo. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu cái kẹo.
A.36 cái kẹo B : 37 cái kẹo C :39 cái kẹo 	D: 26 cái kẹo
Câu 7: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Các số 73,99,89,80 Theo thứ tự từ bé đến lớn 	
A:73,80,89,99 B : 99,89,80,73 
 C:73,89,80,99 D: 80,73,89,90
Câu 8 : (1 điểm – M2): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
38 – 32 + 32 = ........... 
 A : 37 B : 38 C: 40 D: 39
 Câu 9 : (1 điểm – M3): Hồng vẽ được 51 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng 9 bông hoa . Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bông hoa ?	
Giải
Câu 10 : (1 điểm – M4):  Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
a) Có mấy hình tam giác.
A. 3                              B. 4                           C. 6 D. 5
b) Có mấy hình vuông
A. 5                               B. 4                          C. 6 D. 3
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐỀ 2
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
a) Ý B b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
Ý C b)Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 3: M2
 Ý A (Đúng cho 1 điểm)
Câu 4: Tính 	M2
a)15 + 34 - 37 = 49 - 37 
 = 12 
b)38 - 13 + 24 = 25 +24 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
 = 49
Câu 5 : Đặt tính rồi tính :	M3
+
 6 
 53
67 
 35
+
27 
 42
60 
 50
 59	 32 69 10
( Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
Ý A ( Đúng cho 1 điểm)
Câu 7 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Ý A ( Đúng cho 1 điểm)
Câu 8 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M2
 Ý B ( Đúng cho 1 điểm)
Câu 9 M 3
 Bài giải
 Mai vẽ được số bông hoa là (Đúng 0,3 điểm)
 51 + 9 = 60 ( bông hoa) (Đúng 0,4 điểm)
 Đáp số : 68 bông hoa (Đúng 0,3 điểm)
Câu 10 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4
a)Ý C b) Ý A ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_toan_lop_1_ki_2.doc