Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 3

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 3
Họ và tên : ...
...........
Học sinh lớp :...
Trường : ...
...........
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN LỚP 3
Năm học ..
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trớng :
 a. Biểu thức 3 + 10 x 4 có giá trị là 52 
 b. Biểu thức 16 : 4 x 3 có giá trị là 12
 c. 80 : (4 x 2) = 80 : 8 
	 = 10
 d. 2000 x 4 : 2 = 2000 : 2
	 = 1000
Viết sớ thích hợp vào chỡ chấm:
 a. 32 000 ; 32 010 ; 32 020 ; .. 
 b. 25 700 ; 25 800 ; 25 900 ; 
 c. 8000 ; 9000 ; .. ; 11 000
 d. 345 ; 350 ; 355 ;  ; 365
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Ba sớ ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
 a. 2825 ; 2582 ; 2285 
 b. 4218 ; 4812 ; 4821
 c. 3694 ; 3964 ; 3496
 d. 6245 ; 6254 ; 6425
HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
4. Đặt tính rời tính.
35820 + 9508 84965 - 24964 3098 x 6 4075 : 5
..
.
....
5. Hình bên dưới có .............. hình tam giác.
6. a) Tìm X : b) Tính biểu thức:
 X x 8 = 4888 
 4644 : (2014 – 2008) 
..
7. Bài toán : Mợt người đi xe đạp trong 28 phút đi được 7km. Hỏi cứ đạp xe đều như vậy trong 64 phút thì đi được mấy kilơmét?
Giải
..
.
....
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỚI HỌC KỲ II MƠN TOÁN LỚP 3
 (thời gian làm bài : 40 phút)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trớng: (1 điểm)
	a. S 	b. Đ 	c. Đ 	d. S
 Học sinh ghi đúng kết quả (Đ, S) mỡi câu đạt 0,25 điểm
Viết sớ thích hợp vào chỡ chấm: (1 điểm)
	a. 32 030 	b. 26 000	c. 10 000	d. 360
Học sinh viết đúng mỡi sớ vào chỡ chấm thích hợp mỡi câu đạt 0,25 điểm
Khoanh tròn vào câu đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
 Đáp án : Câu b, d
 Học sinh khoanh tròn đúng mỡi câu đạt 0,5 điểm
Đặt tính rời tính. (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỡi phép tính đạt 0,5 điểm. ( 0,5điểm x 4 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỡi phép tính đạt 0.25 điểm. ( 0.5điểm x 4 = 1 điểm). 
+ Học sinh tính đúng kết quả mỡi phép tính đạt 0.25 điểm.( 0.25điểm x 4 = 1điểm)
5. Hình bên dưới có 6 hình tam giác.(1 điểm)
 6. a) Tìm X : (1 điểm) b)Tính biểu thức : (1 điểm) 
Học sinh thực hiện đúng mỗi bài đạt 1 điểm (1 x 2 = 2 điểm)
Mỡi bước tính đúng đạt 0,5 điểm.
Bài toán. (2 điểm)
1 điểm
Sớ phút đi 1 km là : 
 28 : 7 = 4 (phút)
Sớ ki-lơ-mét đi trong 64 phút là: 
1 điểm
 64 : 4 = 16 (km)
Đáp sớ : 16km
Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docThi_giua_ki_2_lop_3.doc