Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đan Phượng

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 481Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đan Phượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đan Phượng
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐAN PHƯỢNG
---------------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học: 2016 - 2017
 Thời gian làm bài: 50 phút
Bài 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 0.75 đ
a) Số “ Năm trăm linh năm triệu bốn trăm linh tám nghìn’’ viết là :
	A. 505 480 000 	B. 505 408	
C. 505 408 000	D. 505 000 408 	 0.25đ
b) 37m2 = ...........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là::
	A. 370	B. 3700	C. 37	 	D.307 	 0.25đ
c) Giá trị của biểu thức 1200 : b, với b = 10 là:
	A.1012	B. 12 000	C. 120	D. 12 	 0.25đ
d) Góc lớn nhất trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù là:
	A. Góc nhọn	B. Góc vuông	
C. Góc bẹt 	D. Góc tù 
Bài 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ ; sai ghi S 1điểm
a/- 5 tấn 15 kg = 5015 kg.
đ
b/- 4 phút 20 giây = 420 giây
s
c/- Một nửa thế kỉ và sáu năm = 560 năm
s
d/- Năm nhuận có 366 ngày
đ
Bài 3 (1 điểm) : Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 0.75đ
Mét vuông là ....diện tích..............của hình vuông có cạnh dài 1m. Mét vuông viết tắt là m 2
Số có 9 chữ số thì hàng lớn nhất là ........trăm triệu......................
Tháng 12 có ...........31....... ngày
2 tấn 10 yến = ....2010....... kg sai
A
H
B
C
Bài 4( 1 điểm): 0.5đ
a)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là: A. đường cao AH
B. đường cao AC
C. đường cao BC
D. đường cao AB
A
B
C
D
b) Nối ý đúng cho tên các góc trong hình tứ giác ABCD
a. góc đỉnh A
 1. góc vuông
b. góc đỉnh B
 2. góc vuông
c. góc đỉnh C
 3. góc tù
d. góc đỉnh D
 4. góc nhọn
Bài 5( 2 điểm): Đặt tính rồi tính 2đ
 372549 + 459521
 920460 - 510754
 2713 x 205
 1980 : 15
372549
+
459521 
920460
-
510754
2713
x 
 205
1980 15
 48 132
 30 
 0
832070 
409706
556165
Bài 6 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện 1đ
 a/- 20 x 190 x 50 
= 190 x (50 x 20) 
 b/- 769 x 85 – 769 x 75
= 769 x ( 85 – 75 )
= 190 x 1000
= 190.000
= 769 x 10
= 7.690
Bài 7 ( 2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 614 m, chiều dài hơn chiều rộng 97 m. Tính diện tích mảnh đất đó ? 	 2đ 
Tóm tắt:
C=614m
Chiều dài: 
Chiều rộng: 
Diện tích:  m2 ?
 Giải:
	Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là :
	614 : 2 = 307 ( m )
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là :
	( 307 + 97 ) : 2 = 202 ( m )
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là :
	202 – 97 = 105 ( m )
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là :
	202 x 105 = 21.210 ( m2 )
	Đáp số : 21.210 ( m2 )
Đên đây là 8 điểm
Bài 8 (1 điểm): Tìm số trung bình cộng của các số lẻ từ 11 đến 59
	(11 + 59) : 2 = 35
	Giải :
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học: 2014 - 2015
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1 (1 điểm)
- Khoanh đúng mỗi phần 
0,25
Bài 2 (1điểm)
-Viết đúng mỗi phần 
0,25
Bài 3 (1 điểm)
-Điền đúng mỗi phần
0,25
Bài 4 (1 điểm)
Khoanh, nối đúng mỗi phần 
0,5
Bài 5 (2 điểm)
 Tính đúng mỗi phép tính
0,5
Bài 6 ( 1điểm)
Tính đúng mỗi biểu thức bằng cách thuận tiện 
0,5
Bài 7 (2 điểm)
- Tìm được nửa chu vi
0,5
- Viết đúng lời giải, tìm được chiều rộng, dài 
0,75
- Tìm được diện tích 
0,5
- Ghi đáp số đúng
0,25
Bài 8 (1 điểm)
- Tìm đúng số trung bình cộng ( cách nhanh)
- Nếu tìm theo cách chậm 
1
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • doclili123.doc