Đề trắc nghiệm Toán chương IV - Đại số 11

doc 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 852Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Toán chương IV - Đại số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Toán chương IV -  Đại số 11
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG IV ĐS 11
+ Người soạn: NGUYỄN THUYẾT
+ Đơn vị: THPT Tân Châu
+ Người phản biện: LƯƠNG THANH DŨNG
+ Đơn vị: THPT Tân Châu
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
	A. 	
	B. 
	C. 
	D. 
Xét dấu Þ chọn A
Hs nhầm hệ số Þ xét dấu Þ chọn B
Hs nhầm Þ xét dấu chọn C
Xét dấu Þ chọn D
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Xét dấu Þ chọn A
Hs nhầm lẫn lấy cả nghiệm Þ chọn B
Hoặc Þ hs nghĩ luôn đúng với mọi Þ chọn B
Hs tìm nghiệm và xét dấu như nhị thức bậc nhất (trước trái sau cùng) Þ chọn C
Hs tìm nghiệm sai (hs tìm nghiệm từ ) Þ xét dấu và chọn D
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
	A. là tam thức bậc hai.
	B. là tam thức bậc hai.
	C. là tam thức bậc hai.
	D. là tam thức bậc hai.
Tam thức bậc hai có dạng trong đó 
Þ chọn A
 là nhị thức bậc nhất không phải tam thức bậc hai Þ chọn B
C, D không phải là tam thức bậc hai 
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Cho tam thức bậc hai và a là số thực lớn hơn 3. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
 hoặc Þ Þ chọn A
Hs xét dấu sai Þ Þ chọn B
Hs nhầm tưởng là nghiệm của Þ chọn C
Hs xét dấu và nhầm tưởng a là nghiệm Þ 
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Cho và . Cho biết dấu của khi luôn cùng dấu với hệ số với mọi .
	A. < 0.
	B. = 0.
	C. > 0.
	D. 0.
Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai Þ chọn A
Hs nhầm trường hợp = 0 Þ chọn B
Hs nhầm trường hợp > 0 Þ chọn C
Hs nhầm phương trình luôn có hai nghiệm (đọc đề không kỹ) Þ chọn Þ chọn D
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Cho và . Trường hợp ứng với minh họa hình học nào sau đây?
A. 
B. 
C.
D. 
 Þ chọn A
Hs nhầm lẫn Þ chọn B
Hs nhầm lẫn Þ chọn C
Hs nhầm lẫn Þ chọn D
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Cho . Tìm điều kiện của a và để .
	A. .
	B. 
	C. 
	D. 
Dựa vào dấu của tam thức bậc hai Þ chọn A
Hs nhớ nhầm Þ chọn B
Hs nhầm Þ phương trình có hai nghiệm phân biệt Þ chọn C
Hs nhầm trường hợp nghiệm kép Þ chọn D 
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Cho . Tìm bảng xét dấu đúng của .
A. 
B. 
C. 
D. 
 Þ xét dấu Þ chọn A
 Þ xét dấu (hs nhầm hệ số ) Þ chọn B
Hs tìm nhầm nghiệm của Þ xét dấu Þ chọn C
Hs tìm nhầm nghiệm của Þ xét dấu (nhầm hệ số ) Þ chọn C
Câu 4.5.2.N.Thuyết. 
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đặt , tìm dấu của a và .
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Dựa vào đồ thị Þ Þ chọn A
Hs quên dạng của đồ thị Þ chọn Þ chọn B
Hs nhầm lẫn hai nghiệm phân biệt và nghiệm kép Þ chọn C
Hs nhầm lẫn dạng của đồ thị và hai nghiệm phân biệt và nghiệm kép Þ chọn D
Câu 4.5.2.N.Thuyết. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
	A. hoặc . 
	B. hoặc . 
	C. hoặc .
	D. Không có giá trị m.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt Û Û hoặc Þ chọn A
Phương trình có hai nghiệm phân biệt Û Û hoặc Þ chọn B
Hs nhầm 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt Û Û hoặc Þ chọn C
Hs nhầm 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt Û > 0 Û Þ không có giá trị của m Þ chọn D
Câu 4.5.2.N.Thuyết. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
	A. 	
	B. hoặc 
	C. 
	D. 
Phương trình có hai nghiệm trái dấu Û Û Û 
Phương trình có hai nghiệm trái dấu Û Û Û hoặc Þ chọn B
Phương trình có hai nghiệm trái dấu Û Û Þ chọn C
Phương trình có hai nghiệm trái dấu Û Û Þ chọn C
 Câu 4.5.2.N.Thuyết. Tìm tập xác định D của hàm số .
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Hàm số xác định khi và chỉ khi Û Þ chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi Û Þ chọn B
Hs nhầm xét dấu Þ chọn C, D
 Câu 4.5.2.N.Thuyết. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm.
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi < 0 Û Þ chọn A
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi < 0 Û Þ chọn B (hs tìm nghiệm sai)
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi < 0 Û Þ chọn C
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi 0 Û Þ chọn D
 Câu 4.5.2.N.Thuyết. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 
	A. 	
	B. 
	C. 
	D. 
Þ 
Hs chọn thêm Þ chọn B
Xét dấu sai Þ chọn C
Xét dấu sai và lấy thêm Þ chọn D
 Câu 4.5.2.N.Thuyết. Tìm tất cả các giá trị của a để 
	A. hoặc 
	B. 
	C. 
	D. 
 Û hoặc Þ chọn A
Xét dấu sai Þ chọn B
Học sinh nhầm chia hai vế cho a Þ chọn C 
Học sinh nhầm luôn lớn hơn với mọi a Î Þ chọn D
 Câu 4.5.2.N.Thuyết. Gọi là tập nghiệm của bất phương trình , là tập nghiệm của bất phương trình . Tìm .
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
 Þ 
 Û Þ 
Þ Þ chọn A
Hs nhầm giao với hợp của hai tập hợp Þ chọn B
 Þ 
Hs xét dấu nhầm Û hoặc Þ 
Þ Þ chọn C
Hs nhầm giao với hợp của hai tập hợp Þ chọn D
 Câu 4.5.3.N.Thuyết. 
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hãy so sánh với số 0.
	A. 
	B. 
	C. 
	D. Không so sánh được với số 0.
 hoặc 
Vì nên Þ chọn A
Hs nhầm nên Þ chọn B
Hs nhầm nên Þ chọn C
Hs nghĩ vì không tính được nên không so sánh được Þ chọn D
 Câu 4.5.3.N.Thuyết. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình vô nghiệm.
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
 vô nghiệm Û Û Û Þ chọn A
Hs nghĩ nhầm (không cùng dấu với hệ số a) nên nghĩ bất phương trình luôn vô nghiệm Þ chọn B
Hs nghĩ bất phương trình vô nghiệm giống như phương trình vô nghiệm nên Û Þ chọn C
 Þ theo đề nên hs nghĩ Û Þ chọn D
 Câu 4.5.3.N.Thuyết. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Þ Þ chọn A
 (hs nhân nhầm dấu)
Þ Þ chọn B
Hs nhầm Þ Þ chọn C
Hs nhầm Þ Þ chọn D
 Câu 4.4.3.N.Thuyết. 
Miền tô đậm trong hình vẽ (không kể biên) biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Miền nghiệm của bất phương trình chứa O, miền nghiệm của bất phương trình không chứa O Þ chọn A 
Hs tìm sai miền nghiệm của bất phương trình và nên chọn B, C, D.

Tài liệu đính kèm:

  • doc20 CAU TRAC NGHIEM DAI SO 10 CHUONG IV (NGUYEN THUYET)(THPT TAN CHAU).doc