Đề trắc nghiệm Toán chương 2 - Hình học 10

docx 9 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 832Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Toán chương 2 - Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Toán chương 2 - Hình học 10
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 2 HH 10
+ Người soạn: Hồ Thanh Hồ.
+ Đơn vị: THPT LƯƠNG VĂN CÙ.
+ Người phản biện: Nguyễn Ngọc Khánh
+ Đơn vị:THPT LƯƠNG VĂN CÙ.
Câu 1.2.3.1.HTHO. Cho tam giác ABC biết . Khẳng định nào sao đây đúng?
A. . (HS thuộc công thức)
B. . (Sai: HS nhớ nhầm dấu +)
C. . (Sai: HS quên ghi )
D. . (Sai:HS nhớ nhầm thành )
Câu 2.2.3.1.HTHO. Cho tam giác ABC biết , góc . Tính độ dài cạnh . 
A. . ()
B. . ( Sai: HS quên rút căn )
C. . (Sai: HS nhớ nhầm dấu + trong CT)
D. . (Sai: HS nhớ nhầm thành , không rút căn)
Câu 3.2.3.1.HTHO. Cho tam giác ABC biết . Tính giá trị .
A. . ( )
B. . (Sai: HS thay nhầm độ dài các cạnh )
C. . (Sai: HS tính số đo góc A)
D. . (Sai: HS thay nhầm độ dài các cạnh vàtính số đo góc A )
Câu 4.2.3.1.HTHO. Cho tam giác ABC biết , góc . Tính diện tích của tam giác ABC.
A. . ( )
B. . (Sai: )
C.. (Sai: ) 	
D. . (Sai: 
Câu 5.2.3.1.HTHO. Cho tam giác ABC biết . Tính diện tích tam giác ABC.
A. . ( Đúng )
B. . (Sai: HS tính P=20)
C. . ( Sai: công thức tinh S thiếu p :)
D. (Sai: HS nhớ sai CT diện tích )
Câu 6.2.3.1.HTHO. Cho tam giác ABC biết . Tính độ dài đường trung tuyến của tam giác ABC .
A. . ( )
B. (Sai: HS quên rút căn )
C. ( Sai: HS Thiếu dấu ngoặc)
D. (Sai: HS quên rút căn mẫu)
Câu 7.2.3.1.HTHO. Cho tam giác ABC biết , góc . Tính độ dài cạnh b.
A. . ( )
B. (Sai: HS suy ra CT sai )
C. (Sai: HS suy ra CT sai )
D. (Sai vì HS nhớ nhầm CT: 
Câu 8.2.3.1.HTHO. Cho tam giác ABC , Gọi S là diện tích của tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (HS thuộc công thức)
B. (Sai: HS nhớ nhầm diện tích tam giác phải chia 2)
C. (Sai : HS quen cách đọc, không phân biệt bán kính đường tròn nội tiếp,
 ngoại tiếp tam giác)
D. (Sai: do công thức dài HS quên thiếu “tích q”)
Câu 9.2.3.2.HTHO. Cho tam giác ABC biết . Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. 
 A. ( , )
B. ( Sai: HS suy ra )
C. (Sai: HS nhầm R với r, 
D. ( Sai: HS tính , 
 Câu 10.2.3.2.HTHO. Cho tam giác ABC biết , góc . Tính độ dài độ dài đường cao . 
A. 4 . ( )
B. 1. (Sai: HS suy công thức sai: ) 
C. . (Sai : HS nhằm công thức )
D. . ( sai: HS thay nhầm cạnh a bằng b)
Câu 11.2.3.2.HTHO. Cho tam giác ABC biết và góc . Tính số đo gần đúng của góc A. 
 A. . 
 )
B. . (Sai: Hoc sinh thay nhầm giá trị a,b
C.. (Sai: HS nhầm ĐL côsin
D. . ( Sai: HS nhằm dấu cộng trong ĐL côsin 
Câu 12.2.3.2.HTHO. Cho tam giác ABC biết , gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tinh diện tích của tam giác ABM 
A. . ( )
B. . (Sai: HS không đọc kỹ yêu cầu đề 
 )
C. . (Sai: do Hs nhớ nhầm công thức tính P 
D. 21. (Sai: HS sử dụng cạnh AC cho tam giác ABM
Câu 13.2.3.2.HTHO. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính độ dài bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. 
 A. ( , )
B. ( HS nhớ nhầm đường cao trong tam giác đều)
C. . (HS nhầm R với r) 
D. ( HS tính )
Câu 14.2.3.2.HTHO. Cho tam giác ABC vuông tại B, biết AB=6, BC=8. Tính giá trị của tam giác ABC.
A. (AC=10, )
B. . ( Sai: HS nhớ nhầm )
C. . (Sai: HS tính độ dài cạnh huyền sai AC= , )
D. . (Sai: Hs thay nhầm các hệ số a,b,c: AC=10, ) Câu 15.2.3.2.HTHO. Cho tam giác ABC có a=6, b=7, . Tính diện tích tam giác ABC.
A. (
B. ( Sai: Hs nhớ nhầm CT diện tích 
C. . (Sai: Hs tính sin C sai: 
D. 21. (Sai: 
Câu 16.2.3.2.HTHO. Tính bán kính đường tròn nội tiếp một tam giác vuông, biết độ dai cạnh huyền bằng 10 và độ dài cạnh góc vuông bằng 6 .
A. 2. (
B. (Sai: HS suy nhầm CT: 
C. (Sai: HS tính sai cạnh huyền ) 
D. (Sai: HS tính sai cạnh huyền , côgnthức tính r sai
Câu 17.2.3.3.HTHO . Trong hệ Oxy cho tam giác AOM, biết A(1;0), M(2;2). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AOM.
B. (Sai: Hs tính sai độ dài AM 
 (Sai: Hs suy ra Ct tính R sai 
 )
 ( Sai: HS sai CT định lí sin 
Câu 18.2.3.3.HTHO. Trong hệ trục Oxy cho A(1;-2), B(-2;4), C(3;5). Tính diện tích của tam giác ABC.
 ( )
 (Sai vì sai Ct tính Dt)
 (Sai vì HS tính sai độ dài cạnh AB 
 (Sai vì HS tính sai độ dài cạnh AB , sai Ct diện tích
Câu 19.2.3.3.HTHO. Để đo khoảng cách từ điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn điểm B sao cho cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C. Ta đo khoảng cách AB=40m, góc A=450, góc B=700. Tính khoảng cách từ A đến C. ( )
B. (Sai: Hs suy ra công thức sai: )
C. (sai vì HS không tìm góc C sử dụng góc A và B: 
 )
D. (sai vì HS không tìm góc C sử dụng góc A và B: 
 )
Câu 20.2.3.3.HTHO. Hai tàu cùng xuất phát cùng một thời điểm tại một hòn đảo A, đi theo 2 hướng Đông Nam và hướng Nam. Tàu thứ nhất đi với vân tốc 20 hải lý/giờ, tàu thứ hai đi với vận tốc 30 hải lý/giờ. Hỏi sau 2 giờ 2 tàu cách nhau khoảng bao nhiêu hải lý.
A. 1805. 
B. 451. 
 Sai vì HS chưa tính quảng đường
C. 2800 . 
 Sai vì HS xác định sai góc 
D. 700. 
 Sai vì HS chưa tính quảng đường xác định sai góc 

Tài liệu đính kèm:

  • docxTOÁN CHƯƠNG 2 HH 10 bai 3 hệ thức.docx