Đề trắc nghiệm Chương I môn Đại số 11

doc 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 382Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Chương I môn Đại số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Chương I môn Đại số 11
ĐỀ TRẮC NGHIỆM 	CHƯƠNG I LƯỢNG GIÁC 
Câu 1: Tập xác định của hàm số: là:
A. 	B. 	A. 	A. 
Câu 2: Tập xác định của hàm số: là:
A. 	B. 	A. 	A. 
Câu 3: Trên khoảng hàm số nào sau đây nghịch biến ?
Các hàm số: . Hàm số nào nghịch biến trên các tập sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn:
A.	B.	C.	D.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ:
A.	B.	C.	D. 
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 7: Miền giá trị của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tập xác định của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số khi x nhận giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tập giá trị của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Phương trình: sin2x = 0 có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Số nghiệm của phương trình: trên đoạn là:
A. 1	B. 2	C. 3	D.4
Câu 13: Số nghiệm của phương trình: trên đoạn là:
A. 4	B. 3	C. 2	D.1
Câu 14: Số nghiệm của phương trình: trên là:
A. 1	B. 3	C. 2	D.0
Câu 15: Phương trình: có nghiệm khi:
A. 	B. 	C. 	A. 
Câu 16: Nghiệm của phương trình: trên khoảng :
A. 	B. 	C. 	A. 
Câu 17: Phương trình: có công thức nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt: là?
A. B. 	C. D. 
Câu 19: Cho phương trình: phương trình vô nghiệm khi:
	A.	B. 	C. 	D.
Câu 20: Gía trị lớn nhất của là :
	A.4	B. - 1	C. 1	D. 5
Câu 21: Tập xác định của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hai khỏang J1= và J2= kết luận nào dưới đây là đúng?
	A. Hàm y =cotx tăng trên khỏang J2	B. Hàm y =tanx giảm trên khỏang J1	 
	C. Hàm y =cosx giảm trên khỏang J2	D. Hàm y =sinx tăng trên khỏang J1
Câu 23: Phương trình có công thức nghiệm là?
	A.	B. 	C.	D. 
Câu 24: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm ?
A. cos3x -sin3x = 2 	B. cos3x - sin3x =-2 
C. 	D. 	
Câu 25: số nghiệm của pt:trên đoạn là:
A. 4	B.3	C.2	D. 1
Câu 26: Trên pt: có số nghiệm là:
A. 1	B. 2	C. 6	D. 4
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số khi x nhận giá trị nào ?:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Hàm số có chu kỳ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Hàm số có chu kỳ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm tuần hoàn ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho phương trình . Tìm m để phương trình có nghiệm.
A. 	B	C.	D. 
II. Bài tập trắc nghiệm chương 1 giải tích 11
Câu 1: Nghiệm của phương trình cotx = 0 là:
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin23x - 1 là : 
A. y =-1	 B. y = 3 	C. y = 17	 	D. giá trị khác
Câu 3 : Nghiệm của phương trình sinx = 0 là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4 : Phương trình sin2x = có số nghiệm thuộc khoảng là:
A. 1 B.. 2 C. 4 	 D. 0 
Câu 5 : Phương trình có nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giải phương trình lượng giác: 2cos+ = 0 có nghiệm là :
A. 	B.	C	D.	
Câu 7: Gía trị lớn nhất của là :
A. 4	 B. - 1	 C. 1	 D. 5
Câu 8: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Gía trị nhỏ nhất của là :
 A.1	 B. 2	 C.3	 D. 5
Câu 10: Phương trình có nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Phương trình có các họ nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Phương trình sinx + cosx = 1 có nghiệm:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 13: Tập xác định của hàm số là
A) B) C) D) 
Câu 14: Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Phương trình có nghiệm là;
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Hàm số không xác định khi
A. 	B. 	
C. 	 D. .
Câu 17: Số nghiệm của phương trình trong đoạn là
	A. 2	B. Vô nghiệm C. 1	D. 3.
Câu 18: Phương trình có nghiệm là
	A. 	B. 	
C. 	D. .
Câu 19: Nghiệm của phương trình là :
A. x = + k2 , k Z	B. x = - + k2 , k Z
C. x = k , k Z	D. arccos() + k2 , k Z
Câu 20: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. sinx = 0 x = 2 k , k Z	B. sinx = 0 x = k, k Z
C. sinx = -1x = -, k Z	D. sinx = 1 x = , k Z
Câu 21: Tập xác định của hàm số là:
A) B) C) R. D) 
Câu 22: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A) B) 
C) D) 
Câu 23: Phương trình có các nghiệm là:
	A) 	B) 	C)	D)
Câu 24: Giải phương trình cos3x - sin3x = cos2x.
	A). .	B). .	
	C). .	D). .
Câu 25: Giải phương trình 1 + sinx + cosx + tanx = 0.
	A). 	B). 	
	C). 	D). 
Câu 26: Giải phương trình sin2x + sin2x.tan2x = 3.
	A). 	B). 	C). 	D). 
Câu 27: Giải phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0.
A). B). 
C). D). 
Câu 28: Phương trình tương đương với phương trình .
	A). 	 B). 	 C). 	 D). 
Câu 29: Giải phương trình 3 - 4cos2x = sinx(1 + 2sinx).
	A). 	B). 
Câu 30: Giải phương trình .
	A). .	B). .	C). .	D). 
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
	A. y = sin x 	B. y = cos x 	C. y = tan x 	D. y = cot x
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
	A. - 1 	B. 0 	C. 1 	D. 2
Câu 3. Biểu thức P =sinx - cosx bằng biểu thức nào trong các biểu thức sau:
	A. sin 	B.cos 	C. 2sin 	D. 2cos
Câu 4. Phương trình cos3x=sinx có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 
	A. 2 nghiệm 	B. 4 nghiệm 	C. 5 nghiệm 	 	D. 6 nghiệm
Câu 5. Hàm số y = cosx là hàm số: 
	 A. Tăng trong [0;p].	B. Tăng trong [0;] và giảm trong [;p]
	 C. Nghịch biến [0;p]	D. Các khẳng định trên đều sai
Câu 6. Cho hai hàm f(x) = sinx và g(x) = cosx, phát biểu nào sau đây đúng ?
	 A. f(x) là hàm số chẵn và g(x) là hàm số lẻ. B. f(x) và g(x) là hai hàm số lẻ.
	 C. f(x) và g(x) là hai hàm số chẵn.	 D. f(x) là hàm số lẻ và g(x) là hàm số chẵn.
Câu 7. Hàm số có tập xác định là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 8. Hàm số có tập xác định là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 9. Phương trình có nghiệm là:
	 A. B . C. 	D. 
Câu 10. Hàm số xác định khi:
	 A. 	 B. 	 C. 	 D. Kết quả khác.
Câu 11. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ:
	 A. 2p	 B. p	 C. 	 D. 
Câu 12. Hàm số y = tanx đồng biến trên khoảng:
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Hàm số y = sin tuần hoàn với chu kỳ:
	A. 2p	B. 	C. 	D. 6p.
Câu 14. Phương trình cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 15. Phương trình asinx + bcosx = c có nghiệm khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Cho phương trình . Điều kiện của m để phương trình có nghiệm là:
	A.	B. m	C. m>3	 	D. 
Câu 17. Phương trình lượng giác sinx = 1 có nghiệm là :
	A.	B.	C.	D.
Câu 18. Phương trình lượng giác cosx = 1 có nghiệm là :
	A.	B.	C.	D.
Câu 19. Phương trình lượng giác tanx = 1 có nghiệm là :
	A.	B.	C.	D.
Câu 20. Phương trình lượng giác cotx = 0 có nghiệm là :
	A.	B.	C.	D.
Câu 21. Chu kì tuần hoàn của hàm số là:
	A.	B.	C. 	D. 
Câu 22. Chu kì tuần hoàn của hàm số là:
	A.	B.	C. 	D. 
Câu 23. Chu kì tuần hoàn của hàm số là:
	A.	B.	C. 	D.30 
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của là :
	A.1	B.2	C. 3	D. 5
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số là :
	A.4	B. - 1	C.1	D. 5
Câu 26. Cho phương trình lượng giác: 3.sinx + (m - 1).cosx = 5. Điều kiện của m để phương trình vô nghiệm là:
	A. -3 < m < 5 	B. 	C. 	D.
Câu 27. Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn?
	A.	B.	C.	 D.
Câu 28. Phương trình lượng giác tanx +3 = 0 có nghiệm là :
	A.	B.	C.	D.
Câu 29. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm ?
	A. cos3x -sin3x = 2 	B. cos3x - sin3x =-2 
	C. 	D. 	
Câu 30. Tập xác định của hàm số là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 31. Nghiệm của phương trình lượng giác cos²x - cosx = 0 thoả điều kiện là:
	A. x = 0	B. x = - 	C. x = 	D. x = π	
Câu 32. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos²x +cosx = sinx +sin2x là?
	A. x = 	B. x = 	C. x = D. x = 
Câu 33. Nghiệm của phương trình lượng giác: 2.sin2x - 3.sinx + 1 = 0 thoả điều kiện 0 ≤ x < là:
	A. x = 	B. x = 	 C.x = 	D. x = 
Câu 34. Hàm số là:
	 A. Hàm số lẻ trên TXĐ 	 B. Hàm số chẵn TXĐ 	
	 C. Hàm số không lẻ TXĐ 	 D. Hàm số không chẵn TXĐ
Câu 35. Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B.	
	C. x= 	D. 
Câu 36. Trong khoảng (0 ; ), phương trình: sin24x + 3.sin4x.cos4x - 4.cos24x = 0 có:
	A.Ba nghiệm	B. Một nghiệm 	C.Hai nghiệm	D.Bốn nghiệm
Câu 37. Tập xác định của hàm số là ?
	A. 	B.	
	C. 	D. 
Câu 36. Cho hai khoảng và kết luận nào dưới đây là đúng?
	A. Hàm y =cotx tăng trên khoảng B	B. Hàm y =tanx giảm trên khoảng A	 
	C. Hàm y =cosx giảm trên khoảng B	D. Hàm y =sinx tăng trên khoảng A
Câu 37. Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. x=	C. 	D.x=
Câu 38. Cho phương trình . Điều kiện của m để phương trình vô nghiệm là:
	A. 	B.	C.	D.
Câu 39. Một nghiệm của phương trình lượng giác: sin2x + sin22x + sin23x = 2 là:
	A.	B.	C.	D.
Câu 40. Hàm số đạt giá trị lớn nhất là:
	A. 	 B. 2 C. 4 	D. 
Câu 41. Phương trình 1 + sinx + cosx + tanx = 0 có nghiệm là:
	A.	B. 	
	C. 	D. 
Câu 42. Phương trình 1 + cosx + cos2x + cos3x - sin2x = 0 tương đương với phương trình:
	A. cosx.(cosx + cos3x) = 0.	B. cosx.(cosx - cos2x) = 0.
	C. sinx.(cosx + cos2x) = 0.	D. cosx.(cosx + cos2x) = 0.
Câu 43. Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình
	A. sinx = 0 hoặc sinx = .	 B. sinx = 0 hoặc sinx = 1. 
 C. sinx = 0 hoặc sinx = - 1. D. sinx = 0 hoặc sinx =-.
Câu 44. Nghiệm của phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0 là:
	A. 	 B. 
	C. 	D. 
Câu 45. Phương trình tương đương với phương trình:
	A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 46. Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm là:
	A. m 12.	B. m 6	C. m 24	D. m 3 
Câu 47. Phương trình 2sinx + cotx = 1 + 2sin2x tương đương với phương trình:
	A. 2sinx = - 1 hoặc sinx- cosx- 2sinx.cosx= 0. B. 2sinx =1 hoặc sinx+cosx-2sinx.cosx= 0.
	C. 2sinx = - 1 hoặc sinx+cosx-2sinx.cosx= 0. D. 2sinx =1 hoặc sinx-cosx-2sinx.cosx = 0.
Câu 48. Phương tình tương đương với phương trình.
	A. cotx = .	B. cot3x = .	C. tanx = -	D. tanx = .
Câu 49. Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm.
	A. £ m £ 2 	B. £ m £ 1 	C. m ³ 	D. £ m £ 2 
Câu 50. Phương trình tương đương với các phương trình.
	 A. hoặc 
 B. hoặc 
	 C. hoặc 
 D. hoặc 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_trac_nghiem_chuong_i_mon_dai_so_11.doc