Đề tổng hợp Chương 1, 2 môn Hóa học Lớp 10

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 281Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tổng hợp Chương 1, 2 môn Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tổng hợp Chương 1, 2 môn Hóa học Lớp 10
Đề tổng hợp chương 1, 2 hóa 10
Câu 1. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
A. Lớp K.	B. Lớp L.	C. Lớp M.	D. Lớp N.
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học là
A. Cl (Z = 17)	B. Na (Z = 11)	C. O (Z = 8)	D. N (Z = 7)
Câu 3. Cho nguyên tố hóa học có kí hiệu . Trong nguyên tử X có
A. 13 hạt proton, 14 hạt nơtron.	B. 13 hạt nơtron, 14 hạt proton.
C. 13 hạt proton, 27 hạt nơtron.	D. 13 hạt nơtron, 27 hạt proton.
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố B là:
A. Na (Z=11) 	B. Mg (Z=12)	C. Al (Z=13)	D. Cl (Z=17)
Câu 5. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng:
A. số e                               B. số lớp e                   C. số e hoá trị              D. số e lớp ngoài cùng
Câu 6.  Ntố X thuộc CK 4. Vậy số lớp e của X là:
A. 4                                   B. 5                             C. 6                             D. 7
Câu 7. Số nguyên tố ở chu kì 3 và 4 lần lượt là
A. 8 và 8.                          B. 8 và 18.                   C. 18 và 18.                D. 18 và 32.
Câu 8. Một nguyên tử Y có tổng số e ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau? 
A. Lưu huỳnh (Z = 16). 	B. Clo (Z = 17).	C. Flo (Z = 9).	D. Kali (Z = 12). 
Câu 9. Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi:
A. Nhóm kim loại kiềm	B. Nhóm kim loại kiềm thổ	C. Nhóm halogen	D. Nhóm khí hiếm.
Câu 10. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
B.Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Câu 11. Những nhận định nào không đúng?
1. Trong nguyên tử, số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
2. Tổng số proton và số electron trong nguyên tử bằng số khối.
3. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
4. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng điện tích hạt nhân.
A. 1,2,3.	B. 1,2,4.	C. 1,3,4.	D. 2,3,4.
Câu 12. Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Số lớp electron	B. Số electron lớp ngoài cùng 
C. Tính kim loại, tính phi kim	 	D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu 13. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là không đúng?
A. 4f 	B. 3d 	C. 2p 	D. 3f
Câu 14. Một nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. X thuộc chu kỳ 4.	B. X là kali.
C. X thuộc phân nhóm chính nhóm I.	D. X thuộc phân nhóm phụ nhóm I. 
Câu 15. Anion M- và cation N+ có cấu hình electron giống nhau. Điều kết luận nào sau đây không đúng?
A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử M và N là như nhau.
B. Số electron ở lớpvỏ ngoài cùng của nguyên tử M nhiều hơn nguyên tử N là 2.
C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử M nhiều hơn của nguyên tử N là 2.
D. Nguyên tố M và N phải nằm cùng 1 chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 16. Cho các nguyên tử Na; K; Mg. Thứ tự tăng dần bán kính của các nguyên tử trên là
A. Na < Mg < K               B. K < Mg < Na          C. Mg < Na < K         D. K < Na < Mg
Câu 17. Cation X3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIA, là nguyên tố kim loại.	 B. Chu kì 4, nhóm IIIB, là nguyên tố kim loại.
C. Chu kì 3, nhóm VIA, là nguyên tố phi kim.	D. Chu kì 4, nhóm IVB, là nguyên tố kim loại.
Câu 18. Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy M là
A. Al               	B. Mg               	C. Fe               	D. Cu
Câu 19. Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là
A. . Ca và Ba             	 B. . Mg và Ca	C. Ba và Sr                 D. Ca và Sr
Câu 20.  Oxit cao nhất của một ntố R thuộc nhóm A có dạng R2O5. Từ đó suy ra
A. R có hoá trị cao nhất với oxi là 5. 	B.công thức hợp chất khí của R với H có dạng RH3. 
C. R là một phi kim. 	D.cả A, B, C đều đúng.
Câu 21. Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây?
A. Li>Be>Na>K.               B. K>Na>Li>Be.	C. Be> K>Na>Li.               D. Be>Na>Li>K.
Câu 22. R+ và X- đều có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vậy R, X là:
A. Ar, K              	 B. K, Cl              	 C. P , K               	D. Na, F
Câu 23. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là
A.1s22s22p5 B.1s22s22p63s2 C.1s22s22p63s23p1 D.1s22s22p63s1
Câu 25: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :
A. Y, Z, T.	B. Y, T, R.	C. X, Y, T.	D. X, T.
Câu 26: Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim:
(1). 1s22s22p63s23p4.	(4). [Ar]3d54s1.
(2). 1s22s22p63s23p63d24s2.	(5). [Ne]3s23p3.
(3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3.	(6). [Ne]3s23p64s2.
A. (1), (2), (3).	B. (1), (3), (5).	C. (2), (3), (4).	D. (2), (4), (6).
Câu 27: Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?
A. F, Ca	B. O, Al	C. S, Al	D. O, Mg
Câu 28: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây?
A. Li và Na	B. Na và K	C. Mg và Ca	D. Be và Mg
Câu 29: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? 
A. Oxi (Z = 8)	B. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9)	D. Clo (Z = 17)
Câu 30: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
A. 3 	B. 16 	C. 18 	D. 9
Câu 31: Hợp chất khí với hidro của ngtố có công thức RH4, oxit cao nhất có 72,73% oxi theo khối lượng, R là :
A. C	B. Si	C. Ge	D. Sn
Câu 32. Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong R+ là
A. 10.	B. 21.	C. 22.	D. 23.
Câu 33: Tính kim loại tăng dần trong dãy :
A. Ca, K, Al, Mg	B. Al, Mg, Ca, K	C. K, Mg, Al, Ca	D. Al, Mg, K, Ca
Câu 34: Tính phi kim giảm dần trong dãy :
A. C, O, Si, N	B. Si, C, O, N	C. O, N, C, Si	D. C, Si, N, O
Câu 35: Cho 34,25 gam một kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thu được 6,16 lít H2 (ở 27,3oC, 1atm). M là: 	A. Be 	B. Ca 	C. Mg 	D.Ba

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tong_hop_chuong_1_2_mon_hoa_hoc_lop_10.doc