ĐỀ TOÁN CHƯƠNG II HÌNH HỌC 10 Họ Tên GV soạn: HUỲNH THỊ THÚY Đơn vị: Trường THPT Châu Phong Người phản biện: LÝ THỊ NGỌC GIÀU. Đơn vị: Trường THPT Châu Phong *Nhận biết : Câu 2.1.1.1.HTTHUY Cho , tính cotx. A. . B. . C. . D. . Đáp án: B. Học sinh chưa tính C. Nhầm kí hiệu cot và cos : D. Máy tính ở chế độ radian. Câu 2.1.1.2.HTTHUY Cho , tính A. . B. . C. . D. . Đáp án : B.Sai công thức . C.Sai công thức D.Sai công thức Câu 2.1.1.3.HTTHUY Cho , chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Đáp án: (học sinh bấm máy tính) B. Sai: C. Học sinh bấm máy tính thiếu ngoặc : D. Máy tính ở chế độ Radian. Câu 2.1.1.4.HTTHUY Chọn công thức đúng. A. . B. . C. . D. Đán án : A. Đáp án B: Học sinh nhớ nhầm công thức, quên bình phương trong công thức. Đáp án C: Học sinh nhớ nhầm công thức phép + thành phép -. Đáp án D: Học sinh nhớ nhầm công thức phép + thành dấu nhân. Câu 2.1.1.5.HTTHUY Rút gọn biểu thức . A. . B. . C. . D. . Đáp án : B. Sai : C. Sai: D. Sai : . Câu 2.1.1.6.HTTHUY Cho hình vuông ABCD , tính số đo góc giữa hai vectơ và . A.. B. . C. . D. . Đáp án: . B. Nhầm góc A của hình vuông C. (do không nhớ tính chất đường chéo hình vuông) D. (do không nhớ tính chất đường chéo hình vuông). Câu 2.1.1.7.HTTHUY Cho , chọn khẳng định sai. A. . B. . C. . D. . Đáp án : điểm cuối cung thuộc góc phần tư thứ II, do đó B: Không nhớ định nghĩa giá trị lượng giác của góc từ đến . C: Xác định cosx sai : cosx >0 , sinx>0 nên tanx >0. D: Xác định cosx sai : cosx >0 , sinx>0 nên cotx >0. Câu 2.1.1.8.HTTHUY Chọn công thức đúng. A. . B. . C. . D. . *Thông hiểu: Câu 2.1.2.9. HTTHUY Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 600 , tính số đo góc giữa hai vectơ và . A. . B. . C. . D. . Đáp án: . Vẽ B. Sai C. Sai D. Sai Câu 2.1.2.10.HTTHUY Cho . A. . B. . C. . D. . Đáp án: B. Xét dấu cosx sai : cosx>0. C. Thay vào không bình phương. D. Quên lấy căn bậc hai . Câu 2.1.2.11.HTTHUY Cho hình vuông ABCD. Tính . A. . B. 0. C. . D. . Đáp án: . B. Học sinh xác định nhầm góc : . C. Học sinh không nhớ tính chất đường chéo hình vuông : D. Học sinh không nhớ tính chất đường chéo hình vuông : Câu 2.1.2.12.HTTHUY Cho tam giác ABC vuông tại A, BC =2AC .Tính . A. . B. . C. . D. . Đáp án : B. Nhầm tỉ số sin : C. Xác định sai. D. Nhầm tỉ số sin và xác định góc cần tìm sai. Câu 2.1.2.13.HTTHUY Cho tam giác ABC cân tại A , có . Tính cos A. A. . B. . C. . D. 0. Đáp án : Do ABC cân tại A . B. Học sinh không nhớ tính chất tam giác cân nên cho . C. Học sinh nhầm lẫn tam giác đều nên cho D. Học sinh nhầm lẫn tam giác vuông nên cho Câu 2.1.2.14.HTTHUY Cho , tính . A. . B. . C. . D. . Đáp án: B. Quên lấy căn bậc hai. C. Sai công thức: D. Tính sai: Câu 2.1.2.15.HTTHUY Cho . Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Đáp án: B. Học sinh nhầm công thức : C. Học sinh nhầm công thức : D. Học sinh nhầm công thức : Câu 2.1.2.16.HTTHUY Cho tam giác ABC vuông tại A, , tính số đo góc giữa hai vectơ . A. . B. . C. . D. Không xác định. Đáp án: B. Sai do xác định góc hai vecto sai. C. Không hiểu về góc giữa hai vectơ, lấy kết quả có ngay trong đề bài. D. Lỗi bấm máy tìm góc B : , máy tính hiện lỗi. *Vận dụng : Câu 2.1.3.17.HTTHUY Biết tanx = 2 và . Tính giá trị biểu thức A= cosx - sinx . A. . B. . C. . D. . Đáp án: B. Sai công thức. C. Sai công thức : D. Tính cosx sai. Câu 2.1.3.18.HTTHUY Cho , tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D.. Đáp án : B. Quên bình phương vế phải. C. Chia hai vế cho 2 ,đổi dấu 2. D. Sai hai lổi ở câu B, D. Câu 2.1.3.19.HTTHUY Cho ABC là tam giác đều, trọng tâm G. Tính . A. . B. . C. . D. . Đáp án: Do tam giác ABC đều nên AG, BG ,CG vừa là trọng tâm , đường cao , đường phân giác lần lượt của các góc A,B,C. Ta có: cân tại G, B. Học sinh không biết phân tích , lấy ngay kết quả tam giác đều ,mỗi góc có số đo 600. C. Học sinh nhìn nhầm kí hiệu : D. Học sinh bị hai lỗi ở câu B, D : . Câu 2.1.3.20.HTTHUY Cho hình chữ nhật ABCD , có AB =2AD , diện tích bằng 16. Tính . A. . B. . C. . D. . Đáp án: * * *Xét tam giác ABD: B. Nhầm tỉ số sin. * *Xét tam giác ABD: C. Tính sai cạnh huyền. * * *Xét tam giác ABD: D. Nhầm tỉ số sin. * * *Xét tam giác ABD: .
Tài liệu đính kèm: