Đề thử nghiệm thi thử trung học phổ thông quốc gia môn Hóa năm 2017

pdf 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 931Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử nghiệm thi thử trung học phổ thông quốc gia môn Hóa năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thử nghiệm thi thử trung học phổ thông quốc gia môn Hóa năm 2017
Ai mua file Word bộ 32 đề thi thử THPT quốc gia mơn Hĩa năm 2017 thì liên hệ với 
thầy Tịng Văn Sinh trên facebook cùng tên hoặc sđt 0937064369 (phí 1 triệu nhé) 
Page 1 
 ĐỀ THỬ NGHIỆM THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA MƠN HĨA NĂM 2017 
CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
Câu 1) Chất nào sau đây khơng thủy phân trong mơi trường axit? 
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. 
Câu 2) Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với 
dung dịch iot hợp chất cĩ màu xanh tím. Polime X là 
A. saccarozơ. B. glicogen. C. tinh bột. D. xenlulozơ. 
Câu 3) Thủy phân este cĩ CTPT C4H8O2 (xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cĩ thể điều 
chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là 
A. etyl axetat. B. ancol etylic. C. ancol metylic. D. axit fomic. 
Câu 4) Một estecĩ CTPT C4H6O2, khi thủy phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. CTCT thu gọn của 
este đĩ là 
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. 
C. HCOOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3. 
Câu 5) Poli(metyl metacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng là 
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=C(CH3)-COOCH2CH3. 
C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3. 
Câu 6) Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. B. Saccarozơ làm mất màu dung dịch Br2. 
C. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. D. Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. 
Câu 7) Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là 
A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. 
C. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. D. fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. 
Câu 8) Chất X cĩ CTPT C3H6O2, là este của axit axetic. CTCT thu gọn của X là 
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. HO-C2H4-CHO. 
Câu 9) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng 
A. thủy phân. B. tráng gương. C. trùng ngưng. D. hịa tan Cu(OH)2. 
Câu 10) Triolein khơng tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? 
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nĩng). B. H2 (xúc tác Ni, đun nĩng). 
C. Cu(OH)2 ở điều kiện thường. D. Dung dịch NaOH đun nĩng. 
Câu 11) Mệnh đề khơng đúng là 
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. 
B. CH3CH2COOCH=CH2 cĩ thể trùng hợp tạo polime. 
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch Br2. 
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. 
Câu 12) Cho sơ đồ chuyển hĩa: Triolein 
o
2+ H d­ (Ni, t ) X 
o+ NaOH d­, t Y 
+ HCl Z. Tên của Z là 
A. axit oleic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit linoleic. 
Câu 13) Trong cơng nghiệp sản xuất ruột phích, người ta thực hiện phản ứng nào sau đây? 
A. Cho axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. 
B. Cho anđehit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. 
C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. 
D. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. 
Câu 14) Phát biểu khơng đúng là 
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nĩng cho kết tủa Cu2O. 
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. 
C. Dung dịch fructozơ hịa tan được Cu(OH)2. 
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương. 
Câu 15) Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, cĩ cùng CTPT C5H10O2, phản ứng được với dung dịch 
NaOH nhưng khơng cĩ phản ứng tráng bạc là 
A. 4. B. 5. C. 9. D. 8. 
Câu 16) Tổng số chất hữu cơ mạch hở, cĩ cùng CTPT C2H4O2 là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Ai mua file Word bộ 32 đề thi thử THPT quốc gia mơn Hĩa năm 2017 thì liên hệ với 
thầy Tịng Văn Sinh trên facebook cùng tên hoặc sđt 0937064369 (phí 1 triệu nhé) 
Page 2 
Câu 17) Este hai chức, mạch hở X cĩ CTPT C6H8O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ 
ancol Y và axit cacboxylic Z. Y khơng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 
170
oC khơng tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? 
A. Trong X cĩ ba nhĩm –CH3. B. Chất Z khơng làm mất màu dung dịch nước brom. 
C. Chất Y là ancol etylic. D. Phân tử chất Z cĩ số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. 
Câu 18) Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối của 2 axit đơn chức và một 
ancol. Hai chất hữu cơ đĩ là 
(1) X, Y là 2 este của cùng một ancol. 
(2) X, Y là 2 este của cùng một axit. 
(3) X, Y là một este và một axit. 
(4) X, Y là một este và một ancol. 
Những câu đúng là 
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 1, 3. 
Câu 19) Este X cĩ các đặc điểm sau: 
- Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2O cĩ số mol bằng nhau. 
- Thủy phân X trong mơi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (cĩ số nguyên tử C 
bằng một nửa số nguyên tử C trong X). Phát biểu khơng đúng là 
A. Chất Y tan vơ hạn trong nước. 
B. Đốt cháy hồn tồn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. 
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170
oC thu được anken. 
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. 
Câu 20) Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: C3H4O2 + NaOH  X + Y; X + H2SO4 lỗng  Z + T. 
Biết Y và Z đều cĩ phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là 
A. HCHO, CH3CHO. B. CH3CHO, HCOOH. 
C. HCOONa, CH3CHO. D. HCHO, HCOOH. 
Câu 21) Hợp chất hữu cơ mạch hở X cĩ CTPT C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức cĩ số nguyên tử 
C trong phân tử gấp đơi nhau. Cơng thức của X là 
A. CH3OCO-COOC3H7. B. CH3OCO-CH2-COOC2H5. 
C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. D. C2H5OCO-COOCH3. 
Câu 22) Cho sơ đồ chuyển hĩa: 
C3H6 
2dd Br X 
NaOH Y 
oCuO, t Z 2O , xt T 
o
3CH OH, t , xt E (este đa chức). Tên gọi của Y là 
A. propan-1,3-điol. B. glixerol. C. propan-2-ol. D. propan-1,2-điol. 
Câu 23) Cho 8,8g CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH dư, đun nĩng. Khối lượng muối CH3COONa 
thu được là 
A. 12,3g. B. 16,4g. C. 4,1g. D. 8,2g. 
Câu 24) X là một este no, đơn chức, cĩ tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2g X với dung dịch NaOH 
dư, thu được 2,05g muối. CTCT thu gọn của X là 
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH(CH3)2. 
C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3. 
Câu 25) Este X cĩ CTPT C2H4O2. Đun nĩng 9g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hồn 
tồn thu được m gam muối. Giá trị của m là 
A. 8,2. B. 10,2. C. 15. D. 12,3. 
Câu 26) Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên 
gọi của este là 
A. etyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. proptyl axetat. 
Câu 27) Xà phịng hĩa hồn tồn 17,24g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng 
thu được khối lượng xà phịng là 
A. 18,38g. B. 18,24g. C. 16,68g. D. 17,8g. 
Câu 28) Một chất béo cĩ cơng thức: CH2(OCOC17H33)-CH(OCOC15H31)-CH2(OCOC17H29). Số mol H2 cần để 
hiđro hĩa hồn tồn 1 mol chất béo là 
A. 4. B. 5. C. 3. D. 1. 
Câu 29) Lên men m gam glucozơ với H = 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong, 
thu được 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4g so với khơi lượng dung dịch nước vơi trong 
ban đầu. Giá trị của m là 
A. 20. B. 30. C. 13,5. D. 15. 
Ai mua file Word bộ 32 đề thi thử THPT quốc gia mơn Hĩa năm 2017 thì liên hệ với 
thầy Tịng Văn Sinh trên facebook cùng tên hoặc sđt 0937064369 (phí 1 triệu nhé) 
Page 3 
Câu 30) Đốt cháy hồn tồn 10 ml một este cần 45 ml O2 thu được thể tích CO2 và H2O cĩ tỉ lệ 4 : 3. Ngưng tụ 
sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Cơng thức của este đĩ là 
A. C4H6O2. B. C4H6O4. C. C4H8O2. D. C8H6O4. 
Câu 31) Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 
(đktc), thu được 1,8g nước. Giá trị của m là 
A. 3,6. B. 5,25. C. 3,15. D. 6,2. 
Câu 32) Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X 
(hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho tồn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch 
AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là 
A. 0,095 mol. B. 0,09 mol. C. 0,12 mol. D. 0,06 mol. 
Câu 33) Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn tồn m 
gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08g CO2 và 2,88g H2O. Đun nĩng m gam E với dung dịch 
NaOH dư thì cĩ tối đa 2,8g NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62g hỗn hợp 3 muối. Khối lượng muối 
của axit cacboxylic trong T là 
A. 3,84g. B. 2,72g. C. 3,14g. D. 3,9g. 
Câu 34) Đốt cháy hồn tồn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử cĩ số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích 
khí CO2 bằng 6/7 thể tích O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hồn tồn 
với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 12,88g chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 10,56. B. 7,2. C. 8,88. D. 6,66. 
Câu 35) Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X, số nguyên tử C 
nhiều hơn số nguyên tử O là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH đã phản ứng 
là 10g. Giá trị của m là 
A. 16,5. B. 17,5. C. 14,5. D. 15,5. 
Câu 36) Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-
CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hồn tồn với 43,2g axit axetylsalixylic cần 
vừađủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là 
A. 0,96. B. 0,24. C. 0,48. D. 0,72. 
Câu 37) Đốt cháy hồn tồn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 
và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hĩa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39g Y (este no). Đun nĩng m1 
gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của 
m2 là 
A. 53,2. B. 52,6. C. 42,6. D. 57,2. 
Câu 38) Cho hỗn hợp X gồm 2 hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, 
thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp X ở trên, sau đĩ hấp 
thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 6,82g. Cơng thức của 2 hợp 
chất hữu cơ trong X là 
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3. B. CH3COOH và CH3COOC2H5. 
C. HCOOH và HCOOC3H7. D. HCOOH và HCOOC2H5. 
Câu 39) Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ cĩ 
nhĩm –COOH); trong đĩ, cĩ 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (cĩ đồng phân hình học, 
chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân hồn tồn 5,88g X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 
muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối 
lượng bình tăng 2,48g. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn 5,88g X thì thu được CO2 và 3,96g H2O. Phần trăm khối 
lượng este khơng no trong X là 
A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%. 
Câu 40) Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 
một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đĩ. Đốt cháy hồn tồn m1 gam X, thu được 8,36g CO2. Mặt khác, đun 
nĩng m1 gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thêm tiếp 20 ml dung dịch 
HCl 1M để trung hịa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được m2 gam muối khan và 
0,05 mol hỗn hợp hai ancol cĩ phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m2 là 
A. 7,09. B. 5,92. C. 6,53. D. 5,36. 
Ai mua file Word bộ 32 đề thi thử THPT quốc gia mơn Hĩa năm 2017 thì liên hệ với 
thầy Tịng Văn Sinh trên facebook cùng tên hoặc sđt 0937064369 (phí 1 triệu nhé) 
Page 4 
ĐÁP ÁN 
1D 2C 3B 4A 5D 6C 7A 8B 9A 10C 
11D 12C 13D 14B 15C 16C 17D 18D 19C 20B 
21B 22A 23D 24A 25B 26B 27D 28A 29D 30A 
31C 32A 33C 34C 35A 36D 37B 38B 39C 40A 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
Câu 1: Chọn D: C6H12O6: monosaccarit. 
Câu 2: Chọn C: (C6H10O5)n. 
Câu 3: 
CH3COOC2H5 + H2O 
+
o
H
t
 C2H5OH (X) + CH3COOH (Y) 
C2H5OH + O2 
enzim CH3COOH + H2O 
 Chọn B. 
Câu 4: Chọn A: CH3COOCH=CH2 + H2O 
+
o
H
t
 CH3COOH + CH3CHO. 
Câu 5: Chọn D. 
Câu 6: 
A sai vì glucozơ bị oxi hĩa chứ khơng phải bị khử. 
B sai vì saccarozơ khơng phản ứng với Br2. 
C đúng. 
D sai vì xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch khơng nhánh, khơng xoắn. 
 Chọn C. 
Câu 7: 
Loại B, C, D vì glixerol, saccarozơ khơng tráng bạc. 
Chọn A: C6H12O6, C12H22O11, HCOOH, CH3CHO. 
Câu 8: Chọn B. 
Câu 9: Chọn A. 
Loại B vì tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ khơng tráng bạc. 
Loại C vì 4 chất đều khơng trùng ngưng. 
Loại D vì tinh bột, xenlulozơ khơng hịa tan Cu(OH)2. 
Câu 10: 
(C17H33COO)3C3H5 là chất béo khơng no nên thủy phân trong mơi trường axit, kiềm và tác dụng với H2, Br2 
 Chọn C. 
Câu 11: Chọn D vì CH3CH2COOCH=CH2 là este của axit no với axetilen cịn CH2=CHCOOCH3 là este của axit 
khơng no với ancol no. 
Câu 12: 
(C17H33COO)3C3H5 
o
2+ H d­ (Ni, t ) (C17H35COO)3C3H5 
o+ NaOH d­, t C17H35COONa 
+ HCl C17H35COOH 
 Chọn C. 
Câu 13: 
Loại A, B vì HCOOH và CH3CHO độc hại. 
Loại C vì C2H2 khơng tạo ra Ag. 
Chọn D vì glucozơ tráng bạc nhưng khơng độc. 
Câu 14: Chọn B vì saccarozơ thủy phân tạo 2 loại monosaccarit là glucozơ và fructozơ. 
Câu 15: 
Axit: CH3CH2CH2CH2COOH; CH3-CH(CH3)-CH2-COOH; CH3-CH2-CH(CH3)-COOH; (CH3)3C-COOH. 
Este: CH3COOCH2CH2CH3; CH3COOCH(CH3)2; C2H5COOC2H5; CH3CH2CH2COOCH3; (CH3)2CHCOOCH3. 
 Chọn C. 
Câu 16: Chọn C, gồm axit CH3COOH, este HCOOCH3 và hợp chất tạp chức HO-CH2-CHO. 
Câu 17: Y khơng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường và khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170
oC khơng tạo ra 
anken  Y là CH3OH 
X khơng tráng bạc  X khơng cĩ nhĩm HCOO  X là CH3OOC-CH=CH-COOCH3 
Ai mua file Word bộ 32 đề thi thử THPT quốc gia mơn Hĩa năm 2017 thì liên hệ với 
thầy Tịng Văn Sinh trên facebook cùng tên hoặc sđt 0937064369 (phí 1 triệu nhé) 
Page 5 
A sai vì X chỉ cĩ 2 nhĩm –CH3. 
B sai vì Z là HOOC-CH=CH-COOH làm mất màu dung dịch Br2. 
C saivì Y là ancol metylic. 
D đúng vì Z cĩ 4C và 4O  Chọn D. 
Câu 18: 
(1) tạo 2 muối và 1 ancol. 
(2) tạo 1 muối và 2 ancol. 
(3) cĩ thể tạo 2 muối và 1 ancol. 
(4) cĩ thể tạo 1 muối và 2 ancol 
 Chọn D. 
Câu 19: nCO2 = nH2O  Este no, đơn chức. 
Thủy phân X trong mơi trường axit được chất Y tham gia phản ứng tráng gương  Y là HCOOH 
Chất Z cĩ số nguyên tử C bằng một nửa số nguyên tử C trong X  Z là CH3OH cịn X là HCOOCH3 
 Chọn C vì CH3OH khơng tách nước tạo anken. 
Câu 20: 
HCOOCH=CH2 + NaOH  HCOONa (X) + CH3CHO (Y) 
2HCOONa + H2SO4 lỗng  2HCOOH (Z) + Na2SO4 (T) 
 Chọn B. 
Câu 21: Chọn B: CH3OCO-CH2-COOC2H5 + 2NaOH  CH3OH + NaOOC-CH2-COONa + C2H5OH. 
Câu 22: Xicloropan 2
dd Br CH2Br-CH2-CH2Br 
NaOH CH2OH-CH2-CH2OH 
oCuO, t OHC-CH2-CHO 
2O , xt HOOC-CH2-COOH 
o
3CH OH, t , xt CH3OOC-CH2-COOCH3  Chọn A. 
Câu 23: nCH3COOC2H5 = 0,1  mCH3COONa = 0,1.82 = 8,2g  Chọn D. 
Câu 24: MX = 88  nX = 0,025 = nmuối  RCOONa = 2,05/0,025 = 82  R = 15 là CH3  Chọn A. 
Câu 25: nHCOOCH3 = 0,15  mHCOONa = 0,15.68 =10,2g  Chọn B. 
Câu 26: CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2  nCO2 + nH2O 
nCO2 = nO2  n = 1,5n – 1  n = 2  Este HCOOCH3  Chọn B. 
Câu 27: mxà phịng = 17,24 + 0,06.40 – 0,02.92 = 17,8g  Chọn D. 
Câu 28: C17H33cĩ 1 liên kết π; C17H29 cĩ 3 liên kết π  Cĩ 4 liên kết π phản ứng với Br2  Chọn A. 
Câu 29: mCO2 = 10 – 3,4 = 6,6g 
C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 
nCO2 = 0,15  nC6H12O6 = 0,075  mC6H12O6 = 0,075.180/90% = 15g  Chọn D. 
Câu 30: Thể tích H2O là 30 ml  Thể tích CO2 là 40 ml 
 Số C là 40/10 = 4 và số H là 60/10 = 6  Loại C, D. 
Bảo tồn O  10.x + 45.2= 40.2 + 30  x = 2  Chọn A. 
Câu 31: X gồm (C6H10O5)n, C6H12O6, C12H22O11  Cơng thức chung dạng Cn(H2O)m. 
Cn(H2O)m + nO2  nCO2 + mH2O 
 nCO2 = nO2 = 0,1125  mX = mC + mH2O = 0,1125.12 + 1,8 = 3,15g  Chọn C. 
Câu 32: nAg = 0,02.4.75% + 0,01.4.75% + 0,01.2.25% = 0,095  Chọn A. 
Câu 33: nO2 = 0,36; nCO2 = 0,32; nH2O = 0,16; nNaOH = 0,07 
BTKL  mX = mCO2 + mH2O – mO2 = 5,44g 
Bảo tồn nO  2nE + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O  nE = 0,04  ME = 5,44/0,04 = 136 (C8H8O2) 
Do tạo 3 muối  2 este là CH3COOC6H5 và HCOOCH2C6H5 
Ta cĩ nCH3COOC6H5 = 0,07 – 0,04 = 0,03 và nHCOOCH2C6H5 = 0,04 – 0,01 = 0,03 
Vậy mmuối của axit = mCH3COONa + mHCOONa = 0,03.82 + 0,01.68 = 3,14g  Chọn C. 
Câu 34: CxHyO2 + (x + 0,25y – 1)O2  xCO2 + 0,5yH2O 
Ta cĩ x = 6/7(x + 0,25y – 1)  7x = 6(x + 0,25y – 1)  x = 1,5y – 6  x = 3 và y = 6  X là C3H6O2 
nKOH = 0,14, đặt a = nX (a ≤ 0,14) 
RCOOR’ + KOH  RCOOK + R’OH 
mrắn = mRCOOK + mKOH dư  12,88 = (R + 83)x + 56(0,14 – x) 
* R = 1  x = 0,18 (loại) 
* R = 15  x = 0,12 (nhận) 
 mC3H6O2 = 0,12.74 = 8,88g  Chọn C. 
Ai mua file Word bộ 32 đề thi thử THPT quốc gia mơn Hĩa năm 2017 thì liên hệ với 
thầy Tịng Văn Sinh trên facebook cùng tên hoặc sđt 0937064369 (phí 1 triệu nhé) 
Page 6 
Câu 35: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức  X là este 2 chức 
 X cĩ 4 oxi  X cĩ 5C  CTCT của X là HCOO-C2H4-OOCCH3 
nNaOH = 0,25  nX = 0,125  mX = 0,125.132 = 16,5g  Chọn A. 
Câu 36: CH3COO-C6H4-COOH + 3KOH  CH3COOK + KO-C6H4-COOK+ 2H2O 
nCH3COO-C6H4-COOH = 43,2/180 = 0,24  nKOH = 0,72  V = 0,72 lít  Chọn D. 
Câu 37: nCO2 – nH2O = (số π – 1).nX  số π – 1 = 4  X cĩ 5π 
Trong đĩ cĩ 3π ở 3 gốc COO  Cịn 2π phản ứng với H2 
nH2 = 0,3  nX = 0,15 
BTKL  mX = mY – mH2 = 39 – 0,3.2 = 38,4g 
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH  3RCOONa + C3H5(OH)3 
BTKL  m2 = mX + mNaOH – mC3H5(OH)3 = 38,4 + 0,7.40 – 0,15.92 = 52,6  Chọn B. 
Câu 38: nancol = 0,015 < nKOH = 0,04  X gồm 1 axit và 1 este 
neste = nancol = 0,015  naxit = 0,04 – 0,015 = 0,025 
Đặt axit CnH2nO2 và este CmH2mO2 
mCO2 + mH2O = 6,82  44(0,025n + 0,015m)+ 18(0,025n + 0,015m) = 6,82 
 0,025n + 0,015m = 0,11  5n + 3m = 22  n = 2 và m = 4  Chọn B. 
Câu 39: nH2 = 0,04  nY = 0,08  nX = 0,08 
mY = 2,48 + mH2 = 2,56g  MY = 2,56/0,08 = 32  Y là CH3OH 
2 2 2n 2n
m 2m-2 2 2 2
C H O (a mol) nCO + nH O
C H O (b mol) mCO + (m-1)H O
 


nX = a + b = 0,08 
nH2O = a n + bm – b = 0,22  a n + bm = 0,22 + b (2) 
mX = (14 n + 32)a + (14m + 30)b = 5,88  14( n a + mb) + 32a + 30b = 5,88 
 14(0,22 + b) + 32a + 30b = 5,88  32a + 30b = 2,8 (3) 
Giải (1), (3)  a = 0,06 và b = 0,02 thế vào (2)  0,06 n + 0,02m = 0,24  3 n + m = 12 
Do axit khơng no cĩ đồng phân hình học  Axit CH3-CH=CH-COOH 
 Este khơng no là CH3-CH=CH-COOCH3  m = 5 và n = 2,3 
Vậy %m CH3-CH=CH-COOCH3 là 0,02.100.100%/5,88 = 34,01%  Chọn C. 
Câu 40: 
Đặt 
2
n 2n+2
2
T lµ R(COOH) hay cã x nguyªn tư cacbon: a mol
Ancol lµ ROH hay C H O: b mol
Este lµ R(COOR) cã (x + 2n) nguyªn tư cacbon: c mol





nancol = b + 2c = 0,05 (1) 
nNaOH  2a + 2c = 0,1 – 0,02 = 0,08  a + c = 0,04 (2) 
nCO2 = ax + b n + c(x + 2 n ) = 0,19  x(a + c) + n (b + 2c) = 0,19 (3) 
Thay (1), (2) vào (3)  0,08x + 0,05 n = 0,19 
Do 14 n + 18 < 46 1 < n < 2  2,25 < x < 3,5  x = 3  T là CH2(COOH)2 
 m2 = mCH2(COONa)2 + mNaCl = (a + c).148 + 0,02.58,5 = 7,09  Chọn A. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHuong dan giai de thi thu nghiem mon Hoa 2017.pdf