Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 8 Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: Số tự nhiên n để là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 1.2: Với n là số tự nhiên, so sánh phân số: A. A > B B. A = B C. A < B D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu 1.3: Phân số có phương trình bằng 9/16 là: A. 3/4 B. 3/4 và -3/4 C. 2/3 và -2/3 D. -3/4 Câu 1.4: Cho tam giác ABC có góc A = 35o, số đo góc B bằng 2 lần số đo góc A. Khi đó góc C = .............o A. 75 B. 85 C. 110 D. 90 Câu 1.5: Rút gọn tỉ số ta được phân số: A. 36/5 B. 6/30 C. 1/5 Câu 1.6: Tam giác ABC có góc A = 30o, góc B = 50o, Ax là tia phân giác ngoài của góc A. Ax cắt BC kéo dài tại D. Khi đó góc ADB = .............o A. 30 B. 55 C. 115 D. 25 Câu 1.7: Cho x thỏa mãn Khi đó x = ......... A. 9/4 B. 16/9 C. ±3/2 D. 4/3 Câu 1.8: Chữ số hàng đơn vị A = 32013 . 22014 là: A. 8 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 1.9: Cặp số tự nhiên (a; b) thỏa mãn a/3 = b/5 và a2 + b2 = 136 là: A. (6; 10) B. (3; 5) C. (-6; -10) và (6; 10) D. (6; 10) và (10; 6) Câu 1.10: Tập hợp các số tự nhiên n để là số tự nhiên là: A. {2; 46} B. {2; 4} C. {0; 2} D. {0; 46} Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Tìm x biết: x : 5 = 1/2: 5/7 Trả lời: x = ................ Nhận kết quả dưới dạng phân số tối giản. 7/2 Câu 2.2: (-1/2)8 . (1/4)3 = (1/2)x Vậy x = ........... 14 Câu 2.3: Tìm ba số a; b; c biết a/2 = b/3 = c/4 và a + 2b - 3c = -20 Trả lời: a = ...........; b = .............; c = ............ Nhập các giá trị theo thứ tự vào ô trống phía dưới, ngăn cách chúng bằng dấu ";" 10; 15; 20 Câu 2.4: Tìm x biết: 5x + 5x+2 = 650 Trả lời: x = .............. 2 Câu 2.5: Số tự nhiên n thỏa mãn 3n+1 = 9n là: ............ 1 Câu 2.6: Biết x < 0 và (x - 1)2 = 4. Vậy x = ............ -1 Câu 2.7: Cho ΔABC = ΔMNP. Biết AB + BC = 7cm, MN - NP = 1cm. Khi đó MN = ..............cm 4
Tài liệu đính kèm: