Đề thi violympic Toán lớp 6 vòng 1 năm 2015 - 2016

doc 38 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 940Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi violympic Toán lớp 6 vòng 1 năm 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi violympic Toán lớp 6 vòng 1 năm 2015 - 2016
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 
LỚP 6 VÒNG 1 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1.1:
Cho đoạn thẳng OI = 6cm. Trên OI lấy điểm H sao cho HI = 2/3 OI. Độ dài đoạn thẳng OH là: ................ cm.
Câu 1.2:
Cho tam giác ABC, lấy điểm D trên cạnh AB, E trên cạnh AC. Hai đoạn BE và CD cắt nhau tại O. Nối D với E. Số tam giác tạo thành trong hình vẽ là: ............
Câu 1.3:
Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Số nhóm ít nhất có thể là: ........... nhóm.
Câu 1.4:
Trong một phép chia, nếu ta gấp đôi số chia thì thương của phép chia cũ gấp .............. lần so với thương của phép chia mới.
Câu 1.5:
Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi em bằng 2/3 tuổi anh. Tuổi anh hiện nay là: ............ tuổi.
Câu 1.6:
Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người xe đạp là: .............%
Câu 1.7:
Cho điểm O nằm trong tam giác ABC, các tia AO, BO, CO cắt các cạnh của tam giác ABC lần lượt ở D, E, F. Trong hình vẽ tạo ra số tam giác là: ...............
Câu 1.8:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. 20 phút sau người thứ hai cũng đi từ A đến B với vận tốc 36km/h và đến B sau người thứ nhất 5 phút. 
Chiều dài quãng đường AB là: ................ km.
Câu 1.9:
Tỉ số của hai số là 7/12, cộng thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là 3/4. Tổng của hai số là: .................
Câu 1.10:
Lúc 8 giờ một người đi từ A và đến B lúc 12 giờ. Lúc 8 giờ 30 phút người thứ hai cũng đi từ A và đến B lúc 11 giờ 30 phút. Người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất lúc: ............. giờ.
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1:
Số các số tự nhiên không vượt quá 78 là: .............
Câu 2.2:
Cho các số tự nhiên a, b thỏa mãn 78 < a < b < 81. Vậy a = .............
Câu 2.3:
Viết tập hợp C = {x ∈ NI 36 < x ≤ 40} bằng cách liệt kê các phần tử ta được C = {......}
Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 2.4:
Số phần tử của tập hợp B = {x ∈ N I 2 < x ≤ 4} là: ................
Câu 2.5:
Cho bốn số tự nhiên a, b, c, d thỏa mãn a < b ≤ c < d; 
77 < a ≤ 81; 77 ≤ d < 81. Khi đó c = .................
ĐÁP ÁN:
Bài 1:
Câu 1.1: 2
Câu 1.2: 12
Câu 1.3: 7
Câu 1.4: 2
Câu 1.5: 18
Câu 1.6: 15
Câu 1.7: 16
Câu 1.8: 45
Câu 1.9: 95
Câu 1.10: 10
Bài 2:
Câu 2.1: 79
Câu 2.2: 79
Câu 2.3: 37, 38, 39, 40
Câu 2.4: 2
Câu 2.5: 79
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
LỚP 6 VÒNG 2 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Cóc vàng tài ba: Bạn hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn
Câu 1.1:
Cho A = {1; 2; 3}. Số tập hợp con của A là:
A. 6	B. 8	C. 10	D. 4
Câu 1.2:
Số XXIV trong hệ ghi số La Mã có giá trị là:
A. 24	B. 34	C. 6	D. 26
Câu 1.3:
Có 5 đội bóng đá thi đấu vòng tròn 1 lượt. Hai đội bất kì đều gặp nhau 1 trận. Số trận đấu của giải là:
A. 6	B. 10	C. 16	D. 20
Câu 1.4:
Cho B là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 13 và không lớn hơn 3000. B có số phần tử là:
A. 2988	B. 1493	C. 1494	D. 2987
Câu 1.5:
Mỗi chữ số La Mã không được viết liền nhau quá .............. lần.
A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 1.6:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 300. Tập hợp A và tập hợp B có tất cả số phần tử chung là:
A. 45	B. 17	C. 16	D. 50
Câu 1.7:
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm I, trên cạnh BC lấy điểm J sao cho AB = 2AI, AC = 3CJ. Diện tích ΔABC gấp diện tích ΔBIJ số lần là:
A. 2	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 1.8:
Cho x là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 7 - x = 8.
Số phần tử của tập hợp x là:
A. 0	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 1.9:
Cho 7 điểm trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Số đường thẳng đã vẽ là:
A. 16	B. 20	C. 24	D. 18
Câu 1.10:
Cho abc là số có 3 chữ số, biết a, b, c là ba số tự nhiên liên tiếp viết theo thứ tự giảm dần. Hiệu abc - cba có giá trị là:
A. 198	B. 240	C. 99	D. 168
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1:
Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; .................; 78; 80} là: .................
Câu 2.2:
Q là tập hợp số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập hợp Q là: .............
Câu 2.3:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000 là: ...............
Câu 2.4:
Có hai con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B?
Trả lời: 
Có ............. con đường.
Câu 2.5:
Số chữ số để đánh số các trang sách (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 1032 trang là:
Câu 2.6:
Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đã cho là: ..............
Câu 2.7:
Có 6 đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về). Số trận đấu của giải đó là: ...............
Câu 2.8:
Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện .............. lần.
Câu 2.9:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của A là: .................
Câu 2.10:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 là: .................
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1:
Cho số 97531. Viết thêm chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể. Số đó là: ..........
Câu 3.2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 0 là: ................
Câu 3.3:
Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn: {1; 2} ⊂ X ⊂ {1; 2; 3; 4; 5}?
Trả lời: Có ............... tập hợp.
Câu 3.4:
Cho G là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 6. Số phần tử của tập hợp G là: ................
Câu 3.5:
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị?
Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là: ..................
ĐÁP ÁN:
Bài 1:
Câu 1.1: B
Câu 1.2: A
Câu 1.3: B
Câu 1.4: C
Câu 1.5: A
Câu 1.6: B
Câu 1.7: D
Câu 1.8: A
Câu 1.9: A
Câu 1.10: A
Bài 2:
Câu 2.1: 39
Câu 2.2: 8
Câu 2.3: 998
Câu 2.4: 6
Câu 2.5: 3021
Câu 2.6: 10
Câu 2.7: 30
Câu 2.8: 20
Câu 2.9: 6
Câu 2.10: 10
Bài 3:
Câu 3.1: 975310
Câu 3.2: 0
Câu 3.3: 8
Câu 3.4: 3
Câu 3.5: 2
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
LỚP 6 VÒNG 3 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....)
Câu 1.1:
Tìm y, biết: (47 - y).4 = 92
Trả lời: y = ...............
Câu 1.2:
Tính: 30 + 31 + 32 + ............ + 40 = ................
Câu 1.3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: .................
Câu 1.4:
Số phần tử của tập hợp A = {x ∈ N*Ix < 32} là: ..............
Câu 1.5:
Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là: ................
Câu 1.6:
Số phần tử của tập hợp các số có hai chữ số chia hết cho 3 là: ....................
Câu 1.7:
Tính: 8 + 10 + 12 + ........... + 112 + 114 = .................
Câu 1.8:
Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kì 1 của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh đạt ít nhất một điểm 10; 27 học sinh đạt ít nhất hai điểm 10; 19 học sinh đạt ít nhất ba điểm 10; 14 học sinh đạt ít nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt được năm điểm 10 hoặc nhiều hơn. Tổng số điểm 10 môn Toán lớp 6A đạt được trong học kì 1 là: .............
Câu 1.9:
Cho một số chẵn có bốn chữ số, trong đó chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục lập thành một số gấp ba lần chữ số hàng nghìn và gấp hai lần chữ số hàng đơn vị.
Số đã cho là: .....................
Câu 1.10:
Biết n! = 1.2.3.....n
Tính 1.1! + 2.2! + 3.3! +4.4! + 5.5! = .............
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1:
Tính nhanh: 367 + 129 + 133 + 371 + 17 = ..............
Câu 2.2:
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị và tổng hai chữ số bằng 12. 
Số phần tử của A là: ................
Câu 2.3:
Tính: 20 + 21 + 22 + 23 + ....... + 29 = ............
Câu 2.4:
Tính: 532.37 + 34.532 + 29.532 = ...............
Câu 2.5:
Tìm x ∈ N, biết: 10 + (2x - 1)2 : 3 = 13.
Trả lời: x = ...............
Bài 3: Tìm các cặp bằng nhau
Trả lời: 
Các cặp bằng nhau là: 
(1) = ..........; (2) = .............; (3) = ............; (4) = .............; (5) = ..........; (6) = ..........; (8) = ..........; (9) = .........; (12) = ............; (13) = ............;
Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các cặp giá trị.
ĐÁP ÁN:
Bài 1:
Câu 1.1: 24
Câu 1.2: 485
Câu 1.3: 1023
Câu 1.4: 32
Câu 1.5: 450
Câu 1.6: 30
Câu 1.7: 3294
Câu 1.8: 100
Câu 1.9: 4126
Câu 1.10: 719
Bài 2:
Câu 2.1: 1017
Câu 2.2: 3
Câu 2.3: 245
Câu 2.4: 53200
Câu 2.5: 2
Câu 2.6: (1) = (16); (2) = (11); (3) = (15); (4) = (7); (5) = (14); (6) = (10); (8) = (18); (9) = (17); (12) = (20); (13) = (19)
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
LỚP 6 VÒNG 4 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1:
Tổng của số bé nhất có 5 chữ số khác nhau với số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 20232	B. 22032	C. 22023	D. 23022
Câu 1.2:
Tập hợp các số có hai chữ số khác nhau chia hết cho 2 có số phần tử là:
A. 42	B. 41	C. 40	D. 45
Câu 1.3:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x2 + 2)2 + 2 là:
A. 6	B. 8	C. 9	D. 7
Câu 1.4:
Kết quả của phép tính: (456.11 + 912).37 là:
13.74
A. 456	B. 114	C. 912	D. 228
Câu 1.5:
Hiện nay, tuổi Mẹ gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai Mẹ con là 50 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi Mẹ gấp 2 lần tuổi con?
Trả lời: 
Tuổi Mẹ gấp 2 lần tuổi con sau: ..........
A. 20 năm	B. 5 năm	C. 15 năm	D. 10 năm
Câu 1.6:
Giá trị biểu thức B = 12000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) bằng:
A. 2400	B. 24000	C. 240	D. 240000
Câu 1.7:
Giá trị của biểu thức A = 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]} bằng:
A. 4	B. 2	C. 5	D. 3
Câu 1.8:
Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 1 đơn vị có số phần tử là:
A. 8	B. 7	C. 9	D. 10
Câu 1.9:
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng ba lần hiệu của số lớn trừ số bé và bằng một nửa tích của chúng. Hai số cần tìm là:
A. 7 và 14	B. 10 và 5	C. 3 và 6	D. 8 và 4
Câu 1.10:
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5. B là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 9. Số phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B là:
A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ (...)
Câu 2.1:
Tìm x biết: (x + 40).15 = 75.12
Kết quả x = ..............
Câu 2.2:
Đi từ Hà Nội đến Vĩnh Phúc có 3 con đường, đi từ Vĩnh Phúc đến Phú Thọ có 5 con đường. Số các con đường đi từ Hà Nội đến Phú Thọ qua Vĩnh Phúc là: ...............
Câu 2.3:
Tìm x biết: x - 32 : 16 = 48
Kết quả là x = ...............
Câu 2.4:
Tìm x biết (x - 32) : 16 = 48
Kết quả là: x = ..............
Câu 2.5:
Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 33. Vậy số a là: ...............
Câu 2.6:
Tính: (315 + 372).3 + (372 + 315).7
26.13 + 74.14
ta được kết quả là: ...............
 Câu 2.7:
Chia 80 cho một số a ta được số dư là 33. Vậy số a là: ................
Câu 2.8:
Kết quả phép tính: (99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ........... + 7 - 5 + 3 - 1) là: .............
Câu 2.9:
Tổng của hai số bằng 78293. Số lớn trong hai số đó có chữ số hàng đơn vị là 5, chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng trăm là 2. Nếu ta gạch bỏ các chữ số đó đi thì ta được một số bằng số nhỏ. Vậy số nhỏ trong hai số đó là: .............
Câu 2.10:
Cho hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng ba lần hiệu của số lớn trừ số bé và bằng một nửa tích của chúng. Số lớn gấp số bé ............... lần.
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1:
Tập hợp B các tháng dương lịch có 31 ngày là:
A. {2; 4; 6; 10; 12}	B. {1; 3; 5; 7; 8; 10; 12}
C. {1; 3; 5; 6; 7; 8}	D. {1; 3; 5; 7; 9}
Câu 3.2:
Tập hợp các chữ cái trong từ "SÁCH BÀI TẬP TOÁN 6" là:
A. {C; H; B; A; T; Â; P; T; O; A; N}	B. {S; A; C; H; B; A; I; T; A; P}
C. {S; A; C; H; B; I; T; A; P; O; N}	D. {S; A; C; H; B; I; T; Â; P; O; N}
Câu 3.3:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 13 có số phần tử là:
A. 6	B. 12	C. 10	D. 8
Câu 3.4:
Trong các số dưới đây, số nào chia hết cho cả 2 và 9?
A. 56790	B. 56907	C. 97065	D. 46089
Câu 3.5:
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và hai điểm D, E không thuộc đường thẳng đi qua ba điểm A; B; C. Cứ qua hai điểm trong số 5 điểm trên ta vẽ một đường thẳng.
Số đường thẳng vẽ được là:
A. 12	B. 14	C. 10	D. 8
Câu 3.6:
Biết a chia 5 dư 2 và b chia 5 dư 3. Khi đó a.b chia 5 có số dư là:
A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Câu 1.1: A
Câu 1.2: B
Câu 1.3: A
Câu 1.4: D
Câu 1.5: A
Câu 1.6: A
Câu 1.7: A
Câu 1.8: C
Câu 1.9: C
Câu 1.10: A
Bài 2:
Câu 2.1: 20
Câu 2.2: 15
Câu 2.3: 50
Câu 2.4: 800
Câu 2.5: 101
Câu 2.6: 5
Câu 2.7: 47
Câu 2.8: 50
Câu 2.9: 78
Câu 2.10: 2
Bài 3:
Câu 3.1: B
Câu 3.2: D
Câu 3.3: D
Câu 3.4: A
Câu 3.5: D
Câu 3.6: C
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
LỚP 6 VÒNG 5 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)
Câu 1.1:
Tập hợp các số có 2 chữ số là bội của 41 là: {..........}
Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.2:
Tập hợp các số tự nhiên x là bội của 13 và 26 ≤ x ≤ 104 có .............. phần tử.
Câu 1.3:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a và b với a < b. 
Khi đó b = ..............
Câu 1.4:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 6 chia hết cho (x - 1) là: {..............}
Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.5:
Có bao nhiêu hợp số có dạng 23a?
Trả lời: Có .............. số.
Câu 1.6:
Số số nguyên tố có dạng 13a là: .............
Câu 1.7:
Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 10 và p + 14 cũng là số nguyên tố.
Kết quả: p = ............
Câu 1.8:
Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng a1?
Trả lời: Có .......... số.
Câu 1.9:
Số 162 có tất cả ................ ước.
Câu 1.10:
Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là: .................
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 60 là:
A. 61	B. 60	C. 30	D. 31
Câu 2.2:
Số phần tử của tập hợp P = {13; 15; 17; ...........; 85; 87} là:
A. 34	B. 38	C. 36	D. 37
Câu 2.3:
Cho hai tập hợp A = {n ∈ NI n > 4} và B là tập hợp các số tự nhiên chẵn, nhỏ hơn 12. Gọi C là tập hơn con chung của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là:
A. 4	B. 7	C. 6	D. 3
Câu 2.4:
Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 6 điểm đã cho là:
A. 6	B. 12	C. 15	D. 9
Câu 2.5:
Cho 5 chữ số: 2; 5; 9; 7; 4. Có thể lập được tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên là:
A. 18	B. 20	C. 24	D. 60
Câu 2.6:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 7 và nhỏ hơn 50 là:
A. 8	B. 10	C. 14	D. 12
Câu 2.7:
Tập hợp các số nguyên tố có hai chữ số lớn hơn 51 có số phần tử là:
A. 11	B. 10	C. 9	D. 8
Câu 2.8:
Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?
A. Sông Sài Gòn	B. Sông Hồng	C. Sông Mê Kông	D. Sông Đồng Nai
Câu 2.9:
Khi chia một số cho 48 được số dư là 41. Nếu chia số đó cho 16 thì số dư là: ..................
A. 12	B. 21	C. 41	D. 9
Câu 2.10:
Cho 5 chữ số: 2; 5; 0; 6; 1. Có thể lập được tất cả các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số trên là:
A. 9	B. 18	C. 16	D. 12
ĐÁP ÁN:
Bài 1:
Câu 1.1: 41, 82
Câu 1.2: 7
Câu 1.3: 41
Câu 1.4: 2, 3, 4, 7
Câu 1.5: 8
Câu 1.6: 3
Câu 1.7: 3
Câu 1.8: 5
Câu 1.9: 10
Câu 1.10: 28
Bài 2: 
Câu 2.1: D
Câu 2.2: B
Câu 2.3: D
Câu 2.4: C
Câu 2.5: B
Câu 2.6: A
Câu 2.7: B
Câu 2.8: B
Câu 2.9: D
Câu 2.10: C
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
LỚP 6 VÒNG 6 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: 
Số tự nhiên n thỏa mãn: n2.n.n5 = 711 : 73 là:x
A. n = 5	B. n = 6	C. n = 7	D. n = 8
Câu 1.2:
Số ước số của 200 là:
A. 12	B. 10	C. 8	D. 14
Câu 1.3:
Hợp số nhỏ nhất có dạng *27 là:
A. 427	B. 127	C. 327	D. 227
Câu 1.4:
Số ước chung của hai số 18 và 35 là:
A. 1	B. 3	C. 2	D. 0
Câu 1.5:
Ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184. 
Số lớn nhất trong ba số đó là:
A. 15	B. 13	C. 12	D. 14
Câu 1.6:
Giá trị của biểu thức: P = 23.17 - 23.14 là:
A. 11	B. 32	C. 18	D. 24
Câu 1.7:
Giá trị của biểu thức: Q = (2o + 21 + 22 + 23).2o. 21. 22. 23 là:
A. 1920	B. 832	C. 960	D. 624
Câu 1.8:
Kết quả so sánh giữa hai số A = 2300 và B = 3200 là:
A. A > B	B. A = B	C. B > A	B = A + 2100
Câu 1.9:
Một số tự nhiên có dạng aa chia hết cho 2 và chia cho 5 thì có số dư là 3. Vậy số đó là:
A. 44	B. 66	C. 77	D. 88
Câu 1.10:
Số các số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50 là:
A. 5	B. 3	C. 6	D. 4
Bài 2: Hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)
Câu 2.1:
Tìm chữ số a biết 21a chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời: a = ..............
Câu 2.2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là: ...............
Câu 2.3:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là: ..............
Câu 2.4:
Số nguyên tố lớn nhất có 3 chữ số là: ................
Câu 2.5:
Từ các chữ số 0; 4; 5; 6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là: ...............
Câu 2.6:
Tìm số tự nhiên n để n2 + 3 chia hết cho n + 2.
Trả lời: n = ................
Câu 2.7:
Tập hợp các ước chung của hai số 8 và 12 là: {...........}
Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 2.8:
Số ước của số 126 là: ..................
Câu 2.9:
Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900 gồm 3 chữ số. Mỗi lần xếp hàng ba, hàng bốn, hàng năm đều vừa đủ, không thừa ai.
Số học sinh của trường đó là: ................
Câu 2.10:
Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số trong đó có một chữ số 1?
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1:
Số ước của số 445 là: ...............
Câu 3.2:
Số ước của số 245 là: ...............
Câu 3.3:
Tìm số tự nhiên ab biết rằng a - b = 5 và 32a4b chia hết cho 9.
Trả lời: ab = .............
Câu 3.4:
Tìm số tự nhiên n biết rằng 148 chia n thì dư 20 còn 108 chia n thì dư 12.
Trả lời: n = ..............
Câu 3.5:
Tổng tất cả các số nguyên tố có dạng 13a bằng: .................
ĐÁP ÁN
Bài 1: 
Câu 1.1: C
Câu 1.2: A
Câu 1.3: C
Câu 1.4: A
Câu 1.5: D
Câu 1.6: D
Câu 1.7: C
Câu 1.8: C
Câu 1.9: D
Câu 1.10: D
Bài 2:
Câu 2.1: 0
Câu2.2: 100008
Câu 2.3:8
Câu 2.4: 997
Câu 2.5: 3
Câu 2.6: 5
Câu 2.7: 1; 2; 4
Câu 2.8: 12
Câu 2.9: 960
Câu 2.10: 7
Bài 3:
Câu 3.1: 4
Câu 3.2: 6
Câu 3.3: 72
Câu 3.4: 32
Câu 3.5: 407
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
LỚP 6 VÒNG 8 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1:
Hai tổ công nhân cùng may một số lượng áo như nhau trong khoảng từ 200 đến 300 chiếc áo. Biết mỗi công nhân tổ 1 may 26 chiếc áo, mỗi công nhân ở tổ hai may 20 chiếc áo. Số áo mỗi tổ phải may là:
A. 280 	B. 240 	C. 250 	D. 260
Câu 1.2:
Tìm số tự nhiên b biết 10 < b < 20 và BCNN(15, b) = 60.
A. b = 12 	B. b = 16 	C. b = 18 	D. b =15
Câu 1.3:
Biểu diễn tập hợp Ư(24) ∩ Ư(6) bằng cách liệt kê ta được:
A. {6; 12} 	B. {6; 12; 24} 	C. {6; 12; 18; 24} 	D. 6; 12; 24
Câu 1.4:
Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = 2cm.
Độ dài đoạn BC bằng .............. cm.
A. 4	B. 8 	C. 6 	D. 2
Câu 1.5:
Hai số tự nhiên lớn hơn 2 có tích bằng 40 và ước chung lớn nhất bằng 2 là:
A. 1 và 40 	B. 4 và 10 	C. 5 và 8 	D. 2 và 20
Câu 1.6:
Cho đoạn thẳng AB = 10cm, lấy hai điểm E và F nằm giữa A và B sao cho AE + BF = 13cm.
Độ dài đoạn thẳng EF bằng ............. cm.
A. 23 	B. 3 	C. 10	D. 6,5
Câu 1.7:
Số các số tự nhiên có ba chữ số là bội của 5 được lập từ 4 chữ số 1; 3; 4; 5 là:
Không có chữ số nào được lặp lại trong mỗi số.
A. 8	B. 5 	C. 6	D. 4
Câu 1.8:
Số các số tự nhiên chia hết cho 3 và 4 trong khoảng từ 100 đến 200 là:
A. 8 	B. 12	C. 14	D. 10
Câu 1.9:
Số tự nhiên n nhỏ nhất để n2 + 3 là số nguyên là:
A. 8 	B. 1 	C. 2	D. 4
Câu 1.10
Tìm số tự nhiên n sao cho phân số 9n + 24 nhận giá trị tự nhiên?
 3n + 4
Trả lời: n = ...........
A. 0	B. 1	C. 3	D. 2
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 2.1:
Trong khoảng từ 160 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 9?
Trả lời: Có ............. số.
Câu 2.2:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 525 chia hết cho a và 135 chia hết cho a.
Trả lời: a = ..............
Câu 2.3:
ƯCLN(132; 360) = ..................
Câu 2.4:
Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a.b = 18 và BCNN(

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_VIOLYMPIC_TOAN_LOP_6_NAM_2015_2016.doc