Đề thi tuyển sinh 2012 – 2013 môn: Toán – khối lớp 6 Trường THCS Long Hưng

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 930Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh 2012 – 2013 môn: Toán – khối lớp 6 Trường THCS Long Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh 2012 – 2013 môn: Toán – khối lớp 6 Trường THCS Long Hưng
Trường THCS Long Hưng	Thứ ngày tháng 08 năm 2013 
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và Tên:	
Lớp 6A ĐỀ THI TUYỂN SINH 2012 – 2013
SBD: 	Mơn : Tốn – Khối lớp 6
	Thời gian: 90 phút (Khơng kể phát đề)
Điểm
GIÁM KHẢO I
GIáM KHẢO II
GIÁM THỊ I
GIÁM THỊ II
(Bằng số)
(Bằng chữ) 
(Kí tên)
(Kí tên)
(Kí tên)
(Kí tên)
Đề BàI:
I > LI THUYẾT : (2 điểm)
1. Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm như thế nào?
2. Muốn tính tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm như thế nào?
II > BÀI TẬP : (8 điểm)
Câu 1 : (2 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức sau : 
 a) b) 6,75 4,2 + 3,25 4,2 
Câu 2 : (1 điểm )Tìm giá trị của x biết: 
 a) x – 1,27 = 13,5 b)2.(x+3) – 10 =18 
Câu 3 : (1 điểm ) Tìm tỉ số phần trăn của hai số và 
Câu 4 : (1,5 điểm ) Hai vịi nước cùng chảy vào một bể . Vịi thứ nhất cứ mỗi giờ chảy được thể tích của bể , vịi thứ hai cứ mỗi giờ chảy được thể tích của bể . Hỏi sau bao nhiêu lâu thì đầy bể ?
Câu 5 :(1 điểm). Cho số X = . Hãy thay a , b bởi các chữ số thích hợp để a chia hết cho cả 2 , 3 và 5
Câu 6 : ( 1, 5 đ ).
Một khu vườn hình chữ nhật cĩ chiều rộng là 60 m , chiều dài bằng chiều rộng 
a) Tính diện tích của khu vườn đĩ 
b) Người ta để diện tích đám đất đĩ trồng cây ăn trái và 30% diện tích đất cịn lại là đào ao nuơi cá . Tính diện tích đất đào ao ?
Bài làm:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH NĂM HỌC 2013-2014
Mơn: Tốn 6 
Câu
Đáp án
Biểu điểm
 I. LÍ THUYẾT: (2 điểm )
Câu 1
(1 đ)
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo ) rồi chia cho 2.
1 đ
Câu 2
(1 đ)
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm như sau:
-Tìm thuơng của a và b
-Nhân thương đĩ với 100 rồi viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.
0, 25 đ
0.75 đ
 II. BÀI TẬP: (8 điểm).
Câu 1
(2 đ)
a) 
b) 6,75 4,2 + 3,25 4,2 = 4,2(6,75 + 3,25) = 4,210 = 42
1 đ
1 đ
Câu 2
(1 đ)
a)x – 1,27 = 13,5 
x = 13,5 + 1,27 
x = 13,77 
b) 2.(x +3 ) = 10+ 18
 2.(x +3 ) = 28 
 x + 3 = 28 :2 
 x + 3 = 14 
 x = 14 – 3
 x =11. 
0, 5 đ
0, 5 đ
Câu 3
(1 đ)
Tỉ số phần trăn của hai số và là : 
 =: 
 = :
 = = 77%
0, 25 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
Câu 4
(1 đ)
Mỗi giờ cả hai vịi cùng chảy được : + = (bể )
Thời gian cả hai vịi cùng chảy đầy bể là 1: = 2 (giờ )
0, 5 đ
0, 5 đ
Câu 5
(1đ)
- X chia hết cho 5 nên b phải bằng 0 hoặc 5.
- X chia hết cho 2 vậy X phải là số chẵn
Từ đĩ suy ra b = 0. Số phải tìm cĩ dạng X = 
- X chia hết cho 3, vậy ( 1 + 9 + 9 + 6 + x ) chia hết cho 3 hay (25 + x) chia hết cho 3. Suy ra x = 2. 
Vậy số phải tìm là a = 199620
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu 6
(1,5đ)
a) Chiều dài khu vườn là : .60 = 80 m
 Diện tích của khu vườn đĩ là : 60 . 80 = 4800 m2 
 Diện tích đất trồng cây ăn trái là : .4800 = 800 m2
 Diện tích đất đào ao là : 30%.4000 = 1200 m2
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDETOAN6_tuyen_dau_vao.doc