Kiểm tra học kỳ I môn: Toán 6 - Đề số 14

pdf 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 958Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn: Toán 6 - Đề số 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I môn: Toán 6 - Đề số 14
 Đề 14 kiểm tra Học kì I - Năm học 2014 - 2015 
 Môn: Toán 6 
 (Thời gian: 90 phút) 
I/ Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) 
Trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng tr-ớc ph-ơng án đúng. 
Câu 1. Cho tập hợp M =  a; b; 5; 8 , chỉ ra cách viết SAI: 
A. b  M B.  a   M 
C. O  M D.  5; 8   M 
Câu 2. Sắp xếp các số nguyên -1; 3; -8; 7; -4; 0; -2 theo thứ tự giảm dần ta đ-ợc: 
A. -8; 7; -4; 3; -2; -1; 0. C. 7; 3; 0; -1; -2; -4; -8. 
B. -8; -4; -2; -1; 0; 7; 3. D. 7; 3; 0; -8; -4; -2; -1. 
Câu 3. Cho MP = 2cm, PQ = 6cm, MQ = 4cm. Ta có: 
A. Điểm P nằm giữa 2 điểm M và Q. 
B. Điểm M nằm giữa 2 điểm P và Q. 
C. Điểm Q nằm giữa 2 điểm M và P. 
D. Trong 3 điểm M, P, Q không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. 
Câu 4. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: 
A. Hai tia IAvà IB đối nhau. C. AI + IB = AB. 
B. IA = IB. D. IA = IB = 
2
AB
II/ Tự luận (8 điểm) 
Bài 1( 2 điểm): Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) 
 a) 64.96.81 22  ; b)  2.603.27:7 2346  
 c ) 16 + {400 : [200 – (42 + 46.3)]} d) 100 – [50 – (4 + 2)2] 
Bài 2( 1,5 điểm): Tìm Zx biết: 
 a) 100 – 7(x-5) = 58; b) 961.3 x 
 c) 70 x ; 84 x và x > 8 
Bài 3( 1,5 điểm): 
 Khi cho học sinh khối 6 của một tr-ờng xếp hàng 6, hàng 8, hàng 10 đều vừa đủ. 
Tính số học sinh khối 6 của tr-ờng đó biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 200 đến 
300 em? 
Bài 4 ( 2,5 điểm): 
 Trên tia Ox vẽ hai điểm C; E sao cho OC = 4cm, OE = 8cm. 
a) Trong 3 điểm O, C, E: Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? 
b) C có là trung điểm của đoạn thẳng OE không? Vì sao? 
c) Trên tia đối của tia EO lấy điểm M sao cho EM =2cm. 
 Tính độ dài đoạn thẳng OM. 
Bài 5( 0,5 điểm) 
Tìm n là số tự nhiên sao cho: n +1 là -ớc của 2n+7. 
Đáp án và biểu điểm TOáN 6 Học kỳ I 
I/ Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm 
Câu 1:B Câu 2:C Câu 3:B Câu 4:D 
II/ Tự luận (8 điểm) 
Bài 1( 1,5 điểm): Mỗi câu đúng đ-ợc: 0,75 đ 
Bài 2( 1,5 điểm): Mỗi câu đúng đ-ợc: 0,75 đ 
Bài 3( 2 điểm): 
Lập luận để có số học sinh(x) là BC(6,8,10): 0,75đ. 
Tính BC(6,8,10) 0,75đ. 
Kết hợp điều kiện: 200<x<300 và trả lời bài toán: 
Số học sinh khối 6 có 240 em. 0,5đ 
Bài 4( 2,5 điểm) 
a) Chứng tỏ: C nằm giữa O và E. 1đ. 
b) Chứng tỏ: C là trung điểm của OE. 1 đ 
c) Tính OM=10cm. 0,5đ 
Bài 5( 0,5 điểm) 
   4;05;1)5(1
15)1(2172)72(1


nUn
nnnnnUn 
O C E M x 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_HK_I_Toan_6_nam_2015_so_14.pdf