Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 5 - Năm học 2012-2013

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 395Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 5 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 5 - Năm học 2012-2013
Lớp 4 – Vòng 5 – Năm học 2012 – 2013
Bài làm của học sinh Lớp 4 – Trường Tiểu học 
________________________________________________________________________
BÀI THI SỐ 1
Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 1:
Câu 6:
Câu 11:
Câu 16:
Câu 2:
Câu 7:
Câu 12:
Câu 17:
Câu 3:
Câu 8:
Câu 13:
Câu 18:
Câu 4:
Câu 9:
Câu 14:
Câu 19:
Câu 5:
Câu 10:
Câu 15:
Câu 20:
Bài 2 : Thỏ tìm cà rốt
Câu 1 - Một cơ sở sản xuất, quý I sản xuất được 3 459 đôi giày ; quý II sản xuất gấp đôi quý I . Hỏi cả hai quý sản xuất được ... đôi giày .
Câu 2 - Đoàn thứ nhất có 3 xe, mỗi xe chở 15 tạ muối; đoàn thứ hai gồm 2 xe, mỗi xe chở 25 tạ muối. Trung bình mỗi xe chở :..tạ muối.
Câu 3 - Bốn thửa ruộng thu được 16 835 kg thóc; thửa thứ nhất thu được 5 435 kg . Ba thửa còn lại thu được số thóc như nhau .Hỏi mỗi thửa còn lại thu được . kg.
Câu 4 - Ngày thứ nhất Mai gấp được 45 con chim; ngày thư hai hơn ngày thứ nhất 22 con chim. Trung bình mỗi ngày Mai gấp được con chim.
Câu 5 - Một xe ô-tô lần đầu chở 82 tạ cà phê; lần thứ hai ít hơn lần đầu 8 tạ . Hỏi cả hai lần ô-tô đó chở được  tạ cà phê .
Câu 6 - Một xe ô-tô lần đầu chở 8 tấn 6 tạ cà phê; lần thứ hai ít hơn lần đầu 1tấn 2tạ . Hỏi cả hai lần ô-tô đó chở được .. tấn cà phê .
Câu 7 - Vụ trước nhà bác An thu được 1280 kg . Nếu nhà bác Bình có thêm 68 kg nữa thì bác Bình bằng một nửa số thóc nhà bác An . Hỏi bác Bình thu được . kg . 
Câu 8 - Bao thứ nhất đựng 12kg; bao thứ hai đựng gấp đôi bao thứ nhất; bao thứ ba kém bao thứ hai 3 kg. Trung bình mỗi bao đựng :...kg.
Câu 9 - Trung ; Hùng và Dũng nhặt giấy vụn. Trung nhặt được 24 kg; Hùng nhặt được 26 kg; Dũng nhặt được nhiều hơn Trung là 7 kg. Trung bình mỗi bạn nhặt được :.kg.
Câu 10 - Chuyến thứ nhất 4 xe, mỗi xe chở 324 kg; chuyến thứ hai 5 xe, mỗi xe chở 243 kg. Trung bình mỗi xe chở :..kg.
Câu 11 - Khối 4 quyên góp được 45 quyển vở; khối 5 quyên góp được 57 quyển vở; khối 3 quyên góp được 39 quyển vở. Trung bình mỗi khối quyên góp được : ..quyển vở.
Câu 12 - Quý thứ nhất làm được 345 sản phẩm; quý hai hơn quý một 24 sản phẩm. Quý ba bằng TBC của 2 quý đầu.Quý bốn sản xuất được 449 sản phẩm. TB mỗi quý sản xuất được.. sản phẩm.
Câu 13 - Sau 3 bài kiểm tra, Bình đạt trung bình mỗi bài 6 điểm. Bài tiếp theo Bình phải được điểm để trung bình mỗi bài đạt 7 điểm.
Câu 14 - Năm thửa ruộng thu được 13 212 kg thóc; thửa thứ nhất thu được 3 256 kg . Bốn thửa còn lại thu được số thóc như nhau.Hỏi mỗi thửa còn lại thu được  kg.
Câu 15 - Nhà bác An thu được 1 tấn 20 kg thóc tẻ. Số thóc tẻ thu được gấp 3 lần số thóc nếp. Nhà bác An thu được số thóc nếp là : ... kg.
Câu 16 - Trong một tháng có ba ngày chủ nhật là ngày chẵn . Hỏi trong tháng đó có  chủ nhật là ngày lẻ .
Câu 17 - Trong một tháng có ba ngày chủ nhật là ngày chẵn . Hỏi trong tháng đó, ngày thứ bảy cuối cùng vào ngày .
Câu 18 - Trong một tháng có ba ngày thứ tư là ngày chẵn . Hỏi trong tháng đó, ngày chủ nhật cuối cùng vào ngày ..
Câu 19 - Có 3345 kg gạo đựng vào các túi, mỗi túi 9 kg. Cần ít nhất túi.
Câu 20 - Có 1798 kg gạo đựng vào các túi, mỗi túi 8 kg. Cần ít nhất túi.
Câu 21 - Có 45 người đi ô-tô, mỗi ô-tô chở 7 người kể cả người lái. Cần ít nhất .ô-tô.
Câu 22 - Có 98 người qua sông; mỗi chuyến thuyền chở được 9 người kể cả người lái. Cần ít nhất...chuyến.
Câu 23 - Đổi : 5 tấn 6 kg = ..kg ; 
Câu 24 - 3 phút 15 giây = ... giây.
Câu 25 - 14 tạ 12 yến = ...kg . ; 
 Câu 26 - Đổi : 4 tạ 15 kg = kg.
Câu 27 - giờ và 6 phút =  . phút ; 
Câu 28 - 3 tấn 36kg = ..kg.
Câu 29 - Giá trị chữ số 8 trong số 456 982 456 là : .
Câu 30 - Hải làm 5 phép tính hết 12 phút 30 giây . Hỏi Hải thực hiện 3 phép tính hết . giây. 
Câu 31 - Thùng đựng đầy dầu nặng 32 kg. Nếu đựng nửa số dầu đó thì nặng 17 kg. Thùng ko đựng dầu nặng..kg.
Câu 32 - Thùng đựng đầy dầu nặng 41 kg. Nếu đựng nửa số dầu đó thì nặng 22 kg. Thùng ko đựng dầu nặng..kg.
Câu 33 - Tổng số thóc trong cửa hàng là : 3 tấn 6 tạ. Lần đầu bán. Lần sau bánsố còn lại. Sau đó nhập thêm 25 tạ. Sau khi nhập cửa hàng có ..kg.
Câu 34 - Cách mạng tháng mười Nga nổ ra năm 1917 tính đến nay (2009) kỉ niệm .. năm .
Câu 35 - Một đồng hồ cứ 30 phút chạy nhanh 3 giây. Buổi sáng lúc 9 giờ người ta chỉnh đúng giờ. Hỏi lúc đồng hồ chỉ 21 giờ 1 phút 12 giây cùng ngày thì giờ đúng là:. giờ.
Bài 3 : Chọn đáp án đúng
Câu 1: Chọn đáp án đúng: tạ =  kg 20kg 25kg 40kg 400kg
Câu 2:Chọn đáp án đúng: 6 tấn 5kg =  kg . Số cần điền vào chỗ chấm là: 65 605 6005 60005
Câu 3:Chọn đáp án đúng: Đổi 10 069g =  kg  g Kết quả là: 1kg 69g 1kg 690g 10kg 69g 10kg 690g
Câu 4:Chọn đáp án đúng: 6 tấn 5kg =  kg Số cần điền vào chỗ chấm là: 65 605 6005 60005
Câu 5:Chọn đáp án đúng: 100 – (47 - 24)  100 – 47 + 24 Dấu cần điền vào chỗ chấm: dấu > dấu < dấu =
Câu 6:Chọn đáp án đúng: Đổi 116 phút =  giờ  phút Kết quả là:
11 giờ 6 phút 1 giờ 46 phút 1 giờ 56 phút 1 giờ 16 phút
Câu 7:Chọn đáp án đúng: (215 x 4 – 76 x 5) : 4 = ? 480 310 120 102
Câu 8:Chọn đáp án đúng: Năm nhuận có .. ngày. 364 ngày 365 ngày 366 ngày 367 ngày
Câu 9:Chọn đáp án đúng: So sánh 1 phút 10 giây  100 giây. 
Dấu cần điền là: Dấu = Dấu không dấu
Câu 10:Chọn đáp án đúng: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 5km?
4km + 500m 100m x 50 6km – 800m 100km : 2
Câu 11:Chọn đáp án đúng: Giá trị của biểu thức m x 3 + n x 4 + p x 2 + m + 2 x p với m + n + p = 2009 là: 
2009 4018 6027 8036
Câu 12:Chọn đáp án đúng: Nếu m = 47685 và n = 5784 thì giá trị của biểu thức m + n là:
53269 53469 53479 53569
Câu 13:Chọn đáp án đúng: Trong các số đo dưới đây, số đo nào bé nhất?
1kg 512g 1kg 5hg 1kg 51dag 10hg 50g
Câu 14:Chọn đáp án đúng: Trong các số đo dưới đây, số đo nào lớn nhất?
1kg 45g 12hg 50g 1050g 1kg 350g
Câu 15:Chọn đáp án đúng: Kết quả của phép tính 5436 – 3094 là: 5442 2342 2442 1442
Câu 16:Chọn đáp án đúng: Trong các số đo dưới đây, số đo nào lớn nhất? 1kg 45g 12hg 50g 1050g 1kg 350g
Câu 17:Chọn đáp án đúng: Trung bình cộng của 3 số là 14, trung bình cộng của số thứ nhất và thứ hai là 12. Số thứ ba là:
16 18 20 24
Câu 18:Chọn đáp án đúng: Tuổi mẹ cộng tuổi con bằng 45 tuổi. Biết mẹ hơn con 25 tuổi. Tính tuổi mẹ, tuổi con.
Trả lời: Tuổi của mỗi người là: mẹ 36 tuổi, con 9 tuổi. mẹ 35 tuổi, con 10 tuổi
 mẹ 34 tuổi, con 10 tuổi mẹ 35 tuổi, con 11 tuổi
Câu 19:Chọn đáp án đúng: Số các số có hai chữ số lớn hơn 25 là: 90 89 75 74
Câu 20:Chọn đáp án đúng: Hình tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 6cm; 8cm; 4cm. Trung bình mỗi cạnh tam giác dài là: 18cm 14 cm 12 cm 6cm
Câu 21:Chọn đáp án đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (a; b có cùng đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật. Ta có: P = (a + b) x 2 và S = a x b
Nếu a = 19 cm, b = 6 cm thì chu vi và diện tích hình chữ nhật tính được là:
P = (19 + 6) x 2 = 50(cm) và S = 19 x 6 = 112 
P = (19 + 6) x 1 = 50(cm) và S = 19 x 6 = 112 
P = (19 + 6) x 2 = 50(cm) và S = 19 x 6 = 114 
P = (19 + 6) x 3 = 75(cm) và S = 19 x 6 = 114 
Câu 22:Chọn đáp án đúng: Một cuốn vở giá m đồng. Một cuốn sách giá n đồng. Hà 5 cuốn vở và và 3 cuốn sách. Biểu thức chỉ số số tiền hà phải trả là: (m + n) x 8 m + 5 + n + 3 m x 5 + n x 3 m + n + 8
Câu 23:Chọn đáp án đúng: Tuấn có nhiều hơn Tú 12 hòn bi. Hỏi tuấn phải cho Tú bao nhiêu hòn bi để số bi của hai bạn bằng nhau? Trả lời: Tuấn cần cho Tú số hòn bi là: 2 hòn bi 6 hòn bi 10 hòn bi 12 hòn bi
Câu 24:Chọn đáp án đúng: Đội có 3 bạn tham gia cuộc thi chạy, Tuấn chạy hết 2 phút 12 giây, Minh chạy hết 2 phút 39 giây, Trung chạy hết 2 phút 24 giây. Thời gian trung bình mỗi bạn chạy là:
6 phút 75giây 2 phút 25 giây 7 phút 15 giây 2 phút 5 giây
Câu 25:Chọn đáp án đúng: Có ba đội sản xuất nhận phân bón ở một kho về chăm sóc cây trồng, ba đội nhận phân ở kho số lần bằng nhau. Mỗi lần đội I nhận 2000 kg, đội II nhận 30 tạ, đội III nhận 4 tấn. Cả ba đội đã nhận ở kho tất cả 36 tấn phân bón. Em hãy tính xem đội I đã nhận bao nhiêu tấn phân bón. 
 Trả lời: Số phân bón đội I đã nhận là: 8 tấn 9 tấn 10 tấn 12 tấn
Câu 26:Chọn đáp án đúng: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 giờ =  phút là: 1080 900 540 450
Câu 27:Chọn đáp án đúng: Can thứ nhất đựng 12 lít nước, can thứ hai đựng 16 lít nước, hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước biết rằng trung bình mỗi can đựng 15 lít nước? Trả lời: Can thứ ba đựng được là:
28 lít nước 43 lít nước 13 lít nước 17 lít nước
53569
Câu 28:Chọn đáp án đúng: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 24 tuổi. Em kém chị 4 tuổi. Tuổi em là:
6 tuổi 8 tuổi 10 tuổi 12 tuổi
Câu 29:Chọn đáp án đúng: Nếu m = 47685 và n = 5784 thì giá trị của biểu thức m + n là: 
53269 53469 53479 53569
Câu 30:Chọn đáp án đúng: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của giờ =  phút là: 15 16 30 45
Câu 31:Chọn đáp án đúng: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 năm 9 tháng =  tháng là:
89 105 189 201
Câu 32:Chọn đáp án đúng: Trong các khoảng thời gian sau thời gian nào ngắn nhất? 96 phút 1 giờ 35 phút
2 giờ 15 phút 136 phút
Câu 33:Chọn đáp án đúng: Hình vẽ dưới có:
 3 góc. 4 góc 5 góc 6 góc
Câu 34:Chọn đáp án đúng: Trung bình cộng của hai số lẻ liên tiếp bằng số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Số lớn là:
49 97 98 99
Câu 35:Chọn đáp án đúng: Trong một đợt thi đua trồng cây, lớp 4A và lớp 4B trồng được 480 cây, lớp 4B và lớp 4C trồng được 532 cây, lớp 4C và lớp 4A trồng được 436 cây. Số cây mỗi lớp trồng được là:
Lớp 4A trồng 192 cây; lớp 4B trồng 288 cây; lớp 4C trồng 244 cây
Lớp 4A trồng 288 cây; lớp 4B trồng 192 cây; lớp 4C trồng 244 cây
Lớp 4A trồng 244 cây; lớp 4B trồng 288 cây; lớp 4C trồng 192 cây
Lớp 4A trồng 244 cây; lớp 4B trồng 192 cây; lớp 4C trồng 288 cây
Câu 36:Chọn đáp án đúng: Trung bình cộng của 3 số là 14, trung bình cộng của số thứ nhất và thứ hai là 12. Số thứ ba là:
16 18 20 24
Câu 37:Chọn đáp án đúng: Tổng số ngày trong tháng 7 và tháng 8 là: 59 ngày 60 ngày 61 ngày 62 ngày
Câu 38:Chọn đáp án đúng: Lớp 4A có 19 học sinh giỏi, như vậy lớp 4A có số học sinh giỏi nhiều hơn lớp 4B 2 em và kém lớp 4C 2 em. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu em học sinh giỏi.
Trả lời: Trung bình mỗi lớp có số học sinh giỏi là: 21 em 19 em 17 em 
Câu 39:Chọn đáp án đúng: Hùng nặng hơn Dũng 8kg. Cả hai bạn nặng 80kg. Tính xem mỗi bạn nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: Mỗi bạn nặng là:
Hùng nặng 44kg; Dũng nặng 36kg Hùng nặng 42kg; Dũng nặng 38kg
Hùng nặng 44hg; Dũng nặng 36kg Hùng nặng 42hg; Dũng nặng 36kg
Câu 40:Chọn đáp án đúng: Trung bình cộng của hai số bằng 45, biết số thứ nhất bằng 34. Số thứ hai là:
34 45 56 90
Câu 41:Chọn đáp án đúng: Mẹ sinh ra Minh lúc mẹ 26 tuổi. Biết rằng đến năm 2010 thì tổng số tuổi của mẹ và Minh bằng 48 tuổi. Hỏi Minh sinh vào năm nào? Trả lời: Minh sinh vào năm: 1998 1999 2000 2001
Câu 42:Chọn đáp án đúng: Trung bình cộng của 3 số là 14, trung bình cộng của số thứ nhất và thứ hai là 12. Số thứ ba là:
16 18 20 24
Câu 43:Chọn đáp án đúng: Mẹ có 3kg đường, mẹ dùng số đường để làm bánh, mẹ dùng số đường còn lại để pha nước uống. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu gam đường? Trả lời: Số đường mẹ còn lại là:
225 g 2250 g 1200 g 1800 g
Câu 44:Chọn đáp án đúng: Cho dãy tính: 123 + 123 x 4 + 5 x 123. Cách tính giá trị biểu thức trên nhanh nhất là:
123 + 123 x 4 + 5 x 123 = 123 + 492 + 615 = 1230
123 + 123 x 4 + 5 x 123 = 123 + 123 (4 + 5)= 123 + 1107 = 1230
123 + 123 x 4 + 5 x 123 = 123 x (1 + 4) + 615 = 615 + 615 = 1230
123 + 123 x 4 + 5 x 123 = 123 x (1 + 4 + 5) = 123 x 10 = 1230
Câu 45:Chọn đáp án đúng: Chọn cách tính nhanh nhất để điền vào chỗ chấm: 78 + 65 + 135 + 22 = ..
(78 + 22) + (65 + 135) = 100 + 200 = 300 (78 + 65) + (22 + 135) = 143 + 153 = 300
(78 + 135) + (22 + 65) = 213 + 87 = 300 (22 + 65) + (78 + 135) = 87 + 213 = 300
Câu 46:Chọn đáp án đúng: 345 + 236 + 655 + 1764 = ? 100 1000 2000 3000
Câu 47:Chọn đáp án đúng: Một đoàn xe ô tô gồm có hai loại xe trong đó 7 xe loại lớn, mỗi xe chở 3 tấn 5 tạ hàng; 5 xe loại nhỏ, mỗi xe chở 2 tấn 5 tạ hàng. Số hàng chở được chia đều vào 10 kho. Vậy trung bình số hàng ở mỗi kho:
245 tạ 125 tạ 37 tấn 3 tấn 7 tạ
Câu 49:Chọn đáp án đúng: Một người nhận chở 2 tấn5 tạ hàng. Lần thứ nhất người đó chở được số hàng đã nhận, lần thứ hai chở được số hàng gấp đôi lần thứ nhất, lần thứ ba chở được số hàng bằng lần thứ hai. Hỏi người đó cần chở bao nhiêu ki-lô-gam nữa thì hết số hàng đã nhận. Trả lời: Số hàng cần chở lần thứ tư là:
5 tạ hàng 1 tấn hàng 750kg hàng 1750 kg hàng
Câu 50:Chọn đáp án đúng: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 giờ 10 phút =  phút là:
70 420 1100 110
Câu 51:Chọn đáp án đúng: Can thứ nhất đựng 12 lít nước, can thứ hai đựng 16 lít nước, hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước biết rằng trung bình mỗi can đựng 15 lít nước? Trả lời: Can thứ ba đựng được là:
28 lít nước 43 lít nước 13 lít nước 17 lít nước
Câu 52:Chọn đáp án đúng: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 24 tuổi. Em kém chị 4 tuổi. Tuổi em là:
6 tuổi 8 tuổi 10 tuổi 12 tuổi
Câu 53:Chọn đáp án đúng: Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 225 giây =  là:
2 phút 25 giây 3 phút 45 giây 4 phút 25 giây 5 phút 25 giây
Câu 54:Chọn đáp án đúng: Số các số có ba chữ số lớn hơn 700 là: 300 299 899 900
Câu 55:Chọn đáp án đúng: Một người nuôi 56 con thỏ, sau khi bán số thỏ người đó nhốt đều số thỏ vào 7 chuồng. Mỗi chuồng có số thỏ là: 14 con thỏ 8 con thỏ 7 con thỏ 6 con thỏ
Câu 56:Chọn đáp án đúng: Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa thì tổng số tuổi hai mẹ con là 46 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay. Trả lời: Tuổi của mỗi người hiện nay là: mẹ 35 tuổi, con 11 tuổi mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi
 mẹ 46 tuổi con 22 tuổi 46 tuổi, con 19 tuổi
Câu 57:Chọn đáp án đúng: Vua Quang Trung qua đời năm 1792. Năm đó thuộc thế kỉ: XVIII XVII XVI XIV
Câu 58:Chọn đáp án đúng: Kết quả của phép tính 5436 – 3094 là: 5442 2342 2442 1442
Câu 59:Chọn đáp án đúng: Giá trị lớn nhất của biểu thức a x b với a + b = 8 là: 64 48 16 8
Câu 60:Chọn đáp án đúng: Tổng số học sinh của hai trường tiểu học là 1100 em. Nếu trường A chuyển sang trường B 20 em thì số học sinh của 2 trường bằng nhau. Hỏi mỗi trường tiểu học có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Số học sinh mỗi trường là:
 Trường A có 570 em, trường B có 550 em Trường A có 550 em, trường B có 530 em
Trường A có 570 em, trường B có 530 em Trường A có 560 em, trường B có 540 em
Câu 61:Chọn đáp án đúng: Biết của một bao gạo cân nặng 20kg. Ba bao gạo như thế cân nặng là:
10kg 40kg 60kg 120kg
Câu 62:Chọn đáp án đúng: Đổi 9600 giây =  giờ ..phút . Kết quả là:
1 giờ 36 phút 2 giờ 40 phút 9 giờ 60 phút 160 giờ
Câu 63:Chọn đáp án đúng: Cả đàn trâu, bò, ngựa có 274 con. Trong đó có 150 con trâu, 70 con bò. Số bò nhiều hơn số ngựa là:
16 con 80 con 124 con 204 con
Câu 64:Chọn đáp án đúng: Chọn cách tính nhanh nhất để điền vào chỗ chấm: 81 + 35 + 19 = 
81 + (19 + 35) = 81 + 54 = 135;(81 + 35) + 19 = 116 + 19 = 135;(81 + 19) + 35 = 100 + 35 = 135Chọn đáp án đúng:
Câu 65:Chọn đáp án đúng: Hình vẽ dưới có:
 2 góc vuông và 4 góc không vuông 3 góc vuông và 3 góc không vuông
1 góc vuông và 3 góc không vuông 2 góc vuông và 3 góc không vuông
Câu 66:Chọn đáp án đúng: Số các số có ba chữ số lớn hơn 700 là: 300 299 899 900
Câu 67:Chọn đáp án đúng: Lớp 4A có 19 học sinh giỏi, như vậy lớp 4A có số học sinh giỏi nhiều hơn lớp 4B 2 em và kém lớp 4C 2 em. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu em học sinh giỏi.
Trả lời: Trung bình mỗi lớp có số học sinh giỏi là: 21 em 19 em 17 em 
Câu 68:Chọn đáp án đúng: Quãng đường từ A đến B dài 120km. Một ô tô đi từ A đến B mất 3 giờ, sau đó lại đi từ B về A mất 2 giờ. Hỏi trung bình cả đi và về mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Trả lời: Trung bình mỗi giờ ô tô đi là: 24km 25km 48km 50km
Câu 69:Chọn đáp án đúng: Trong một cuộc thi chạy, Hùng chạy hết 3 phút 12 giây, Nam chạy hết 2 phút 45 giây, Toàn chạy hết 3 phút 5 giây. Tổng thời gian chạy của cả ba bạn là:
8 phút 57 giây 9 phút 9 phút 2 giây 92 giây
Câu 70:Chọn đáp án đúng: Con voi cân nặng 2 tấn 6 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 24 tạ. Hỏi con voi và con bò cân nặng tất cả bao nhiêu tạ? Trả lời: Cả hai con voi và bò cân nặng là: 28 tạ 50 tạ 2 tạ 30 tạ
Câu 71:Chọn đáp án đúng: Biết của một bao gạo cân nặng 20kg. Ba bao gạo như thế cân nặng là:
10kg 40kg 60kg 120kg
Câu 72:Chọn đáp án đúng: Cho dãy số 4836; 5236; 5636; ; 6436.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
5736 5836 6036 6236
Câu 73:Chọn đáp án đúng: Cho biết hình ABCD là hình vuông, hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại I(hình dưới). Hỏi trong hình vuông đó có mấy cặp cạnh  vuông góc với nhau?
Trả lời: Số cặp cạnh vuông góc với nhau là:
 4 cặp 5 cặp 6 cặp 8 cặp

Tài liệu đính kèm:

  • docViolympicLop4-5.doc