Đề thi Violympic Toán khối 5 vòng 14 - Năm học 2016-2017

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Toán khối 5 vòng 14 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic Toán khối 5 vòng 14 - Năm học 2016-2017
VÒNG 14, LỚP 5 NĂM HỌC 2016-2017
BÀI 1. BỨC TRANH BÍ ẨN ( TÌM CẶP BẰNG NHAU)
6,842
7,9 2,03 + 0,1
16,137
53,719
1,01
8
8,42 3,09
Giá trị của x, để: 
6,7×x = 14,07
12,63:100+8,7
8,8263
8400
4,5
2,1
26,0178
8,4: 0,001
% của 120
82,17-28,451
0,1+0,2++ 0,8+0,9
0,1 ×0,2×0,5×10×10,1
2,92+3,7×1,06
BÀI 2. 12 CON GIÁP
1. Tìm y, biết:
a. 17,5 – y × 2,5 = 8,65	b. 	
2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu thêm vào chiều dài 15m, thêm vào chiều rộng 20m thì chiều dài mảnh đất mới gấp rười chiều rộng mảnh đất khi đó. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật ban đầu.	
3. Biết tam giác ABC có diện tích 105,6 cm2. Độ dài một đáy là 16cm. Tính chiều cao ứng với đáy đó của tam giác. 	
4. Cho phân số . Phải cùng thêm vào tử số và mẫu số của phân số đã cho số tự nhiên nào để được phân số có giá trị bằng ? 	
5. Hiện nay, tổng số tuổi của hai chị em là 20 tuổi. Sau 5 năm nữa, tuổi của em bằng tuổi chị. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi?	
6. Một hình vuông có cạnh 11,75cm. Một hình chữ nhật có chiều dài 14,5 và chiều rộng 9cm. Một hình tròn có bán kính 5cm. Trong ba hình trên, hình có chu vi bằng nhau là: 
7. số thập phân 0,3234 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 	
8. Biết 65% số sách trên giá là 520 quyển. Hỏi 85% số sách trên giá đó là bao nhiêu quyển?	
9. Một tam giác có độ dài một đáy bằng 1,6dm và bằng chiều cao ứng với đáy đó. Tính diện tích tam giác đó.	
10. Tính diện tích hình thang có đáy lớn 2,4dm, hơn đáy bé 8cm và chiều cao bằng tổng hai đáy.	
11. Tổng hai số thập phân là 13. Nếu gấp số thứ nhất lên 2 lần thì được hai số mới có tổng là 33,6. Tìm số thứ nhất.	
12. Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 1,8dm, diện tích là 90cm2. Chiều cao của hình thang đó là bao nhiêu đề-xi-mét?	
13. Một hình tròn có chu vi là 23,864 cm. Hình tròn đó có diện tích là:  
4. Tính giá trị biểu thức:
a. ( 385,375 – 294,295):1,8 + 41,5 8,6 =  
BÀI 3. ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
1. 32,5% của số A là 91 thì số A là:  	
2. Tìm x là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn x < 100,95	
3. Tìm y là số tự nhiên bé nhất thỏa mãn y> 	
4. Tìm k, biết:
a. k ×1,2 + k × 8,4+ k + k ×0,6 = 28	
5. Một hình thang có diện tích là 79,2cm2, chiều cao là 7,2cm. Tính đáy lớn của hình thang biết đáy lớn hơn đáy bé 3cm. 	
6. Trong hình bên, hình vuông có diện tích là 81cm2. Tính diện tích hình tròn.
7. Tìm một số thập phân biết nếu dịch dấu phẩy của nó sang phải một hàng thì số đó tăng 113,31.	
8. Người ta cắm 100 lá cờ màu trên một đường thẳng. Cứ 2m lại có một cây cờ. Hỏi quãng đường từ cây cờ đầu tiên đến cây cờ cuối cùng là bao nhiêu mét?	
9. Tổng hai số chẵn bằng 274. Tìm số chẵn lớn hơn biết rằng giữa chúng chỉ có ba số lẻ. 	
10. Tìm tỉ số phần trăm số nam so với số nữ của lớp 5A biết lớp 5A có 35 học sinh và số học sinh năm bằng số học sinh cả lớp.	
11. Trung bình cộng của 5 số là 20,5. Tổng của 4 số trong 5 số là 82,9. Tìm số còn lại. 
12. Người ta dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách dày 246 trang? 	
13. Hiệu và thương của hai số thập phân đều bằng 0,75. Tìm số bé. 	
14. Một tam giác có diện tích là 57,96cm2. Tính chiều cao của tam giác đó biết độ dài đáy ứng với chiều cao đó là 1,26dm. 	
15. Một ô tô cứ 100 km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng, mỗi lít xăng cân nặng 850g. Hỏi xe đó chạy 300km thì tiêu thụ hết bao nhiêu ki-lô-gam xăng? 	
16. Tìm trung bình cộng của tất cả các số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 3. 

Tài liệu đính kèm:

  • docVIOLYMPIC_VONG_14.doc