Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì II Toán khối 5 - Năm học 2016-2017

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 408Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì II Toán khối 5 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì II Toán khối 5 - Năm học 2016-2017
Trường:
Lớp: 
Họ và tên HS: 
Thứ ngày tháng ..năm 2017
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GHKII - LỚP 5
 Môn: Toán Thời gian
Điểm
Nhận xét của giáo viên
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 
	Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (0,5đ) Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là:
 A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3
Câu 2: (0,5 đ) 1giờ 40phút = ... ?
A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ
Câu 3: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm:
A. 6,72cm3 	 B. 6,8cm3	 C. 8,64 cm3 D. 9cm3
Câu 4: (0,5 đ) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:
 A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 
Câu 5: (0,5 đ) Hình lập phương là hình:
	A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
	B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12.
	C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
	D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau
Câu 6: (0,5 đ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ... dm3 là:
 A. 22 B. 220	 C. 2200 D. 22000 
Câu 7: (0,5 đ) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
	A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 20cm2 
Câu 8: (0,5 đ) Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng : 
 A. 64 B. 65 C. 66 	 D. 63 
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính:
a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng
c)1 giờ 25 phút 3 d) 21 phút 15 giây : 5 
Câu 2: (2 đ) 
 Một người làm một cái hộp bằng bìa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp (không tính mép dán).
Câu 3: (2 đ) Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng chiều rộng. 
a. Tính diện tích khu đất.
b. Người ta dự định dành 75% diện tích đất để làm vườn, phần còn lại làm nhà ở. Tính diện tích đất làm vườn. 
Câu 4: (1 đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 () ( ) () () ().

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_giua_K2_Toan_5.doc