VÒNG 4 - TOÁN 6 BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1:Tìm , biết: . Kết quả là Câu 2:Tìm , biết: . Kết quả là Câu 3:Tìm , biết: . Kết quả là Câu 4:Tìm x, biết: (x - 13) : 5 = 4. Kết quả là: x = Câu 5:Số phần tử của tập hợp A = { và } là Câu 6:Kết quả phép tính 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89 + + 7 – 5 + 3 – 1 là Câu 7:Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là Câu 8:Kết quả phép tính {600 : [318 - (25 - 7)]} : 2 - 1 là Câu 9:Tính: Câu 10:Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là Câu 11:Tính: 3200 : 40 . 2 = Câu 12:Tính: 3920 : 28 : 2 = Câu 13:Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là Câu 14:Tìm , biết: . Kết quả là Câu 15:Tìm , biết: . Kết quả là Câu 16:Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là Câu 17:Tìm , biết: . Kết quả là Câu 18:Kết quả phép tính 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89 + + 7 – 5 + 3 – 1 là Câu 19:Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5, còn khi chia cho 31 thì dư 28. Số cần tìm là Câu 20:Tính tổng: 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 = Câu 21:Tìm , biết: . Kết quả là Câu 22:Tính: Câu 23:Tìm , biết: . Kết quả là Câu 24:Tính tổng: 2 + 4 + 6 + + 98 + 100 = Câu 25:Cho là hai chữ số thỏa mãn: . Vậy Câu 26:Tìm , biết: . Kết quả là
Tài liệu đính kèm: