Đề thi violympic môn Toán Lớp 4 - Vòng 3 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi violympic môn Toán Lớp 4 - Vòng 3 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi violympic môn Toán Lớp 4 - Vòng 3 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)
ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2012 – 2013 (Đ1)
LỚP 4 – VÒNG 3
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần : ( từ bé đến lớn ) (10đ)
* 568 < 598 < 634 < 652 < 689 < 734 < 756 < 867 < 957 < 5682 < 54678 < 54764 < 55652 < 55676 < 55764 < 64678 < 64746 < 656447 < 676456 < 676464 . 
BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật : (20đ)
2.1 - Tìm x , biết : x : 5 - 6666 = 1111 . ( ĐS : 38885 ) 
2.2 - Tìm y , biết : y : 2 x 5 + 1234 = 2234 . ( ĐS : 400 ) 
2.3 - Khi viết các số tự nhiên từ 45 đến 62 cần dùng bao nhiêu chữ số ? ( ĐS : 36 )
2.4 - 4 km 4 hm 4 m = ..m . ( ĐS : 4404 ) 
2.5 - Cho ba chữ số : 3 ; 2 ; 1 . Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ 3 chữ số đã cho . ( ĐS : 1332 ) 
2.6 - Có thể viết bao nhiêu số có 5 chữ số mà mỗi số có 3 chữ số 1 và 2 chữ số 0 . ( 6) 
2.7 - Cho sáu chữ số : 8 ; 9 ; 0 ; 4 ; 5 ; 2 .Viết số bé nhất có đủ 6 chữ số đã cho . (ĐS : 204589) 
2.8 - Cho bốn chữ số : 2 ; 3 ; 4 ; 5 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau ? ( ĐS : 24 ) 
2.9 - Cho bốn chữ số : 0 ; 7 ; 9 ; 8 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 900 ? ( ĐS : 6 ) 
2.10 - Cho năm chữ số : 1 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau ? (ĐS : 20 ) 
2.11 - Viết số gồm : 6 đơn vị, 5 trăm và 4 vạn . ( ĐS : 40 506 ) 
2.12 - Nếu lấy 4 thùng và 20 lít thì được 140 lít . Hỏi nếu lấy 5 thùng và bớt đi 15 lít thì được bao nhiêu lít ? ( ĐS : 135 lít )
2.13 - Có bao nhiêu số x có ba chữ số thỏa mãn : x < 105 . ( ĐS : 5 )
2.14 - Tìm số có hai chữ số ,biết hàng chục gấp 3 lần hàng đơn vị và khi đổi chỗ hai chữ số của số đó thì được số mới kém số đã cho 18 đơn vị . ( ĐS : 31 ) (=v2)
2.15/ Số gồm 6 trăm nghìn, 7 đơn vị, 9 trăm và 4 chục là : .. ( ĐS : 600 947 ) 
2.16/ Số tám trăm linh sáu nghìn tám trăm linh sáu là : ... (806 806)
2.17/ Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 20 cần dùng tất cả :  chữ số. ( ĐS : 31 ) 
2.18/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 457925 = 400000 + .. + 7000 + 900 + 20 + 5 (50 000)
2.19/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 682103 = 600000 + 80000 + .. + 100 + 3 (2 000)
2.20/ Một số nhân với 5 rồi cộng với 345 được kết quả bằng 500. Số đó là : .. (31)
BÀI THI SỐ 3 : Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): (26đ)
Câu 1: 8 phút 15 giây =  giây 495 ; Câu 2: 7 thế kỉ 3 năm =  năm 703
Câu 3: 3 phút 24 giây =  giây 204; Câu 4: Số liền trước của số bé nhất có 4 chữ số là  999
Câu 5: Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là  65040
Câu 6: Số gồm 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị được viết là:  507030202
Câu 7: Cho 2 chữ số 3; 4. Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho. Tổng của các số vừa lập được là  77
Câu 8: Từ các chữ số 0, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
Trả lời: Có thể lập được  số thoả mãn yêu cầu đề bài. 18
Câu 9: Cho 4 chữ số 2; 1; 0; 9. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số trên là  9210
Câu 10: 137958 = 100000 + 30000 + 7000 + + 50 + 8 (900)
Câu 11: Giá trị của chữ số 4 trong số 78934532 là  4000
Câu 12: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Biết một trong hai số là tích của 12 với số lớn nhất có 1 chữ số. Tìm số còn lại. Trả lời: Số còn lại là  90
Câu 13: Trung bình cộng của ba số là 45. Biết số thứ ba bằng 12 và bằng  số thứ hai. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là  87
Câu 14: Con ngỗng cân nặng 6kg, con gà cân nặng 3kg 5hg, con vịt cân nặng 2kg 5hg. Trung bình mỗi con cân nặng kg. 4
Câu 15: Một công nhân trong hai giờ đầu mỗi giờ làm được 65 sản phẩm, 3 giờ sau người công nhân đó sản xuất mỗi giờ được 60 sản phẩm. Trung bình mỗi giờ người công nhân đó sản xuất được  sản phẩm. 62
Câu 16: Ngày thứ nhất cửa hàng bán 245 kg gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán 160kg gạo. Ngày thứ ba cửa hàng bán 246kg gạo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán  kg gạo. 217
Câu 17: 3 bạn nam mỗi bạn thu được 35kg giấy báo, 2 bạn nữ mỗi bạn thu được 30kg giấy báo. Số giấy báo trung bình mỗi bạn thu được là kg 33
Câu 18: Mai làm bài thi hết 45 phút, Hằng làm bài thi hết 42 phút, Mình làm bài thi hết 52 phút, Hoa làm bài thi hết 49 phút. Trung bình mỗi bạn làm bài thi trong phút. 47
Câu 19: Hai người đi xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm các nhau 216 km và đi ngược chiều nhau. Sau 3 giờ hai người gặp nhau. Hỏi trung bình mỗi giờ một người đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Trả lời: Trung bình một giờ mỗi người đi  km. 36
Câu 20: Trung bình cộng tuổi bố, tuổi mẹ và tuổi Mai là 26, biết Mai 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi Mai. Tính tuổi bố. Trả lời: Tuổi bố là  tuổi. 36
Câu 21: Một xe chở 346kg gạo tẻ và một số gạo nếp. Biết rằng nếu bớt số gạo nếp đi 24kg thì số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Tính số gạo nếp xe đó chở. Trả lời: Xe đó chở  kg gạo nếp. 197
Câu 22: Tìm một số biết số đó nhỏ hơn 800 và chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị và tổng các chữ số của số đó bằng 24. Trả lời: Số cần tìm là  789
Câu 23: Để đánh số trang của một quyển sách người ta cần dùng 143 chữ số. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang? Trả lời: Quyển sách đó dày  trang. 76
Câu 24: Người ta dùng 372 chữ số để đánh số trang của một quyển sách. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang? Trả lời: Quyển sách đó dày  trang. 160
Câu 25: Để đánh số trang của một cuốn sách dày 124 trang người ta cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số?
Trả lời: Để đánh số trang của một cuốn sách dày 124 trang người ta cần dùng tất cả  chữ số. 264
Câu 26: Chu vi một hình vuông bằng 16cm, diện tích hình vuông đó là   16
ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2012 – 2013 (Đ2)
LỚP 4 – VÒNG 3
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần : ( từ bé đến lớn ) (10đ)
* 648 < 689 < 728 < 756 < 896 < 898 < 945 < 5044 < 5065 < 5662 < 5722 < 54678 < 54768 < 55676 < 55698 < 55764 < 64766 < 645765 < 676454 < 676460 . 
BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật : (20đ)
2.1 - Tính giá trị biểu thức : x + 5 + y +5 +x +5 +y +5 . Với x + y = 20 . ( ĐS : 60 )
2.2 - Tính giá trị biểu thức : 318 - 17 x 6 + 456 : 3 = ? ( ĐS : 368 )
2.3 - Khi viết các số tự nhiên từ 97 đến 109 cần dùng bao nhiêu chữ số ? ( ĐS : 36 )
2.4 - Viết số : Ba trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm mưới tám . ( ĐS : 346118 )
2.5 - Tính giá trị biểu thức : 18 x n + 82 x n , với n = 6 . ( ĐS : 600 ) 
2.6 - Hiệu của số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có hai chữ số là?(103-98=5) 
2.7 - Từ 345 đến 445 có bao nhiêu số có chữ số hàng trăm là 4 ? ( ĐS : 46 ) 
2.8 - Cho bốn chữ số : 6 ; 8 ; 3 ; 9 . Có thể viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau ? (ĐS : 24) 
2.9 - Cho ba chữ số : 3 ; 2 ; 1 . Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho? ( ĐS : 1332 ) 
2.10 - Cho năm chữ số : 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 . Có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? (20) 
2.11 - Viết số lớn nhất >10 000 và < 100 000 . ( ĐS : 99 999 ) (= v2 mới) 
2.12 - Mẹ mua 5 chục ki-lô-gam gạo nếp; 1tạ và 6 kg gạo tẻ . Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? ( ĐS : 156 kg ) 
2.13 - Có bao nhiêu số y thỏa mãn : 98 > y >75 . ( ĐS : 22 ) 
2.14 - Tìm số có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 3 và hàng trăm lớn hơn hàng chục , hàng chục lớn hơn hàng đơn vị . ( ĐS : 210 )
2.15/ 94020 = 90000 + 4000 + . (20)(=V2)
2.16/ Khi viết các số tự nhiên chẵm có 2 chữ số cần dùng tất cả :  chữ số. ( ĐS : 90 ) 
2.17/ Cho bốn chữ số: 1; 2; 3; 4.Có thể viết được . số có 2 chữ số khác nhau . (12) 
2.18/ Lấy 6 thùng và 20 lít thì được 170 lít. Lấy 3 thùng và bớt đi 15 lít thì được :. (60 lít)
2.19/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 619207 = 600000 + 10000 + 9000 + . + 7 (200)
2.20/ Một số nhân với 5 rồi cộng với 345 được kết quả bằng 500. Số đó là : .. (31)
BÀI THI SỐ 3 : Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): (26đ)
Câu 1: 9 giờ 5 phút =  phút 545 ; Câu 2: 1 nửa thế kỉ và 6 năm =  năm 56
Câu 3: Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là  100 000
Câu 4: Số gồm 8 trăm triệu, 6 triệu, 300 nghìn, 4 trăm được viết là  806300400
Câu 5: Số gồm 4 trăm triệu, 7 triệu, 6 nghìn, 6 trăm 7 chục và 8 đơn vị được viết là  407 006 678
Câu 6: Từ các chữ số 0; 2; 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? . 4
Câu 7: Từ các chữ số 0, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau? . 9
Câu 8: Cho 4 chữ số 2; 1; 0; 9. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số trên là  1029
Câu 9: 297412 = 200000 +  + 7000 + 4000 + 10 + 2 (90 000)
Câu 10: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 99 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Trả lời: Khi viết các số tự nhiên tứ 1 đến 99 phải viết tất cả  chữ số. 189
Câu 11: Trung bình cộng của 3 số bằng 26, biết số thứ nhất và thứ hai bằng nhau và bằng 18. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là  42
Câu 12: Một cửa hàng bán gạo trong 3 ngày lần lượt được 150kg, 185kg, 115kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Trả lời: Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán kg gạo.150
Câu 13: Một ô tô đi trong ba giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km, hai giờ tiếp theo ô tô chạy mỗi giờ 40km. Như vậy trung bình mỗi giờ ô tô chạy được  km. 43
Câu 14: Người ta cho 3 vòi nước chảy vào 3 thùng. Vòi thứ nhất chảy được 36 lít, vòi thứ hai chảy được 47 lít, vòi thứ ba chảy được 43 lít.Hỏi trung bình mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Trung bình mỗi thùng chứa  lít nước. 42
Câu 15: Xe thứ nhất chở 5 tạ gạo, xe thứ hai chở kém xe thứ nhất 1 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Trả lời: Trung bình mỗi xe chở  kg gạo. 450
Câu 16: Nhóm của Hưng có 4 bạn cùng chạy trên một đoạn đường. Hưng chạy hết phút, Dũng chạy hết  phút, Minh chạy hết  phút, Hoàng chạy hết  phút. Hỏi trung bình mỗi bạn chạy quãng đường đó hết bao nhiêu giây? Trả lời:  Thời gian trung bình mỗi bạn chạy quãng đường đó là giây. 18
Câu 17: Lớp 3A mua về 64 quyển vở, lớp 3B mua về 75 quyển vở, lớp 3C mua về 71 quyển vở. Trung bình mỗi lớp mua về  quyển vở. 70
Câu 18: Một nhà máy sản xuất trong ngày thứ nhất được 231 sản phẩm, ngày thứ hai sản xuất hơn ngày thứ nhất 21 sản phẩm và hơn ngày thứ ba 12 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Trả lời: Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất  sản phẩm. 241
Câu 19: Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có 3 chữ số, biết số lớn bằng 124. 
Tìm số bé. Trả lời: Số bé là  76
Câu 20: Người ta đánh số nhà trong một dãy phố theo quy luật các nhà bên phải được đánh bằng các số chẵn, các nhà bên trái được đánh số lẻ. Bên trái của dãy phố đó có tất cả 56 nhà. Hỏi nhà cuối cùng bên trái của dãy phố đó mang số bao nhiêu? Trả lời: Nhà cuối cùng bên trái của dãy phố mang số  111
Câu 21: Nhà An thu hoạch được 65 kg lạc. Nhà Bình thu hoạch được nhiều hơn nhà An 14 kg. Hỏi trung bình mỗi nhà thu được bao nhiêu ki-lô-gam lạc? Trả lời: Trung bình mỗi nhà thu được  kg lạc. 72
Câu 22: Người ta dùng 228 chữ số để đánh số trang của một cuốn sách. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?
Trả lời: Cuốn sách đó dày  trang. 112
Câu 23: Quyển truyện của Minh dày 64 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển truyện đó? Trả lời: Người ta đã dùng  chữ số để đánh số trang của quyển truyện đó. 119
Câu 24: Khi đánh số trang của một quyển sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng hai chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? Trả lời: Quyển sách đó có  trang. 108
Câu 25: Chu vi một hình vuông bằng 16cm, diện tích hình vuông đó là   16
Câu 26: Chu vi một hình chữ nhật bằng 64cm, chiều rộng bằng  chu vi. Diện tích hình chữ nhật là   192

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_violympic_mon_toan_lop_4_vong_3_nam_hoc_2012_2013_co.doc