Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 269Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
MƠN TỐN LỚP 4
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Sớ nào trong các sớ dưới đây có chữ sớ 8 biểu thị cho 80 000?
A. 38 500
B. 27 800
C. 52 008
D. 80 100
10 năm thế kỷ. Dấu cần điền vào ơ trớng là :
A. >
B. =
C. <
D. khơng có dấu nào thích hợp
Với n = 35 thì giá trị của biểu thức 8750 : n là :
A. 25
B. 250
C. 1250
D. 2500
Trong hình vẽ có các loại góc nào?
A. góc vuơng, góc bẹt, góc nhọn
B. góc vuơng, góc bẹt, góc nhọn
C. góc nhọn, góc vuơng, góc tù
D. góc nhọn, góc bẹt, góc tù
Trong mợt tháng có ngày đầu tháng và cuới tháng đều là ngày thứ sáu. Hỏi đó là tháng mấy ?
A. tháng mợt
B. tháng hai
C. tháng mười mợt
D. tháng mười hai
Dãy sớ sau có bao nhiêu sớ hạng ?
1, 2, 3, 4, . , 995
A. 1 sớ hạng
B. 5 sớ hạng
C. 95 sớ hạng
D. 995 sớ hạng
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm
1. Đặt tính rời tính.
 3214 + 2611 + 535
248 x 123
2. Tìm x.
7828 + x = 10000
 x x 500 = 8500
3. Chuyển các tởng sau thành tích.
A. 21 + 21 + 21 + 21 + 21 = .
B. 15 + 15 + . +15 = 
 có 9 sớ hạng
4. Bài toán :
Mợt thửa ruợng hình chữ nhật có nửa chu vi là 533m, chiều dài hơn chiều rợng 127m. Tính diện tích thửa ruợng đó.
Giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỚI HỌC KỲ I MƠN TOÁN LỚP 4
Năm học 2008 – 2009
(thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu
Đáp án
1
D
2
C
3
B
4
C
5
B
6
D
Mỡi đáp án đúng đạt 0.5 điểm
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm
Đặt tính rời tính. (2 điểm)
	– Học sinh tính đúng mỡi phép tính đạt 1 điểm. ( 1điểm x 2 = 2 điểm)
	+ Học sinh đặt tính đúng mỡi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5điểm x 2 = 1 điểm). 
	+ Học sinh tính đúng kết quả mỡi phép tính đạt 0.5 điểm.( 0.5điểm x 2 = 1điểm)
Tìm x . (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỡi phép tính đạt 1 điểm. ( 1điểm x 2 = 2 điểm)
	+ Học sinh đặt tính đúng mỡi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5điểm x 2 = 2 điểm) ; 
	+ Học sinh tính đúng kết quả mỡi phép tính đạt 0.5 điểm. (0.5điểm x 2 = 2 điểm)
3. Chuyển các tởng sau thành tích.
Học sinh viết đúng mỡi tích đạt 0.5 điểm
A. 21 + 21 + 21 + 21 + 21 = 21 x 5
B. 15 + 15 + . 15 = 15 x 9
 có 9 sớ hạng
Bài toán. (2 điểm)
Hai lần chiều rợng của thửa ruợng hình chữ nhật là:
533 – 127 = 406 (m)
1 điểm
Chiều rợng của thửa ruợng hình chữ nhật là:
406 : 2 = 203 (m)
Hoặc : (533 – 127) : 2 = 203 (m)
0,5 điểm
Chiều dài của thửa ruợng hình chữ nhật là:
203 + 127 = 330(m)
0,5 điểm
Diện tích của thửa ruợng hình chữ nhật là:
330 x 203 = 66 990 (m2)
Đáp sớ : 66 990 (m2)
Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2010_2011_c.doc