Đề kiểm tra chất lượng cuối kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD & ĐT Lâm Thao

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 188Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD & ĐT Lâm Thao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng cuối kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD & ĐT Lâm Thao
PHềNG GD&ĐT LÂM THAO
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Mụn: Toỏn - Lớp 4
Họ và tên:................................................................................ Lớp:...................
Trường tiểu học........................................................................................................
Số phỏch
..
Số bỏo danh
..
 Số GV coi:...........................................................................
................................................................................................................................
Điểm....
..
Số phỏch
	GV chấm:......................................................
 Thời gian làm bài 40 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (5điểm): 
Bài 1. Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng:
	Tổng của số lớn nhất cú sỏu chữ số và số bộ nhất cú sỏu chữ số là:
A. 1 999 999 B. 199 999 C. 900 000 D. 1 099 999
Bài 2. Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng:
	Trong cỏc số 4152; 7640; 5248; 8935; 1008.
Số chia hết cho cả 2 và 5 là :
 A. 4152 B. 7640 C. 5248 D. 1008
Bài 3. Điền số thớch hợp vào chỗ trống
	a) 1 tấn 25 kg = ............ kg 	 b) 12 dm2 = ........ cm2 
Bài 4. Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng:
	Một khu đất hỡnh vuụng cú cạnh 20m. Diện tớch khu đất đú là : ............... m2. Số thớch hợp cần điền là :
A. 200 B. 300 C. 400 D. 4000
Bài 5. Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng:
Cho biểu thức : 4000 - 3700 : 5. Giỏ trị của biểu thức là : 
A. 60 B. 360 C. 3360 D. 3260 
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 6. Đặt tớnh rồi tớnh :
Học sinh khụng viết vào phần gạch chộo này
a) 4736 + 5478 b) 6426 - 1938 c) 224 26 d) 4590 : 45 
Bài 7. Một chuyến xe lửa cú 3 toa xe đầu mỗi toa chở 14 850kg hàng và cú 6 toa xe sau mỗi toa xe chở 13 275kg hàng. Hỏi trung bỡnh mỗi toa xe chở bao nhiờu ki-lụ-gam hàng?
Bài giải
Bài 8. Tớnh bằng cỏch tớnh thuận tiện nhất:
	 a) 302 36 + 64 302 b) 55 365 - 45 366
––––––––––––Hết––––––––––––
Phòng GD&ĐT Lâm Thao
Hướng dẫn CHẤM
Bài khảo sát chất lượng CUỐI KỲ I 
Năm học 2014 - 2015
Môn: Toán - Lớp 4
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Đỏp ỏn D. 1 099 999
Bài 2 (1,0 điểm). Đỏp ỏn B. 7640 
Bài 3 (1,0 điểm) Mỗi phần đỳng được 0,5 đ
	a) 1 tấn 25 kg = 1025 kg 	 b) 12 dm2 = 1200 cm2 
Bài 4 (1,0 điểm) Đỏp ỏn C. 400 
Bài 5 (1,0 điểm) Đỏp ỏn D. 3260
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 6. (2 điểm) Mỗi phần đặt tớnh và tớnh đỳng cho 0,5 điểm
 a) 10214 b) 4488 c) 5824 d) 102 
Bài 7. (2 điểm) 
Bài giải
 3 toa hàng đầu chở được số kg hàng là:
14 850 3 = 44 550(kg)
 6 toa hàng sau chở được số kg hàng là:
13 275 6 = 79 650(kg)
Trung bỡnh mỗi toa hàng chở được số kg hàng là:
(44550 + 79650) : (3 + 6) = 13 800(kg)
 Đỏp số : 13 800 kg
0,5đ
0,5 đ
0,75đ
0,25đ
Bài 8 (1 điểm) Mỗi phần đỳng được 0,5 điểm
 a) 302 36 + 64 302 b) 55 365 - 45 366
 = 302 (36 + 64) = 55 365 – 45 (365 + 1)
 = 302 100 = 55 365 – 45 365 - 45
 = 30200 = 365 (55 – 45) – 45
 = 365 10 – 45
 = 3650 – 45
 = 3605
 * Lưu ý: Học sinh làm cỏch khỏc, cõu trả lời khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2014.doc