Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 15 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 1 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 1 VÒNG 15 (Mở ngày 03/03/2017) Họ và tên: ./33. Xếp thứ:.. Bài thi số 1: 12 con giáp: (12đ) Câu 1: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 14 – 3 + 2 .. 11 + 4 – 1. Câu 2: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 19 – 4 .. 12 + 6 - 2. Câu 3: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 15 – 2 + 2 .. 16 – 3 + 1. Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 12 + 4 + 1 .. 13 + 2 + 2. Câu 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 2 = 17 – 1 – 4. Câu 6: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1 - 3 = 12 + 5 – 7. Câu 7: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1 - 2 = 14 – 3 + 5. Câu 8: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1 - 2 = 14 – 2 + 5. Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 1 = . Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 6 = . Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 19 – 5 = .. Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 6 = . Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi: (11đ) Câu 1: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 11 + 2 .. 12 + 1. Câu 2: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 13 + 5 .. 14 + 5. Câu 3: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 10 + 5 .. 10 + 4 + 2. Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 12 + 1 + 3 .. 11 + 2 + 4. Câu 5: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 17 – 2 – 3 .. 17 – 2 – 4. Câu 6: Từ 5 đến 11 có số. Câu 7: Từ 10 đến 18 có chữ số. Câu 8: Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: .. Câu 9: Số nhỏ nhất có một chữ số cộng với 12 có kết quả bằng: ... Câu 10: Số lớn nhất có một chữ số cộng với số nhỏ nhất có hai chữ số có kết quả bằng :. Câu 11: Hình vẽ bên có đoạn thẳng. Bài thi số 3: (10đ) Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 10 + 2 + 3 < 10 + ..< 10 + 3 + 4. Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 18 – 5 < 17 - . < 16 – 1. Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 17 – 3 > 17 - . > 17 – 5. Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 17 – 3 – 4 = 17 – .. Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 10? Trả lời: Có số. Câu 6: Có bao nhiêu số lớn hơn 5 và bé hơn 15? Trả lời: Có số. Câu 7: Nga có 13 quyển vở, Hồng có 6 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Cả hai bạn có ..quyển vở. Câu 8: Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Hỏi sau 2 năm nữa anh hơn em mấy tuổi? Trả lời: 2 năm nữa, anh hơn em tuổi. Câu 9: 12 < 19 - < 17. Số bé nhất điền vào chỗ chấm là : . Câu 10: 15 > 17 - > 11. Số lớn nhất điền vào chỗ chấm là : . Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 15 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 2 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 1 VÒNG 15 (Mở ngày 03/03/2017) Họ và tên: ./33. Xếp thứ:.. Bài thi số 1: 12 con giáp: (12đ) Câu 1: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 14 – 3 + 2 .. 11 + 4 – 1. Câu 2: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 19 – 4 .. 12 + 6 - 2. Câu 3: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 15 – 2 + 2 .. 16 – 3 + 1. Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 12 + 4 + 1 .. 13 + 2 + 2. Câu 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 2 = 17 – 1 – 4. Câu 6: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1 - 3 = 12 + 5 – 7. Câu 7: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1 - 2 = 14 – 3 + 5. Câu 8: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1 - 2 = 14 – 2 + 5. Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 1 = . Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 6 = . Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 19 – 5 = .. Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 6 = . Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi: (11đ) Câu 1: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 11 + 2 .. 12 + 1. Câu 2: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 13 + 5 .. 14 + 5. Câu 3: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 10 + 5 .. 10 + 4 + 2. Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 12 + 1 + 3 .. 11 + 2 + 4. Câu 5: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 17 – 2 – 3 .. 17 – 2 – 4. Câu 6: Từ 5 đến 11 có số. Câu 7: Từ 10 đến 18 có chữ số. Câu 8: Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: .. Câu 9: Số nhỏ nhất có một chữ số cộng với 12 có kết quả bằng: ... Câu 10: Số lớn nhất có một chữ số cộng với số nhỏ nhất có hai chữ số có kết quả bằng :. Câu 11: Hình vẽ bên có đoạn thẳng. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 15 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 3 Bài thi số 3: (10đ) Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 10 + 2 + 3 < 10 + < 10 + 3 + 4. Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 18 – 5 < 17 - < 16 – 1. Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 17 – 3 > 17 - > 17 – 5. Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 17 – 3 – 4 = 17 – . Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 10? Trả lời: Có số. Câu 6: Có bao nhiêu số lớn hơn 5 và bé hơn 15? Trả lời: Có số. Câu 7: Nga có 13 quyển vở, Hồng có 6 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Cả hai bạn có quyển vở. Câu 8: Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Hỏi sau 2 năm nữa anh hơn em mấy tuổi? Trả lời: 2 năm nữa, anh hơn em tuổi. Câu 9: 12 < 19 - < 17. Số bé nhất điền vào chỗ chấm là : . Câu 10: 15 > 17 - > 11. Số lớn nhất điền vào chỗ chấm là : . Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 15 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 4 ĐÁP ÁN VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 1 VÒNG 15 (Mở ngày 03/03/2017) Bài thi số 1: 12 con giáp: (12đ) Câu 1: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 14 – 3 + 2 .. 11 + 4 – 1. < Câu 2: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 19 – 4 .. 12 + 6 - 2. < Câu 3: Điền dấu >; Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 12 + 4 + 1 .. 13 + 2 + 2. = Câu 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 2 = 17 – 1 – 4. 0 Câu 6: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1 - 3 = 12 + 5 – 7. 3 Câu 7: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1 - 2 = 14 – 3 + 5. 8 Câu 8: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1 - 2 = 14 – 2 + 5. 9 Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 1 = . 14 Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 6 = . 17 Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 19 – 5 = .. 14 Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 6 = . 12 Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi: (11đ) Câu 1: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 11 + 2 .. 12 + 1. = Câu 2: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 13 + 5 .. 14 + 5. < Câu 3: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 10 + 5 .. 10 + 4 + 2. < Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 12 + 1 + 3 .. 11 + 2 + 4. < Câu 5: Điền dấu >; Câu 6: Từ 5 đến 11 có số. 7 Câu 7: Từ 10 đến 18 có chữ số. 18 Câu 8: Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: .. 9 Câu 9: Số nhỏ nhất có một chữ số cộng với 12 có kết quả bằng: ... 12 Câu 10: Số lớn nhất có một chữ số cộng với số nhỏ nhất có hai chữ số có kết quả bằng :.19 Câu 11: Hình vẽ bên có đoạn thẳng. 10 Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 15 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 5 Bài thi số 3: (10đ) Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 10 + 2 + 3 < 10 + < 10 + 3 + 4. 6 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 18 – 5 < 17 - < 16 – 1. 3 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 17 – 3 > 17 - > 17 – 5. 4 Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 17 – 3 – 4 = 17 – . 7 Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 10? Trả lời: Có số. 10 Câu 6: Có bao nhiêu số lớn hơn 5 và bé hơn 15? Trả lời: Có số. 9 Câu 7: Nga có 13 quyển vở, Hồng có 6 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Cả hai bạn có quyển vở. 19 Câu 8: Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Hỏi sau 2 năm nữa anh hơn em mấy tuổi? Trả lời: 2 năm nữa, anh hơn em tuổi. 5 Câu 9: 12 < 19 - < 17. Số bé nhất điền vào chỗ chấm là : . 3 Câu 10: 15 > 17 - > 11. Số lớn nhất điền vào chỗ chấm là : . 5
Tài liệu đính kèm: