Bộ đề kiểm tra cuối tuần môn Toán + Tiếng Anh Lớp 1

doc 43 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 192Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối tuần môn Toán + Tiếng Anh Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra cuối tuần môn Toán + Tiếng Anh Lớp 1
Họ và tên :......................................... Lớp 1B
Lời phê của thầy,cô giáo
 Điểm
Bài 1: viết 
Trong các số: 10, 2, 6, 0, 8, 9, 3, 5
 - Số bé nhất là: 
 - Số lớn nhất là: ..
b) Viết các số: 10, 2, 6, 0, 8, 9, 3, 5
 - Từ bé đến lớn: ..
 - Từ lớn đến bé: ......................
Bài 2: Viết số
·
¶
·
·
¶
¶
·
·
·
¶
¶
¶
·
·
·
·
¶
¶
¶
¶
·
·
·
·
·
¶
¶
¶
¶
¶
·
·
·
·
·
·
¶
¶
¶
¶
¶
¶
·
·
·
·
·
·
·
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
·
·
·
·
·
·
·
·
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
·
·
·
·
·
·
·
·
·
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
Bài 3: Điền dấu ( >, <, = )
 3 3 2 7 5 4 6 8 
 9 6 9 8 0 6 9 9
Bài 4: Điền số thích hợp:
6 < < 8 5 < < 7 4 < < 6 7 < < 9
1 < < 3 2 < < 4 3 < < 5 0 < < 2
Bài 5: Hình bên có: 
. hình tam giác
. hình vuông
Họ và tên :......................................... Lớp 1B
Lời phê của thầy,cô giáo
 Điểm
Bài 1: viết 
Trong các số: 10, 1, 2, 6, 4, 8, 9, 3, 5
 - Số bé nhất là: 
 - Số lớn nhất là: ..
b) Viết các số: 10, 1, 2, 6, 4, 8, 9, 3, 5
 - Từ bé đến lớn: ..
 - Từ lớn đến bé: ......................
Bài 2: Viết theo mẫu:
%%%%%
 %%%
%%%%%
& & & &
& & & &
 & & & &
& & & & &
8
>
5
%%%%%
 %%%%
%%%%%
%%%%%
& & & &
 & & & 
 & & & &
 & & & & 
%%%%%
%%%%%
%%%%%
%%%%%
& & & & &
 & & && 
& & & & &
 & & & & 
Bài 3: Điền dấu ( >, <, = )
 9 8 6 7 5 8 10 9 
 9 9 5 3 7 0 10 10
Bài 4: Điền số thích hợp:
6 > > 4 9 > > 7 10 > > 8 7 > > 5
5 < < 7 8 < < 10 2 < < 4 0 < < 2
Bài 5: Hình bên có: 
. hình tam giác
. hình vuông
Họ và tên :............................................... Lớp :1B
Lời phê của thầy,cô giáo
 Điểm
Bài 1: viết 
Trong các số: 5, 2, 7, 0, 10 , 9, 1
 - Số bé nhất là: ..
 - Số lớn nhất là: ..
b) Viết các số: 5, 2, 7, 0, 8, 9, 1, 10
 - Từ lớn đến bé: ....
 - Từ bé đến lớn: 
 c) Đọc các số: 
 3: ba 2:  10:.. 7:. 6: .
Bài 2: Tính 
 1 2 3 1 2 
 + + + + + 
 2 2 1 3 1 
 .
 b) 2 + 1 + 1 = ...... 3 + 1 + 0 =.......
 1 + 3 + 0 = ......	. 4 + 1 + 0 = ........
Bài 3;(2 đ) Điền dấu ( +, - )
a) 2 2 = 4 c) 3 1 = 4
b) 2 1 = 3 d) 1 2 = 3
Bài 6: Hình bên có: 
. hình tam giác
Tuần 8
Họ và tên :............................................... Lớp :1B
Lời phê của thầy,cô giáo
 Điểm
Bài 1: viết 
Trong các số: 1, 6, 7, 5, 10 , 8, 2, 4
 - Số bé nhất là: ..
 - Số lớn nhất là: ..
b) Viết các số: 1, 6, 7, 5, 10 , 8, 2, 4
 - Từ lớn đến bé: ............................................
 - Từ bé đến lớn: .
Bài 2: Tính 
 3 1 3 4 2 
 + + + + + 
 2 4 1 1 3 
 .
 b) 2 + 2 + 1 = ...... 3 + 1 + 1 =.......
 2 + 3 + 0 = ......	. 1 + 4 + 0 = ........
Bài 3;(2 đ) Điền dấu ( +, - )
a) 2 3 = 5 c) 3 1 = 4
b) 4 1 = 5 d) 3 2 = 5
Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
3 + 2 .. 1 + 3
2 + 2 .. 3 + 1
2 + 1 .. 2 + 2
4 + 1 .. 2 + 3
1 + 1 .. 1 + 4
1 + 4 .. 5 + 0
Bài 5: Hình bên có: 
a) . hình tam giác
 b) . hình tứ giác
Tuần 12
Họ và tên :............................................... Lớp :1B
Lời phê của thầy,cô giáo
 Điểm
Bài 1: Tính:
Bài 2: Tính 
 3 1 3 4 2 
 + + + + + 
 2 4 1 1 3 
 .
 b) 2 + 2 + 1 = ...... 3 + 1 + 1 =.......
 2 + 3 + 0 = ......	. 1 + 4 + 0 = ........
Bài 3;(2 đ) Điền dấu ( +, - )
a) 2 3 = 5 c) 3 1 = 4
b) 4 1 = 5 d) 3 2 = 5
Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
3 + 2 .. 1 + 3
2 + 2 .. 3 + 1
2 + 1 .. 2 + 2
4 + 1 .. 2 + 3
1 + 1 .. 1 + 4
1 + 4 .. 5 + 0
Bài 5: Hình bên có: 
a) . hình tam giác
 b) . hình tứ giác
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 LIÊN CHÂU 
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Toán – Lớp 1
Thời gian 40 phút
Họ và tên :......................................... Lớp :.........
Lời phê của thầy,cô giáo
 Điểm
Giám khảo 1 :................................
Giám khảo 2 :................................
Bài 1: viết ( 2 đ )
Trong các số: 5, 2, 7, 0, 8, 9, 1
 - Số bé nhất là: ..
 - Số lớn nhất là: ..
b) Viết các số: 5, 2, 7, 0, 8, 9, 1
 - Từ lớn đến bé: ....
 - Từ bé đến lớn: 
 c) Đọc các số: 
 5: năm 8:  10:.. 4:. 6: .
Bài 2: Tính ( 1đ) 
 4 5 8 3 6 10 9
 + + - + + - - 
 5 5 2 7 2 6 6
 .
 b) 10 – 5 + 4 = ...... 5 – 4 + 9 =.......
 4 + 5 - 7 = ......	. 4 + 3 + 2 = ........
Bài 3;(2 đ) Điền dấu ( +, - )
a) 3 3 = 6 c) 2 7 = 9
b) 10 6 = 4 d) 9 1 = 8
Bài 4: Điền số:
5 – 2 + .. = 8 c) 10 -  -  = 5
.. – 9 + 3 = 3 d) 3 +  + ... = 8
Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có : 8 viên bi b) Có : 9 lá cờ
Thêm : 2 viên bi Bớt đi: 3 lá cờ
Có tất cả .. viên bi? Còn :  lá cờ?
Bài 6: Hình bên có: 
. hình tam giác
. hình vuông
..............................................................................................................................................
Bài 5: ( 1đ) 
 <
>
=
	40 + 8 24 + 23
 76 - 26 43 + 23 - 10
Bài 6: ( 1đ) 
 Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 34 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 : ( 1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 Hình bên có
.hình vuông
 hình tam giác
.....đoạn thẳng
2. Điền vào chỗ trống ch hay tr:
 Con ......chim Thong thả dắt.........âu
 Quả ......ám Trong.........iều nắng xế
 3. Nối ô chữ cho phù hợp:
Quả cam
hót rất hay
Cây bàng
chín vàng
Đất nước ta
đầy những lộc non mơn mởn
Con chim sơn ca 
tuyệt đẹp .
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 LIÊN CHÂU 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn tiếng việt – Lớp 1
Thời gian 60 phút
Họ và tên :..................................................... Lớp :.........
Lời phê của thầy,cô giáo
 Điểm
Giám khảo 1 :................................
Giám khảo 2 :................................
A.KIỂM TRA ĐỌC( 10đ) 
I.Đọc thành tiếng (5đ)
GVCN kiểm tra trước trong tiết ôn tập.
II. Đọc thầm đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi:( 5 điểm)
HỒ GƯƠM 
 Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
 Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm dẫn vào đền ngọc Sơn.Mái đền lấp ló bên gốc đa gì, rễ lá xum xuê. Xa một chút là tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.
 Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu:
Hà Nội
Nam Định
Hải Phòng 
Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông nhơ:
Chiếc đĩa khổng lồ.
Chiếc gương bầu dục
Chiếc gương bầu dục khổng lồ
Chiếc đĩa bầu dục
 3.Cầu Thê Húc có màu:
 a. Xanh b.Vàng c. Lục D. Son
4.Tìm tiếng trong bài có vần : anh, ươm
...................................................................................................
5. Tìm trong bài những tiếng có dấu ngã:...........................................................................
............................................................................................................................................
B. KIỂM TRA VIẾT:(10đ) 30phút
Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Bác đưa thư
 	Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà, khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
2. Điền vào chỗ trống ch hay tr:
 Con ......im Thong thả dắt.........âu
 Quả ......ám Trong.........iều nắng xế
 3. Nối ô chữ cho phù hợp:
Quả cam
hót rất hay
Cây bàng
chín vàng
Đất nước ta
đầy những lộc non mơn mởn
Con chim sơn ca 
tuyệt đẹp .
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 LIÊN CHÂU 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn tiếng việt – Lớp 1
Thời gian 60 phút
Họ và tên :......................................... Lớp :.........
Lời phê của thầy,cô giáo
 Điểm
Giám khảo 1 :................................
Giám khảo 2 :................................
A.KIỂM TRA ĐỌC( 10đ) 
I.Đọc thành tiếng (5đ)
GVCN kiểm tra trước trong tiết ôn tập.
II. Đọc thầm đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi:( 5 điểm)
Ve và Kiến
 Ve và Kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, Kiến để dành phòng khi mùa đông . Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
 Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, Ve đói đành tìm kiếm thức ăn. Kiến cho Ve ăn rồi hỏi Ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp:
Tôi ca hát.
 Kiến bảo:
Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động.
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
Tính nết của Ve như thế nào?
Chăm chỉ
Lười biếng
Chăm chỉ và biết lo xa
Câu chuyện khuyên em điều gì?
Biết vui chơi nhưng phải chăm lao động
Cần phải vui chơi ca hát
Không cần chăm chỉ lao động
Tìm tiếng trong bài có vần : anh
...................................................................................................
4. Tìm trong bài những tiếng có dấu ngã:...........................................................................
............................................................................................................................................
B. KIỂM TRA VIẾT:(10đ) 30phút
Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Sông Hương
 Sông Hương là một bức tranh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh đó là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau.
2. Điền vào chỗ trống ch hay tr:
 Bức ......anh Thong thả dắt.........âu
 Quả ......anh Trong.........iều nắng xế
 3. Nối ô chữ cho phù hợp:
Dòng suối
bay lượn trên bầu trời .
Cánh diều
chảy êm ả .
Đất nước ta
dạy em thanh người tốt .
Trường học
có nhiều cảnh đẹp .
Họ và tên :......................................... Lớp :.........
Lời phê của thầy,cô giáo
 Điểm
Giám khảo 1 :................................
Giám khảo 2 :................................
Bài 1: viết ( 2 đ )
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
61, ..., ...., 64, ....., ..., 67, ..., 69, ..., 71, ...., ...., ..., ..., 76, ..., ..., ..., 80, 81,...., ..., ....,...., ...., ...., ..., 89.
b) Viết số : 
Bốn mươi bẩy: .................... Năm mươi tư: .......................
Bài 2: ( 1đ) 
 a, Khoanh vào số lớn nhất : 59, 91, 71, 77, 48
b, Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : .................................................................
Bài 3: (2đ) Tính:
 22 + 7 = ...... 73 - 53 =.......
 61 + 3 5 = ......	 87 - 27 + 10 = ........
Bài 4;(2 đ) Đặt tính rồi tính
 45 + 33 81 + 7 64 - 20 77 - 5
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: ( 1đ) 
 <
>
=
	40 + 8 24 + 23
 76 - 26 43 + 23 - 10
Bài 6: ( 1đ) 
 Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 34 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 : ( 1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 Hình bên có
.hình vuông
 hình tam giác
.....đoạn thẳng
Họ và tên :......................................... Lớp :.........
Lời phê của thầy,cô giáo
 Điểm
Giám khảo 1 :................................
Giám khảo 2 :................................
Bài 1: viết ( 2 đ )
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
51, ..., ...., 54, ....., ..., 57, ..., 59, ..., 61, ...., ...., ..., ..., 66, ..., ..., ..., 70, 71,...., ..., ....,...., ...., ...., ..., 79.
b) Viết số : 
Tám mươi lăm: .................... Chín mươi tư: .......................
Bài 2: ( 1đ) 
 a, Khoanh vào số lớn nhất : 35, 96, 71, 57, 28, 15
b, Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : .................................................................
Bài 3: (2đ) Tính:
 25 + 3 = ...... 86 - 52 =.......
 51 + 45 = ......	 88 - 46 + 20 = ........
Bài 4;(2 đ) Đặt tính rồi tính
 55 + 32 91 + 8 64 - 22 88 - 6
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: ( 1đ) 
 <
>
=
	42 + 6 26 + 32
 86 - 36 41 + 34 - 20
Bài 6: ( 1đ) 
 Lớp 1B có 34 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 : ( 1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 Hình bên có
.hình vuông
 hình tam giác
.....đoạn thẳng
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 LIÊN CHÂU
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM 
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2011-2012
Môn Toán : Lớp 1
 Bài 1: Viết ( 2điểm) 
a) Học sinh điền đúng thứ tự mỗi số cho 0,1 điểm( phần a cho 1đ)
Dãy số 61 đến 89
b) Cho 1đ. Viết đúng mỗi số cho 0,5 điểm: 47, 54
 Bài 2: (1 điểm) 
Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a , Khoanh vào số 9.
b , Từ bé đến lớn: 48, 59, 71, 77, 91
 Bài 3: ( 2 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
22 + 7 = 29 73 - 53 = 20
61 + 35 = 96 87 - 27 + 10 = 70
 Bài 4: ( 2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
 45 81 64 77
+ 33 + 7 - 20 - 5
 78 88 44 72
 Bài 5: ( 1 điểm)
So sánh đúng mỗi biểu thức cho 0,5 điểm
 Bài 6: ( 1 điểm)
 Cả hai lớp có số học sinh là:
 32 + 34 = 66( học sinh)
 Đáp số : 66 học sinh
 Bài 7: (1 điểm) 
Có 1 hình vuông 
Có 3 hình tam giác.
Có 7 đoạn thẳng
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 LIÊN CHÂU
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM 
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2011-2012
Môn Tiếng Việt : Lớp 1
A, Kiểm tra đọc ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng( 5 điểm)
GV kiểm tra từng học sinh trong tiết ôn tập cuối kỳ I
II. Đọc hiểu( 5 điểm)
 Học sinh khoanh đúng mỗi câu
Câu1: ý C 1 điểm
Câu2: ý A 1 điểm
Câu 3: (1,5 điểm) Trong bài có vần Anh là: dành, đành
Câu4: (1,5 điểm) Trong bài có những tiếng có dấu ngã: mỗi, cũng
B, Kiểm tra viết (10 điểm)
1)Chính tả ( 5 điểm)
Viết đúng chính tả các từ ngữ, đúng cỡ chữ , viết liền nét, khoảng cách đều cho 5 điểm: 
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 1 điểm
Viết sai lỗi chính tả cứ 5 lỗi trừ 1 điểm
2) (2 điểm) Điền đúng ch hay tr vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
Bức tranh thong thả dắt trâu
Quả tranh trong chiều nắng xế
3) Nối ô chữ cho phù hợp ( 3 điểm)
Dòng suối chảy êm ả
Cánh diều bay lượn trên bầu trời
Đát nước ta có nhiều cảnh đẹp
Trường học dạy em thành người tốt.
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 LIÊN CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2011-2012
Môn Toán :Lớp 5
Thời gian 40 phút
Họ và tên :.........................................................................................................Lớp :.........
Lời phê của thầy,cô giáo
 Điểm
Giám khảo 1 :................................
Giám khảo 2 :................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ).
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
1, Công thức tính vận tốc là:
	A. v = s : t	 B. v = s x t	C. v = t : s
2, Công thức tính diện tích hình tròn là:
	A. S = r x 2 x 3,14	 B. S = d x 2 x 3,14 C. S = r x r x 3,14
3, Chữ số 3 trong thập phân 427,739 có giá trị là:
 A. B. C. 3
4, Số thích hợp điền vào chỗ chấm: giờ = .... phút. 
 A. 20 B. 45 C. 40
5, Kết quả của phép chia: 47,3 : 0,01 là: 
	A. 473 B. 0,473	C. 4730
6, 49,589........49,59 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. >	B.=	C.<
II- PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm).
Bài 1: (1đ) Đặt tính rồi tính:
 96,547 + 47,34 78,6 - 63,92
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
 28,39 x 5,09 51,648 : 6,4
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 1 giờ 30 phút = .........................giờ 32m2 4 dm2 = ............................m2
Bài 3: (2đ)
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 36km/giờ thì mất 2 giờ 30 phút. Cũng quãng đường đó, một ô tô đi từ A với vận tốc 45 km/giờ thì sau bao lâu sẽ đến B?
....................................................................................................................................................
Bài 4: (1đ) 
Cho hình chữ nhật ABCD; M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ
1. Tính diện tích hình tam giác ADM 48 cm 	
2. Tí

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_cuoi_tuan_mon_toan_tieng_anh_lop_1.doc