Tr−ờng L−ơng Thế Vinh
Hà Nội
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt
NĂM HọC 2012 - 2013
Môn : Toán
Ngày thi: 26 tháng 06 năm 2012
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,5 điểm) Cho biểu thức ( )( ) xxxxxx xP − +−−+−−− −= 3 122332 92
a) Rút gọn P (1,5điểm)
b) Tính giá trị của x biết P = 5 (0,5điểm)
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị là một số tự nhiên. (0,5điểm)
Bài II (2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập ph−ơng trình
Một ng−ời dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 36km. Sau khi đi đ−ợc nửa quãng
đ−ờng, ng−ời đó dừng lại nghỉ 18 phút. Do đó, để đến B đúng dự định, ng−ời đó đã tăng
vận tốc thêm 2km mỗi giờ trên quãng đ−ờng còn lại. Tính vận tốc ban đầu và thời gian xe
lăn bánh trên đ−ờng?
Bài III (1 điểm) Cho parabol (P) y = x2 và đ−ờng thẳng d: y = 2(m-1)x-m2+7
Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A(x1;y1) và B(x2; y2) thỏa mãn 1 2 4x x− =
Bài IV (3,5 điểm) Cho (O;R) và điểm A cố định nằm ngoài đ−ờng tròn. Qua A kẻ hai tiếp
tuyến AB, AC với (O). Kẻ CE vuông góc với AB, CE cắt đ−ờng tròn (O) tại M ( M ≠ C ).
Kẻ MD vuông góc với BC, MF vuông góc với CA.
a) Chứng minh rằng: tứ giác MDBE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng: EB2 = EM. EC
c) Gọi K là giao điểm của CE và OA. Chứng minh: BK//MF
d) Trong tr−ờng hợp OA = 2R. Tính CM theo R.
Bài V (0,5 điểm) Cho x>0,y>0 thỏa mãn điều kiện
2
111
=+
yx
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= yx + .
--------- Hết ---------
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh:............ Phòng thi:......
Chữ ký giám thị số 1:............................ Chữ ký giám thị số 2:...........................
Đề Chính thức
Đáp án và biểu điểm đề thi vào 10 LTV 2012
Bài Đáp án Biểu
điể
m
Bài
1
a
( )( )
( )( ) ( )( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
x x xP =
x x x
x x xP =
x x
x
x
x
x
− + +
− −
− + − −
− + +
− +
− −
− −
− − + − + + −
=
− −
− − − + − −
=
− −
− − + + − −
=
− −
− −
=
− −
+ −
=
− −
+
=
−
2 9 3 2 1
5 6 2 3
2 9 3 2 1
2 32 3
2 9 3 3 2 1 2
2 3
2 9 9 2 3 2
2 3
2 9 9 2 3 2
2 3
2
2 3
1 2
2 3
1
3
x
x x
x x x x
P
x x
x x x
P
x x
x x x
P
x x
x
P
x x
x x
P
x x
x
P
x
Đkxđ: ; ;x 0 x 4 x 9≥ ≠ ≠
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b b) Tính giá trị của x biết P = 5
164164
15515
3
1
=⇔=⇔=⇔
−=+⇔=
−
+
=
xxx
xx
x
xP
0,25
0.25
c Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị là một số tự nhiên
Ta có
+
= = +
− −
1 4
1
3 3
x
P
x x
, ( )3P Z x∈ ⇔ − ∈Ư(4)={±4;±2;±1}
Ta có bảng:
3x − -4 -2 -1 1 2 4
x -1 1 2 4 5 7
x ∅ 1 4 (loại) 16 25 49
P -1(loại)
5 3 2
Để P có giá trị là một số tự nhiên thì x∈{16;25;49}
0,25
0,25
Bài Gọi vận tốc ban đầu của ng−ời đó là x (x>0;km/h) 0,25
II Thời gian dự định đi hết quãng đ−ờng của ng−ời đó là
36
x
(h)
Thực tế:
*) Nửa đầu quãng đ−ờng dài 36:2=18(km)
- Vận tốc trên nửa quãng đ−ờng đầu là x (km/h)
- Thời gian ng−ời đó đi hết nửa đầu quãng đ−ờng là
18
x
(h)
*) Ng−ời đó nghỉ 18 phút =
3
10
(h)
*) Nửa sau quãng đ−ờng dài: 18km
- Vận tốc của ng−ời đó đi ở nửa sau quãng đ−ờng là x+2 (km/h)
- Thời gian ng−ời đó đi hết nửa còn lại của quãng đ−ờng là
18
2x +
(h)
*) Vì ng−ời đó đến B đúng dự định nên ta có ph−ơng trình:
18 3 18 36
10 2x x x
+ + =
+
⇔ x2+2x-120=0
Giải ph−ơng trình ta có x1 = 10 (thỏa mãn điều kiện)
x2 = -12 (loại)
Vậy vận tốc ban đầu của ng−ời đó là 10km/h
Thời gian xe lăn bánh trên đ−ờng là
36 3 3,3
10 10
− = h = 3h18'
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài
III
y = x2 và đ−ờng thẳng d: y = 2(m-1)x-m2+7
Tọa độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của hệ ph−ơng trình:
2 2 2
2 2 2 2 22( 1) 7 2( 1) 7 2( 1) 7 0(*)
y x y x y x
y m x m x m x m x m x m
= = =
⇔ ⇔
= − − + = − − + − − + − =
+) d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt ⇔ (*) có hai nghiệm phân biệt
⇔∆'>0 ⇔ ( )2 21 ( 7) 0 4m m m− − − > ⇔ <
+) Ta có ( ) ( )2 21 2 1 2 1 2 1 24 16 4 . 16(**)x x x x x x x x− = ⇔ − = ⇔ + − =
áp dụng hệ thức Vi-et cho ph−ơng trình (*) ta có 1 2 2
1 2
2( 1)
. 7
x x m
x x m
+ = −
= −
(**) ( ) ( )2 22 2 4 7 16 2m m m− − − = ⇔ = (tmdk)
Vậy m = 2
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài
IV
`
0,25
Hình
vẽ
đúng
đến
câu a
_ I
_ F
_ D
_ E
_ C
_ B
_ O
_ A
_ M
K
a Chứng minh rằng: tứ giác MDBE là tứ giác nội tiếp
Ta có ∠MEB = 900 (ME⊥AB)
∠MDB = 900 (MD⊥BC)
⇒ ∠MEB + ∠MDB = 1800
Xét tứ giác MDBE: ∠MEB + ∠MDB = 1800 (cmt)
Mà D và E là hai đỉnh đối nhau
⇒ MDBE là tứ giác nội tiếp (dhnb tgnt)
0,25
0,25
0,25
b Chứng minh rằng:EB2 = EM. EC
Xét (O):
∠MCB=∠MBE (gnt và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn cung BM)
Xét ∆ EBM và ∆ECB:
∠BEC chung
∠MCB=∠MBE (cmt)
⇒∆ EBM đồng dạng với ∆ECB (g.g)
⇒
EB EM
EC EB
= (đn hai tam giác đồng dạng)
⇔ EB2 = EM. EC (đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
c Do AB = AC, OB = OC. Suy ra AO là trung trực của BC suy ra AO vuụng gúc
BC
Mà CE vuụng gúc với AB nờn K là trực tõm của tam giỏc ABC.
Suy ra BK vuụng gúc AC
Mà MF vuụng gúc AC nờn BK // MF
0,5
0,5
d Do OA = 2R suy ra OA = 2OC suy ra trong tam giỏc OAC cú gúc OAC = 300
Suy ra BAC = 600 suy ra tam giỏc ABC đều.
Suy ra BCE = 30o. Suy ra MBE =300.
Cú AB= 3R suy ra BE= 3
2
R
. Suy ra EM =
tan 30 2o
EB R
= .
Mà EC = 3
2
R
Suy ra MC = R
0,25
0,25
V
Vì x>0, y>0 nên 0;0;01;01 >>>> yx
yx
.
áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số
x
1
>0 và
y
1
>0 ta đ−ợc
1 1 1 1 1
.
2x y x y
≤ +
⇔ .4
4
11 ≥⇒≤ xy
xy
0,25
áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số d−ơng yx , >0
A= 442.2 =≥≥+ yxyx
1 1
4 4
1 1 1
2
x y
MinA x y x y
x y
=
⇒ = ⇔ = ⇔ = =
+ =
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 4 khi x= y =4
0,25
L−u ý:
1.Bài hình vẽ sai hình, không chấm
2.Các cách làm khác đúng, cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: