Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Lý Tự Trọng môn Toán - Sở GD & ĐT Cần Thơ

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 13/12/2024 Lượt xem 29Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Lý Tự Trọng môn Toán - Sở GD & ĐT Cần Thơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Lý Tự Trọng môn Toán - Sở GD & ĐT Cần Thơ
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG
NĂM HỌC: 2006-2007
Khóa ngày: 20/6/2006
MÔN : TOÁN (HỆ CHUYÊN)
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM BÀI:
	- Thí sinh làm bài trên giấy thi do giám thị phát (cả phần trắc nghiệm và tự luận).
	- Đối với phần trắc nghiệm: nếu thí sinh chọn ý a, hoặc ý b, hoặc ý c ở mỗi câu thì ghi vào bài làm như sau:
	Ví dụ : Câu 1: thí sinh chọn ý a thì ghi: 1 + a
Đề thi gồm có hai trang.
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 	(4 điểm)
1. Tam giác ABC vuông tại A có . Giá trị cosC bằng :
a). ; 	b). ; 	c). ; 	d). 
2. Cho một hình lập phương có diện tích toàn phần S1 ; thể tích V1 và một hình cầu có diện tích S2 ; thể tích V2. Nếu S1 = S2 thì tỷ số thể tích bằng :
a). ; 	b). ;	c). ;	d). 
3. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi :
a). x ³ 2 ;	b). x ≤ –2 ;	c). x ³ –2 và x ≤ 2 ; 	d). x ³ 2 hoặc x ≤ –2
4. Cho hai phương trình x2 – 2x + a = 0 và x2 + x + 2a = 0. Để hai phương trình cùng vô nghiệm thì :
a). a > 1 ;	b). a < 1 ;	c). ;	d). 
5. Điều kiện để phương trình có hai nghiệm đối nhau là :
a). m < 0 ; 	b). m = –1 ; 	c). m = 1 ; 	d). m = – 4
6. Cho phương trình có nghiệm x1 , x2. Biểu thức có giá trị :
a). A = 28 ;	b). A = –13 ;	c). A = 13 ; 	d). A = 18
7. Cho góc a nhọn, hệ phương trình có nghiệm :
a). ; 	b). ; 	c). ; 	d). 
8. Diện tích hình tròn ngoại tiếp một tam giác đều cạnh a là :
a). ;	b). ;	c). ;	d). 
PHẦN 2. TỰ LUẬN : 	(16 điểm)
Câu 1 : 	(4,5 điểm)
Cho phương trình . Định m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt và tổng bình phương tất cả các nghiệm bằng 10.
Giải phương trình: 
Câu 2 : 	(3,5 điểm)
Cho góc nhọn a. Rút gọn không còn dấu căn biểu thức :
Chứng minh: 
Câu 3 : 	(2 điểm)
Với ba số không âm a, b, c, chứng minh bất đẳng thức :
Khi nào đẳng thức xảy ra ?
Câu 4 : 	(6 điểm)
Cho 2 đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A, B phân biệt. Đường thẳng OA cắt (O), (O’) lần lượt tại điểm thứ hai C, D. Đường thẳng O’A cắt (O), (O’) lần lượt tại điểm thứ hai E, F.
Chứng minh 3 đường thẳng AB, CE và DF đồng quy tại một điểm I.
Chứng minh tứ giác BEIF nội tiếp được trong một đường tròn.
Cho PQ là tiếp tuyến chung của (O) và (O’) (P Î (O), Q Î (O’)). Chứng minh đường thẳng AB đi qua trung điểm của đoạn thẳng PQ.
-----HẾT-----
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG
Khóa ngày : 20/6/2006
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
MÔN : TOÁN (HỆ CHUYÊN)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 	(4 điểm) 	0,5đ ´ 8
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
a).
x
x
b).
x
x
c).
x
x
d).
x
x
PHẦN 2. TỰ LUẬN :
Câu 1 : 	(4,5 điểm)
1. 
Đặt X = x2 (X ³ 0)
Phương trình trở thành (1)
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt Û (1) có 2 nghiệm phân biệt dương 	+
 	(I)	+
Với điều kiện (I), (1) có 2 nghiệm phân biệt dương X1 , X2.
Þ phương trình đã cho có 4 nghiệm x1, 2 = ; x3, 4 = 	
	+
Vậy ta có 	+
Với m = 1, (I) được thỏa mãn	+
Với m = –5, (I) không thỏa mãn.	+
Vậy m = 1.
2. 
Đặt (t ³ 1)	
Được phương trình 	+
	3t2 – 8t – 3 = 0
	Þ t = 3 ; (loại)	+
Vậy 
Þ x = ± 1.	+
Câu 2 : 	(3,5 điểm)
1.
 (vì cosa > 0)	+
	+
	(vì cosa < 1)	+
2. 
	+
	 = 
 = 	+
 = 	+
 = 	+
Câu 3 : 	(2 điểm)
	+
Tương tự, 	
	+
Cộng vế với vế các bất đẳng thức cùng chiều ở trên ta được điều phải chứng minh. 	+
Đẳng thức xảy ra Û a = b = c = 1	+
Câu 4 : 	(6 điểm)
O
O’
B
A
C
D
E
F
I
P
Q
H
+
1.
Ta có : 	ABC = 1v 
	 	ABF = 1v
Þ B, C, F thẳng hàng.	+
AB, CE và DF là 3 đường cao của tam giác ACF nên chúng đồng quy.	++
2.
ECA = EBA (cùng chắn cung AE của (O)	+
Mà ECA = AFD (cùng phụ với hai góc đối đỉnh)	+
Þ EBA = AFD hay EBI = EFI	+
Þ Tứ giác BEIF nội tiếp.	+
3.
Gọi H là giao điểm của AB và PQ
Chứng minh được các tam giác AHP và PHB đồng dạng	+
Þ Þ HP2 = HA.HB	+
Tương tự, HQ2 = HA.HB	+
Þ HP = HQ Þ H là trung điểm PQ.	+
Lưu ý :
Mỗi dấu “+” tương ứng với 0,5 điểm.
Các cách giải khác được hưởng điểm tối đa của phần đó.
Điểm từng phần, điểm toàn bài không làm tròn.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_chuyen_ly_tu_trong_mon_toan_so.doc