Kiểm tra chương III - Hình khối 9

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương III - Hình khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương III - Hình khối 9
Ngày soạn:
TiÕt 57:	 KiĨm TRA ch­¬ng iii
H×nh 9
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức trong chương 3 của học sinh.
2. Kỹ năng: Học sinh biết suy luận, tư duy và trình bày bài làm
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc
II. Hình thức kiểm tra. Trắc nghiệm và tự luận
III. Ma trận kiểm tra.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 9
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các loại gĩc của đường trịn, liên hệ giữa cung, dây và đường kính
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,75đ
7,5%
3
1,25đ
12,5%
5
2,0đ
20%
 Tứ giác nội tiếp. Đường trịn ngoại tiêp. Đường trịn nội tiếp đa giác đều.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
1,0đ
10%
1
0,5đ
5%
1
2đ
20%
1
1,5đ
15%
6
5,0đ
50%
Độ dài đường trịn, cung trịn. Diện tích hình trịn, hình quạt trịn.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
2
1,0đ
10%
1
1,5đ
15%
4
3đ
30%
Tổng sĩ câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
2,25đ
22,5%
6
2,75
27,5%
1
2đ
20%
1
1,5đ
15%
1
1,5đ
15%
15
10
100%
 PHỊNG GD&ĐT PHÙ CÁT	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS CÁT SƠN	MƠN: HÌNH HỌC 9
 ĐỀ SỐ 1 	 ( Tiết 57 theo PPCT)
Họ và tên:.
Lớp:..
Điểm
Lời phê của Giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (5, 0 điểm) Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng:
Câu 1. Gĩc nội tiếp chắn cung 1200 cĩ số đo là:
A. 1200	B. 900	C. 300	D. 600
Câu 2. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 800.Vậy số đo cung lớn là:
	A.800 B.2800	 C.1500 D. 1600
Câu 3. Diện tích hình trịn tâm O, bán kính R là:
A. pR2	B. p2R	C. 	D. 
Câu 4. Diện tích của hình quạt trịn cung 1200 của hình trịn cĩ bán kính 3cm là:
A . (cm2 ) B . 2(cm2 ) C . 3(cm2 ) 	D . 4(cm2 )
Câu 5. Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn cĩ . Vậy số đo là:
A. 1200	 	 B.600	C.900	D. 1800
Câu 6:Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường trịn? 
A
C
D
B
E
O
X
500
	A.Hình thang B.Hình thang cân C.Hình thang vuơng D.Hình bình hành 
Câu 7 Cho hình vẽ =500, Cx là tia tiếp tuyến của (O)
 Kết luận nào sau đây sai?
 A. B. 
 C. 500 D. 
Câu 8: Một hình trịn cĩ diện tích 121cm2 thì cĩ chu vi là:
 A. 5,5 cm	 B. 11cm	 C. 22 cm	 D. 33 cm
Câu 9: 
Các khẳng định
Đúng
Sai
a/ Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
b/ Trong một đường trịn, số đo của gĩc nội tiếp bằng số đo của cung bị chắn
c/ Hai cung cĩ số đo bằng nhau thì bằng nhau
d/ Số đo của gĩc cĩ đỉnh bên ngồi đường trịn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn
II. TỰ LUẬN: (5, 0 điểm ) 
Cho rABC cân (AB = AC). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
	a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm O và bán kính R của đường trịn ngoại tiếp tứ giác đĩ.
	b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
	c) Giả sử nếu rABC đều, tính diện tích hình viên phân tạo bởi cung nhỏ FH và dây FH theo R.
BÀI LÀM
PHỊNG GD&ĐT PHÙ CÁT	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS CÁT SƠN	MƠN: HÌNH HỌC 9
 ĐỀ SỐ 2 	 ( Tiết 57 theo PPCT)
Họ và tên:.
Lớp:..
Điểm
Lời phê của Giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (5, 0 điểm) Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng:
Câu 1. Gĩc nội tiếp chắn cung 1000 cĩ số đo là:
A. 1000	B. 900	C. 300	D. 500
Câu 2. Độ dài cung trịn , tâm O, bán kính R:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3:Tứ giác nào sau đây khơng nội tiếp được đường trịn? 
	A.Hình vuơng B.Hình thang cân C.Hình thang vuơng D.Hình chữ nhật
Câu 4. Biết độ dài cung AB của đường trịn (0;5cm) là 20 cm. Diện tích hình quạt (OAB) là:
A . 20(cm2 ) ; B . 100(cm2 ) ; C . 50(cm2 ) ; 	D . 500(cm2 )
Câu 5. Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn cĩ . Vậy số đo là:
A. 1200	B.700	C.900	D. 1800
Câu 2. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 750.Vậy số đo cung lớn là:
A
C
D
B
E
O
X
600
	A.850 B.2850	 C.1550 D. 1650
Câu 7. Cho hình vẽ =600, Cx là tia tiếp tuyến của (O)
 Kết luận nào sau đây sai?
 A. B. 
 C. 600 D. 
Câu 8: Một hình trịn cĩ diện tích 144cm2 thì cĩ chu vi là: 
24 cm	 B. 12cm	 C. 22 cm	 D. 6 cm 
Câu 9: 
Các khẳng định
Đúng
Sai
a/ Trong một đường trịn, số đo của gĩc nội tiếp bằng số đo của cung bị chắn
b/ Số đo của gĩc cĩ đỉnh bên trong đường trịn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn
c/ Trong một đường trịn, các gĩc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
d/ Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo của hai gĩc đối diện bằng 1800
II. TỰ LUẬN: (5, 0 điểm ) 
Cho rABC cân (AB = AC). Vẽ 2 đường cao BE và CF gặp nhau tại H.
	a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I và bán kính R của đường trịn ngoại tiếp tứ giác đĩ.
	b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
	c) Cho bán kính đường trịn (I) là 2 cm, . Tính độ dài cung của đường trịn (I) và diện tích hình quạt trịn IFHE (làm trịn đến chữ số thập phân thứ 2)
BÀI LÀM
PHỊNG GD&ĐT .. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS .. MƠN: HÌNH HỌC 9
Đề số:1 	 (Tiết 57 Tuần 30 theo PPCT)
I Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
A
A
C
II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
a
(2,0 đ)
Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
A
Xét tứ giác AEHF cĩ :
(gt)
(gt)
 Do đĩ: 	 
Vậy tứ giác AEHF nội tiếp được đường trịn 
đường kính AH 	
(tổng 2 gĩc đối diện bằng 1800)	 
Tâm O là trung điểm AH, bán kính R = OF = OH = 1/2AH
Hình 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5 đ
b
(1,5đ)
b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
 Ta cĩ: 	(gt)	
Hai đỉnh E, F kề nhau cùng nhìn đoạn BC dưới 1 gĩc vuơng 
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp 	
0,5đ
0,5đ
0,5đ
c
1,5 đ
Tính diện ích hình viên phân
Vì tam giác ABC đều nên và (AH là đường cao cũng là phân giác)
Nên (gĩc nội tiếp và gĩc ở tâm cùng chắn một cung)
( đường cao tam giác đều cĩ canh R là )
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_chuong_IIIhinh_9MT_co_TNTL.doc