ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU NĂM 2014 – 2015 Môn Toán (không chuyên) Bài 1. (2 điểm) a) Giải phương trình: ( ) ( )( ) ( )23 3 9 4 5 3x x x x− + + = − . b) Tính x y biết rằng 1, 0x y> < và ( )( ) ( ) ( )( ) 2 3 3 2 2 3 4 1 4 1 6 1 4 1 x y x y x x x y xy y + − − − = − − − + + . Bài 2. (2 điểm) a) Giải hệ phương trình ( ) ( )( )( )2 2 2 2 9 7 15 0 9 7 8 x y x y x y − + + + − = + + + = . b) Hình thoi ABCD có diện tích là 18 3 (mét vuông), tam giác ABD đều. Tính chu vi hình thoi và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Bài 3. (2 điểm) Cho phương trình ( ) ( ) 2 3 2 1 0 1 3 mx m x m x + − + − = + . a) Giải phương trình ( )1 khi 1m = − . b) Tìm m để phương trình ( )1 có 2 nghiệm phân biệt 1 2,x x sao cho ( )21 2 221 7 2 58x m x x+ + + = . Bài 4. (1 điểm) a) Gọi , 2 a b x y ab + = = lần lượt là trung bình cộng và trung bình nhân của hai số dương ,a b . Biết rằng trung bình cộng của ,x y bằng 100. Tính S a b= + . b) Giả sử hai đại lượng ,x y tỉ lệ nghịch ( ,x y luôn dương). Nếu x tăng %a thì y giảm %m . Tính m theo a . Bài 5. (3 điểm) Hình vuông ABCD có AB = 2 a , AC cắt BD tại I. Gọi T là đường tròn ngoại tiếp tam giác CID, BE tiếp xúc với T tại E (E khác C), DE cắt AB tại F. a) Chứng minh tam giác ABE cân. Tính AF theo a . b) BE cắt AD tại P. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác ABP tiếp xúc với CD và tính AP PD . c) AE cắt T tại M (M khác E). Tính AM theo a .
Tài liệu đính kèm: