Đề thi tuyển sinh 10 – Phổ thông năng khiếu môn hóa : 2011 – 2012 - Thời gian :120 phút

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1534Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh 10 – Phổ thông năng khiếu môn hóa : 2011 – 2012 - Thời gian :120 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh 10 – Phổ thông năng khiếu môn hóa : 2011 – 2012 - Thời gian :120 phút
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 – PHỔ THƠNG NĂNG KHIẾU
MƠN HĨA : 2011 – 2012 - THỜI GIAN :120 phút
Câu 1:
 Xác định các chất và hồn thành các phương trình hĩa học sau:
(X)r + HNO3(dd) (Y)dd + H2O
(X)r + CO (Z)r + CO2
(Z)r + HNO3(dd) (Y)dd + (T)k + H2O
(Z)r + HCl(dd) (Q)dd + (M)k
(Y)dd + NaOH(dd) (A)r + (D)dd
 (A)r (X)r + H2O
Cho biết X là chất rắn màu nâu đỏ, dd: dung dịch ; r: rắn ; k: khí
Câu 2:
 Khơng dùng thêm hĩa chất, hãy nhận biết các dung dịch sau: AgNO3, NaCl, Na2CO3, HNO3. Viết PTHH minh họa
Câu 3: 
Dung dịch NaOH được pha như sau: cân chính xác 2,00 (g) NaOH(r), hịa tan vào nước cất để thu được 0,5(l) dung dịch
Hãy tính nồng độ mol của dung dịch thu được
Trong thực tế, dung dịch NaOH thu được khơng thể cĩ nồng độ chính xác như được tính ở câu (a). Hãy giải thích lí do.
Để xác định chính xác nồng độ mol của dung dịch NaOH pha ở câu (a) cần dùng 20ml dung dịch cĩ chứa 0,2255 (g) kali hidrophtalat (KHP) để phản ứng hết với 11,7 (ml) dung dịch NaOH. Hãy xác định nồng độ mol chính xác của dung dịch NaOH. Cho biết phản ứng của NaOH và KHP xảy ra như sau: 
NaOH + KHC8H4O4 NaKC8H4O4 + H2O
Câu 4: 
Một khống vơ cơ cĩ cơng thức xZCO3.yZ(OH)2.tH2O. Sau khi nung đến khối lượng khơng đổi, thu được một hợp chất cĩ khối lượng chỉ cĩ 41,5% khối lượng khống ban đầu. Khi cho 2,43(g) khống này tác dụng với dung dịch HCl dư thấy khối lượng giảm mất 0,88(g) và dung dịch cĩ muối M. Cho biết nguyên tố Z chỉ chiếm 25,5% khối lượng của muối.
Xác định muối M, nguyên tố Z
Xác định CT của khống (tìm x,y,z)
Viết các PTHH
Câu 5:
 Ankan là hidrocacbon no cĩ tên gọi (tương ứng với số nguyên tử cacbon mạch chính) như sau: metan (1C), etan (2C), propan (3C), butan (4C), pentan (5C), hexan (6C), heptan (7C), octan (8C), nonan (9C), decan (10C). Tên nhánh là tên của ankan, thay đuơi –an bằng đuơi –il. Vị trí của nhánh trên mạnh chính được xác định bằng cách đánh số nguyên tử cacbon của mạnh chính sao cho vị trí của nhánh cĩ số định vị nhỏ nhất.
Pristan là 1 ankan cĩ trong mật cá mập, cĩ tên gọi 2,6,10,14 tetrametil pentadecan (19C). Hãy biểu điễn cơng thức cấu tạo của Pristan.
Sắp xếp các ankan sau theo thứ tự nhiệt độ sơi giảm dần: 3,3 –dimetil pentan (A), n-heptan (B), 2-metil heptan (C), n-pentan (D), 2-metil hexan (E).
Khi đốt cháy 1 mol khí metan lượng nhiệt tỏa ra là 890 kJ và đốt cháy 1
mol khí n-butan tỏa ra 2876 kJ. Nếu dùng làm khí đốt với cùng khối lượng, khí nào tỏa nhiệt lượng nhiều hơn? Giải thích. Nếu đốt cháy 19 (g) hỗn hợp metan và n-butan theo tỉ lệ mol 1:3 thì nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu (kJ)?
Câu 6: 
Khi đốt cháy hồn tồn 1 (g) một hợp chất hữu cơ X cho thấy tạo thành 1,6 (l) (đktc) khí cacbonic và 1,286 (g) nước. Tỷ trọng của khí X ở 25oC và 1atm là 2,29 (g/l). Xác định cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của X
Câu 7:
2- Etil hexanol (C8H18O) được tổng hợp từ chuỗi phản ứng hĩa học sau:
Trình bày chuỗi phản ứng trên dưới dạng cơng thức cấu tạo. Cho biết phản ứng ngưng tụ: 
2RCH2CH=O RCH2CH=CR-CH=O +H2O
Tính khối lượng 2-etil hexanol được tạo thành từ chuỗi phản ứng trên
khi sử dụng khí etilen từ một bình chứa khí cĩ thể tích 75 (l), ở nhiệt độ 27oC, áp suất 16,4atm, và hiệu suất hịa tồn quá trình tổng hợp là 80%
Cho 2-etil hexanol phản ứng với anhydric phtalic (C8H4O3, cĩ 1 vịng
thơm) tạo thành một hợp chất cĩ cơng thức phân tử C24H38O4. Đề nghị cơng thức cấu tạo của hợp chất C24H38O4
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 – PHỔ THƠNG NĂNG KHIẾU
MƠN HĨA : 2012 – 2013 - THỜI GIAN :120 phút
Câu 1: 
Bằng cách viết phương trình hĩa học, hãy cho biết cách điều chế axit sunfuric từ nguyên liệu là khí hydro sunfua (H2S), khơng khí và nước.
Nêu cách phân biệt hai khí SO3 và SO2 bằng phương pháp hĩa học. Viết phương trình phản ứng hĩa học để minh họa
Câu 2: 
Nung một hỗn hợp chứa magie cacbonat và canxi cacbonat cho tới khi khối lượng khơng đổi, thấy khối lượng hỗn hợp giảm mất 47,5%. Xác định phần trăm các chất cĩ trong hỗn hợp ban đầu
Câu 3: 
Cần phải pha bao nhiêu gam dung dịch Al2(SO4)3 17,1% với 100 (g) dung dịch K2SO4 17,4% để thu được dung dịch X chứa 2 muối Al2(SO4)3 và K2SO4 theo tỉ lệ mol 1/1? Sau khi để dung dịch X ở 20oC trong một thời gian dài, tinh thể muối ngậm nước K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O sẽ tách ra. Tính khối lượng tinh thể K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O cĩ thể thu được. Biết rằng ở nhiệt độ 20oC, 100 (g) nước cĩ thể hịa tan tối đa 14 (g) K2SO4.Al2(SO4)3.
Câu 4: 
Hai mẫu bột kim loại, một mẫu là Mg và 1 mẫu là Al, cĩ khối lượng m bằng nhau. Cho mẫu Mg vào 1 bình và mẫu Al vào 1 bình khác, mỗi bình đều chứa 400 (ml) dung dịch HCl 2,0 M, thấy bột kim loại đều tan hồn tồn. Chia mỗi dung dịch thu được thành 2 phần bằng nhau, lấy 1 phần từ mỗi dung dịch đem cơ cạn cẩn thận thu được 2 muối rắn khan cĩ khối lượng khác biệt nhau là 2,76 (g). Tính khối lượng m. Mỗi nửa dung dịch cịn lại được thêm 100 (ml) dung dịch NaOH 4,5M, thấy xuất hiện kết tủa, được lọc và nung tới khối lượng khơng đổi. Tính khối lượng các chất thu được sau khi nung. Viết các phương trình hĩa học tương ứng.
Câu 5: 
Bia được sản xuất bằng cách lên men dung dịch cĩ chứa maltozo (C12H22O11). Phản ứng lên men dung dịch maltozo tạo thành rượi etylic và khí cacbonic cĩ số mol bằng nhau. Cho 50,0 (l) dung dịch maltozo cĩ tỉ trọng 1,052 g/cm3, cĩ chứa 8,4% khối lượng maltozo.
Viết phương trình phản ứng hĩa học và khối lượng rượu etylic tinh
khiết được tạo thành từ quá trình lên men hồn tồn 50,0 (l) dung dịch maltozo trên
Nếu từ 50,0 (l) dung dịch maltozo trên thu được 48,4 (l) bia và cĩ tỉ
trọng là 1,100 g/cm3, tính phần trăm khối lượng của rượu etylic cĩ trong bia.
Câu 6: 
Để đốt cháy hịa tồn 1 mol hợp chất hữu cơ (A) cần dùng 6 mol khí oxi, tạo thành 2 hợp chất cĩ tỉ lệ khối lượng là 0,51. Cho biết hợp chất hữu cơ A khơng cho phản ứng với Natri kim loại. 
Xác định cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của A
Cho biết A được tạo thành từ hợp chất hữu cơ B và bằng 1 phản ứng
hĩa học duy nhất. Xác định chất B và cơng thức cấu tạo đúng của A. Viết phương trình phản ứng từ B tạo thành A
Câu 7: 
Natri azua (NaN3) được điều chế từ đinito oxit (N2O), Natri kim loại và khí ammoniac, sản phẩm phụ của phản ứng này cịn cĩ Natri hidroxit và khí nito. Viết phương trình phản ứng hĩa học. Nếu cho 31,2 (g) Natri phản ứng với lượng dư amoniac và đinito oxit thu được 21,0 (g) NaN3. Tính hiệu suất của phản ứng này.
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 – PHỔ THƠNG NĂNG KHIẾU
MƠN HĨA : 2013 – 2014 - THỜI GIAN : 120 phút
Câu 1:(1,5đ)
Chỉ dung nước, một dung dịch axít và một dung dịch baz, hãy nêu phương pháp hĩa học nhận biệt 5 chất bột sau : Mg, MgCO3, MgSO4, Mg(NO3)2 và MgO.Viết các phương trình phản ứng
Câu 2 :(1,5đ)
Quặng Trona cĩ cơng thức là: xNa2CO3.yNaHCO3.ZH2O (x,y,z là số nguyên).Lấy hai mẫu Trona cĩ khối lượng bằng nhau,hịa tan mẫu số 1 vào trong nước và cho phản ứng với dung dịch HCl dư tthu được V lít khí (đktc).Đem mẫu 2 nung tới khối lượng khơng đổi,thấy chỉ cịn 70,35 % khối lương ban đầu,hịa tan vào nước phần thu được sau khi nung và thêm vào HCl dư thu 0,75V lít khí (đktc) .
Viết phương trình phản ứng
Xác định x,y,z và viết cơng thức hĩa học đúng của Trona.
Câu 3 :(1đ)
Kim loại đồng phản ứng với axit nitric tạo dung dịch đồng nitrat và hỗn hợp khí nitơ oxít và nitơ dioxít cĩ tỉ lệ thể tích là 2:3
Viết phương trình hĩa học
Nếu sử dụng 10,0 gam đồng cho phản ứng này, tính thể tích hỗn hợp
khí tạo thành (đktc)
Câu 4 : (2đ) 
Cho 4 dung dịch khác nhau AgNO3, CuSO4, ZnSO4 và FeSO4 cĩ nồng độ mol bằng nhau.Cho 4 mẫu kim loại X cĩ khối lượng như nhau vào 4 dung dịch trên, mỗi dung dịch cĩ thể tích 200 ml, sau một thời gian đủ lâu để phản ứng xảy ra hồn tồn , lọc phấn chất rắn,làm khơ và cân lại, thấy chỉ cĩ một mẫu kim loại cĩ khối lượng tăng thêm 3,04 gam so khối lượng ban đầu, cịn lại cĩ khối lượng khơng đổi.
Xác định kim loại X, cho biết Xcĩ thể là một trong các kim loại Ag,
Cu, Zn, Fe. Viết các phương trình phản ứng và tính nồng độ mol của các dung dịch muối ban đầu.
Cho 100 ml dung dịch NaOH 0,5M vào mỗi bình chứa 100 ml dung
dịch ZnSO4 và FeSO4 cĩ nồng độ như trên ( Hai bình chứa hai dung dịch khác nhau ),khuấy đều, lọc thu kết tủa rồi nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi.Viết các phương trình hĩa học xảy ra và tính khối lượng các chất rắn thu được sau khi nung từ mỗi dung dịch.
Câu 5: (1đ)
Cho hỗn hợp khí chứa hai hydrocacbon A,B. Khi hydro hĩa 1 lít hỗn hợp này cần dung 1,8 lít khí hydro.Khi đốt cháy 1 lít hỗn hợp khí A,B này thấy tạo thành 2,2 lít khí CO2.
Xác định CTPT,CTCT và tên gọi hai hydrocacbon A,B và thành phần
phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí.Tất cả các khí đo cùng điều kiện.
Tính tỷ khối của hỗn hợp khí A,B so khí hydro.
Câu 6:(1,5đ)
Hợp chất hữu cơ A cĩ khối lượng 1,42 gam ở 2500C và 1 atm cĩ thể tích 644,8 ml.Dung dịch trong nước cũng lượng A này cho tác dụng với Zn tạo thành 168,3 ml khí hydro(đktc).Phân tích chất A cho thấy cĩ chứa 25,41% C; 3,198% H; 33,85% O.
Xác định phân tử lượng,CTPT, CTCT của A.
Viết phương trình phản ứng của A với Zn.
Câu 7:(1,5đ)
Dầu diesel sinh học (RCOOCH3) được điều chế từ dầu thực vật theo phương trình hĩa học: 
C3H5(OCOR)3 + 3CH3OH C3H5(OH)3 + RCOOCH3.
Khi cho 6,75 gam dầu diesel sinh học phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH thấy tạo thành 0,80 gam CH3OH.Khi đốt cháy ,dầu diesel sinh học tạo thành hai chất cĩ thể tích ở trạng thái khí bằng nhau( cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
Xác định cơng thức phân tử của dầu diesel sinh học.
Tính thể tích khơng khí cần thiết (m3) ở 280C và 1 atm để đốt cháy hồn
tồn 1 kg dầu diesel sinh học.Cho biết khơng khí chứa 20% thể tích oxy.
Tính khối lượng Metanol sử dụng(kg) và khối lượng dầu diesel thu
được (kg) nếu sử dụng 100 kg dầu thực vật.Cho biết khối lượng Metanol thực tế sử dụng gấp 4 lần so với khối lượng lý thuyết và hiệu suất phản ứng là 92%.
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 – PHỔ THƠNG NĂNG KHIẾU
MƠN HĨA : 2014 – 2015 - THỜI GIAN : 120 phút
Câu 1: (1,5 đ)
	Cho chuỗi phản ứng sau và cho biết X là một loại quặng.
Xác định các chất và viết các phương trình hĩa học tương ứng.
Câu 2 : (1,0 đ)
	Các cặp chất nào dưới đây khơng thể cùng tồn tại trong dung dịch nước? Giải thích bằng phương trình hĩa học.
(a) FeCl3, HNO3; (b) BaCl2, Na2SO4; (c) KHCO3, KOH; (d) Na2SO3, HCl;
(e) NaOH, KCl; (f) CuSO4, NaOH; (g) AgNO3, HCl; (h) AlCl3, H2SO4
Câu 3 : (1,0 đ)
	Cho 200g dung dịch natri hiđroxit cĩ nồng độ 2,0% phản ứng với X(g) dung dịch axit nitric cĩ nồng độ 6,3%, thu được dung dịch cĩ nồng độ muối natri nitrat là 2%. Tính khối lượng X(g) dung dịch axit nitric đã dùng.
Câu 4 : (1,5 đ)
	Cĩ thể điều chế khí oxi bằng cách phân hủy các chất KClO3, HgO, KMnO4, H2O
(a) Viết các phương trình phản ứng hĩa học này
(b) Nếu dùng khối lượng các chất như nhau, chất nào trong 4 chất trên tạo thành thể tích khí oxi nhiều nhất? Chất nào tạo thành thể khí oxi ít nhất? Giải thích
Câu 5 : (2,0 đ)
	Cho 50 mL dung dịch A cĩ chứa các muối đồng clorua, nhơm sunfat và đồng sunfat. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào 50 mL dung dịch A ở trên, thu được kết tủa B và dung dịch C. Lọc lấy kết tủa, sau đĩ đun nĩng kết tủa B đến khối lượng khơng đổi thu được 4,8 gam chất rắn D. Chia dung dịch C thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Sục khí CO2 dư vào, thu được kết tủa E, nung kết tủa E đến khối lượng khơng đổi thu được 1,02 g chất rắn F.
Phần 2: Axit hĩa bằng dung dịch HCl cho đến khi dung dịch trong suốt, sau đĩ cho dung dịch BaCl2 dư vào, thu được 8,155 g kết tủa G.
(a) Viết các phương trình phản ứng hĩa học xảy ra.
(b) Tính nồng độ mol mối muối trong dung dịch A.
Câu 6 : (1,5 đ)
	Cho khí metan vào một bình kín chịu được áp suất, sau khi nhiệt phân thu được axetilen, hiđro và metan chưa phản ứng. Phân tích hỗn hợp khí thu được cho thấy hỗn hợp này cĩ tỷ khối so với hiđro bằng 6,4.
(a) Tính hiệu suất của phản ứng.
(b) Tính thành phần % theo thể tích và theo khối lượng của các khí cĩ trong hỗn hợp thu được.
Câu 7 : (1,5 đ)
	Cho một hidrocacbon X phản ứng với clo cĩ mặt ánh sáng tạo thành một hợp chất hữu cơ Y cĩ chứa 60,76% C, 9,28% H và 29,96% Cl. Cho biết X khơng làm mất màu nước brom và Y cĩ khối lượng mol nhỏ hơn 200 g/mol.
(a) Xác định cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo của hidrocacbon X và sản phẩm Y.
(b) Tiến hành khử HCl chất Y thu được hợp chất Z. Cho Z phản ứng với nước, xúc tác axit tạo thành hợp chất T. Viết cơng thức cấu tạo của Z, T và các phương trình hĩa học.
(c) So sánh độ tan trong nước và nhiệt độ sơi của Y và T. Giải thích.
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 – PHỔ THƠNG NĂNG KHIẾU
MƠN HĨA : 2015 – 2016 - THỜI GIAN : 120 phút
Câu 1 (1,5đ): Hãy viết các phương trình hĩa học của các phản ứng sau:
	C + O2 (A)	(E) + SiO2 (G)
	(A) + NaOH (B)	(C) + SiO2 (H) + (A)
	(B) (C) + (A) + H2O	(C) + Ca(H2PO4)2 (D) + NaH2PO4
	(D) (E) + (A) 	(C) + (I) NaCl + (A) + H2O
Câu 2(1,5đ): Khi hịa tan 1,95 gam hỗn hợp Mg và Al trong 250 gam dung dịch H2SO4 6,5% thấy tạo thành 2,24 lít khí (đktc).
a. Viết các phương trình hĩa học.
b. Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch thu được.
Câu 3(1,0đ):
1. Cần bao nhiêu mililit nước để hịa tan 27,8 gam FeSO4.7H2O để thu được dung dịch FeSO4 9% ( theo khối lượng). Cho tỷ trọng của nước là 1 g/ml.
2. Cần thêm bao nhiêu gam FeSO4.7H2O vào dung dịch FeSO4 9% ở câu (1) trên để thu được dung dịch FeSO4 20% ( theo khối lượng).
Câu 4(1,5đ): Hịa tan 5,00 gam mẫu đất đèn( thành phần chính là canxi cacbua, cĩ chứa tạp chất trơ khơng tan) vào 500 gam nước ( d =1,0 g/ml). Sau khi quá trình hịa tan xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp (X) và 1,613 lít khí (đktc). Tách lọc phần khơng tan từ hỗn hợp (X), thu được dung dịch (Y) cĩ khối lượng 492,2 gam. Lấy 20,0 gam dung dịch (Y), thêm nước vào để được 50,0 ml dung dịch (Z). Để phản ứng hồn tồn với 10,0 ml dung dịch (Z) cần 9,0 ml dung dịch HCl 0,02M.
a. Tính % tạp chất trơ cĩ trong đất đèn.
b. Tính độ tan ( gam chất tan trong 100 gam nước) của chất tan trong dung dịch (Y).
c. Xác định thành phần và khối lượng của các chất khơng qua lọc.
Câu 5(1,0đ): Axit axetic cĩ thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây: (1) Mg; (2) KOH; (3) Fe2O3; (4) NaCl; (5) CaCO3 ; (6) NaHCO3. Viết các phương trình hĩa học ( nếu cĩ). Ghi rõ “ khơng phản ứng” nếu khơng cĩ phản ứng xảy ra.
Câu 6(1,5đ): Đốt cháy hồn tồn m gam hidrocacbon (A) với lượng vừa đủ oxi rồi cho sản phẩm thu được qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, sau đĩ qua bình đựng Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình 1 tăng 9,0 gam và bình 2 cĩ 50,0 gam kết tủa.
a. Tính m gam.
b. Xác định cơng thức phân tử của hidrocacbon (A). Cho biết hỗn hợp khí ban đầu cĩ hidrocacbon (A) và oxi vừa đủ để phản ứng xảy ra hồn tồn. Hỗn hợp khí này cĩ tỷ khối so với hidro là 17,7.
c. Xác định cơng thức cấu tạo của hidrocacbon (A). Cho biết hidrocacbon (A) khơng làm mất màu dung dịch brom. Hidrocacbon (A) cho phản ứng với một phân tử clo khi cĩ ánh sáng tạo thành một hợp chất hữu cơ cĩ chứa một nguyên tử clo.
Câu 7(2,0đ): Hỗn hợp (B) gồm hai rượu cĩ cơng thức CnH2n+1OH và CmH2m+1OH ( cho n < m). Cho 3,9 gam (B) tác dụng hết với Na thấy thốt ra 1,12 lít H2 (đktc). Nếu hĩa hơi mỗi rượu cĩ khối lượng như nhau, trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, rượu CnH2n+1OH cĩ thể tích hơi gấp 1,875 lần thể tích hơi của rượu CmH2m+1OH.
a. Hãy xác định cơng thức phân tử của mỗi rượu trong (B).
b. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi rượu trong (B).
c. Viết các cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của mỗi rượu trong (B).
d. Tính thể tích khí O2 (đktc) cần thiết để đốt cháy hồn tồn 3,9 gam (B).

Tài liệu đính kèm:

  • docGoi_de_thi_vao_10_chuyen_hoa_PTNK_tp_HCM_2012_den_2015.doc