Đề thi tuyển chọn giáo viên giỏi THCS môn Hóa học - Đề 9 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Bá Thước (Có đáp án)

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 26/07/2022 Lượt xem 314Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển chọn giáo viên giỏi THCS môn Hóa học - Đề 9 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Bá Thước (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển chọn giáo viên giỏi THCS môn Hóa học - Đề 9 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Bá Thước (Có đáp án)
ĐỀ 9
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÁ THƯỚC
ĐỀ THI TUYỂN CHỌN GIÁO VIấN GIỎI THCS
NĂM HỌC 2013 – 2014
 Mụn thi: HểA HỌC
Thời gian làm bài: 150 phỳt( khụng kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm: 01 trang
ĐỀ BÀI:
 Cõu 1. (2,0 điểm) 
 1. Nờu hiện tượng, viết cỏc phương trỡnh phản ứng (nếu cú) khi tiến hành cỏc thớ nghiệm sau:
Cho mẩu Natri vào dung dịch CuSO4.
Cho mẩu đỏ vụi vào dung dịch NaHSO4.
Cho canxi cacbua vào dung dịch axit HCl.
Cho lũng trắng trứng vào rượu etylic.
 2. Hóy nờu một muối (cho mỗi trường hợp sau) vừa tỏc dụng với dung dịch NaOH vừa tỏc dụng với dung dịch HCl thỏa món điều kiện:
 a. Cả hai phản ứng đều tạo chất khớ
 b. Phản ứng với dung dịch HCl tạo khớ, phản ứng với dung dịch NaOH tạo kết tủa.
 c. Cả hai phản ứng đều tạo kết tủa.
 Cõu 2. (2,0 điểm)
	 1. Chỉ dựng một kim loại duy nhất hóy phõn biệt cỏc dung dịch chứa trong cỏc ống nghiệm mất nhón sau: K2SO4 , FeCl3 , Al(NO3)3, NaCl, FeCl2 .	
	 2. Cho một lượng tinh thể muối CuSO4.5H2O vào một lượng dung dịch Na2SO4 x% thu được dung dịch CuSO4 30% và Na2SO4 10%. Tớnh x
 Cõu 3. (2,0 điểm)
	 1. Đi từ cỏc chất đầu là đỏ vụi, than đỏ và được dựng thờm cỏc chất vụ cơ cần thiết, hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng điều chế ra polivinyl clorua; đicloetan 
 2. Hỗn hợp A gồm cỏc khớ metan, etylen và axetylen.
 - Dẫn 2, 8 lớt hỗn hợp A (ở đktc) qua bỡnh đựng dung dịch nước Brụm thấy bỡnh bị nhạt màu đi một phần và cú 20g brụm phản ứng.
 - Mặt khỏc đốt chỏy hoàn toàn 5, 6 lớt hỗn hợp A (ở đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm chỏy qua bỡnh đựng 175, 2 gam dung dịch NaOH 20% sau thớ nghiệm thu được dung dịch chứa 1,57% NaOH.
	Tớnh % theo thể tớch của mỗi khớ cú trong hỗn hợp A.
 Cõu 4. (2,0 điểm)
 Cho 12,72g hỗn hợp Cu, CuO, Cu(NO3)2 tỏc dụng vừa đủ với 240ml dung dịch HNO3 1M thu được 0,224l khớ NO (đktc) và dung dịch A. Cho 2,7g bột Al và dung dịch A rồi lắc đến khi phản ứng xong, được kim loại A và dung dịch B. Cho 200ml dung dịch NaOH vào dung dịch B, sau khi phản ứng xong lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng khụng đổi thu được 3,06g chất rắn.
a.Tớnh số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b.Tớnh nồng độ mol của dung dịch NaOH 
 Cho biết Cu =64, O = 16, N= 14, Al= 27, C =12, Ca= 40, S= 32, H=1
-------------------------------------------Hết-----------------------------------------------
 Họ và tờn thớ sinh:...................................... Số bỏo danh:..................................
 Chữ kớ của giỏm thị 1:................................ Chữ kớ của giỏm thị 2:...............................................
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
 BÁ THƯỚC
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN HểA HỌC
THI TUYỂN CHỌN GIÁO VIấN GIỎTHCS
NĂM HỌC 2013– 2014
Cõu 1: (2,0 điểm) 
1 (1,0iểm) Mỗi ý đỳng cho 0,25đ x 4 ý = 1đ
a. Có khí thoát ra, màu xanh dung dịch nhạt dần, có kết tủa xanh xuất hiện:
Na + H2O NaOH + 1/2H2
2NaOH + CuSO4 đ Cu(OH)2 + Na2SO4 
b. Dung dịch vẩn đục, có bọt khí xuất hiện:
CaCO3 + 2NaHSO4 đ CaSO4 + Na2SO4 + H2O + CO2
c. Có bọt khí thoát ra:
CaC2 + 2HCl đ CaCl2 + C2H2
d. Có hiện tượng đông tụ protein (kết tủa trắng nổi trên bề mặt)
2. (1,0điểm) 
Cỏc muối thỏa món điều kiện:
a) (NH4)2CO3 + 2NaOH đ Na2CO3 + 2NH3 ư + 2H2O
 (NH4)2CO3 + 2HCl đ 2NH4Cl + CO2 ư + H2O
hoặc NH4HCO3
b) Ca(HCO3)2 + 2HCl đ CaCl2 + 2H2O + 2CO2 ư
 Ca(HCO3)2 + 2NaOH đ CaCO3 ¯ + Na2CO3 + 2H2O
c) AgNO3 + HCl đ AgCl ¯ + HNO3
 2AgNO3 + 2NaOH đ Ag2O ¯ + H2O + 2NaNO3
Cõu 2: (2,0 điểm)
1. (1,0điểm) 
Trớch mẫu thử, Cho Ba kim loại vào trong 4 mẫu chứa 4 dung dịch trờn: 
+Mẫu nào cú sủi bọt khớ và tạo kết tủa màu trắng. Mẫu đú là K2SO4 
	Ba + 2H2O --> Ba(OH)2 + H2
	Ba(OH)2 + K2SO4 --> BaSO4 + 2KOH 0,25
+ Mẫu nào cú sủi bọt khớ và tạo kết tủa màu đỏ nõu. Mẫu đú là FeCl3 
	Ba + 2H2O -> Ba(OH)2 + H2
	3Ba(OH)2 + 2FeCl3 --> 2Fe(OH)3 + 3BaCl2 0,25
+ Mẫu nào cú sủi bọt khớ và tạo kết tủa màu trắng keo, sau tan. Mẫu đú là Al(NO3)3
	Ba + 2H2O --> Ba(OH)2 + H2 
	3Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 --> 2Al(OH)3 + 3Ba(NO3)2
	Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 --> Ba(AlO2)2 + 4H2O 
+ Mẫu nào cú sủi bọt khớ và khụng cú kết tủa. Mẫu đú là NaCl 	
Ba + 2H2O --> Ba(OH)2 + H2	 0,25
+ Mẫu nào cú sủi bọt khớ và tạo kết tủa màu trắng xanh sau đú bị đỏ nõu trong khụng khớ. Mẫu đú là FeCl2 
	Ba + 2H2O --> Ba(OH)2 + H2
	Ba(OH)2 + FeCl2 --> Fe(OH)2 + BaCl2 
 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O --> 4Fe(OH)3 0,25
2.(1,0điểm) Đặt a(g) là khối lượng CuSO4 . 5 H2O cần lấy
 Đặt b(g) là khối lượng dd Na2SO4 x% cần lấy 0,25
=> Khối lượng dung dịch thu được là (a+b) gam
=> Khối lượng CuSO4 trong dung dịch sau khi trộn là (g) 
 Khối lượng Na2SO4 trong dung dịch sau khi trộn là (g) 0,25
Vậy ta cú hệ phương trỡnh
 = 30%
 = 10% 0,25
 Giải hệ phương trỡnh trờn tỡm ra x= 18,82 % 0,25
Cõu 3: (2,0 điểm)
1 (0,75 điểm)
.CaCO3 CaO CaC2 C2H2 0,25
CH = OH CH2 = CHCl (-CH2 - CHCl - )n P. V. C 0,25 
CH = CH CH2 = CH2 CH2Cl - CH2Cl 0,25
2 (1,25 điểm)
Gọi x, y, z lần lượt là cỏc số mol của CH4 , C2H4 và C2H2 cú trong 2, 8 lớt hỗn hợp:
	 nhh = = 0, 125 mol
 Khi cho 2, 8 lớt hỗn hợp đi qua bỡnh đựng nước Brụm chỉ cú C2H4 và C2H2 phản ứng
	Phương trỡnh phản ứng: 
	C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
	C2H2 + 2 Br2 -> C2H2Br
	Ta cú: nBr2 = y + 2z = = 0, 125 mol	 0,5
	Đốt chỏy 5, 6 lớt hỗn hợp
	CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O 
	2x 2x
	C2H4 + 3O2-> 2CO2 + 2H2O 
	2y 4y
	2C2H2 + O2 -> 4 CO2 + 2 H2O
 	2z 4z
	Ta cú: n CO2 = 2x + 4y + 4z = 0,375 + y 	
	n NaOH = 0,876 mol
	CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O 
	1mol 2mol 0,25
	n NaOH phản ứng = 2n CO2 = 0,75 + 2y
	n NaOH dư = 0, 876 - 0,75 - 2y = 0,126 - 2y 
	Ta cú hệ phương trỡnh 	 0,25
	Giải hệ ta được: y = 0,025 	
	 x = z = 0, 05
 % CH4 = 40% 	
	% C2H4 = 20% 0,25
	% C2H2 = 40% 	 
Cõu 4: (2,0 điểm)
 nNO = = 0,01 mol nAl = = 0,1mol
 n=0,24.1=0,24mol 
Cỏc PTHH: 
 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (1) 0,5
 CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (2)
 2Al + 3Cu(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Cu (3)
 Al(NO3)3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaNO3 (4) 
 Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (5)
 2Al(OH)3 →Al2O3 + 3 H2O (6)
 Theo (1): nCu = 3/2nNO = 3/2.0,01 = 0,015mol
Do đú: mCu = 0,015.64 = 0,96 g 
Số mol HNO3 phản ứng với Cu là: 0,015.8/3= 0,04mol
số mol HNO3 phản ứng với CuO là: 0,24 – 0,04 = 0,2mol
Theo (2): nCuO = 1/2.0,2 = 0,1mol
 mCuO = 0,1.80 = 8g 
Số gam Cu(NO3)2 cú trong hỗn hợp: 12,72 – (0,96 + 8) = 3,76g 0,5
 Tổng số mol Cu(NO3)2 cú trong dung dịch A
 = 0,015 + 0,1 + 3,76/188 = 0,135mol 
Theo (3) thỡ cú Al dư, vậy số mol Al(NO3)3 tạo ra bằng 
 = 0,135/3.2 = 0,09 mol 
 Cú 2 trường hợp cú thể xảy ra
TH1: Nếu NaOH thiếu, khụng xảy ra phản ứng (5). Theo phản ứng (4) và (6) số mol NaOH phản ứng bằng: 
 NNaOH = 6= 6.= 0,18 mol 
Vậy: CM = = 0,9M 0,5
TH2: Nếu NaOH dư, cú phản ứng (5). Theo (4), (5) và (6) số mol NaOH đó phản ứng bằng
 nNaOH = 0,09.3+ (0,09 – 2. ) = 0,3mol
 Vậy CM = 0,3/0,2 = 1,5M. 0,5 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_chon_giao_vien_gioi_thcs_mon_hoa_hoc_de_9_nam_h.doc