Đề thi tự luyện số 3 môn hóa học lớp 10

pdf 10 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1163Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tự luyện số 3 môn hóa học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tự luyện số 3 môn hóa học lớp 10
Giáo viên: Trần Quang Din - 1 - 
ĐỀ THI THỬ SỐ 3 
Câu 1: Dụng cụ dưới đây được dùng để điều chế và nghiên cứu phản ứng của SO2 với dung dịch bazơ: 
Các chất A, B, C và D lần lượt là: 
A. HCl, Na2SO3, SO2, Ca(OH)2 B. Na2SO3, H2SO4, SO2, Ca(OH)2 
C. HCl, FeS, SO2, Ca(OH)2 D. HCl, Na2CO3, CO2, Ca(OH)2 
Câu 2. Trong điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng : 
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O 
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O 
(c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO)4 + SO2 + 4H2O 
(d) 6 H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 
 Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra được với dung dịch H2SO4 loãng là : 
 A. (a) B. (c) C. (b) D. (d) 
Câu 3. Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trọng điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất 
hữu cơ Y, tỉ khối của Y so với X là 1,4375. Công thức phân tử của Y là 
 A. C3H8O B. C2H6O C. C4H10O D. CH4O 
Câu 4. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu anken bằng phương pháp cracking iso-pentan? 
 A.5 B.5 C. 6 D. 7 
Câu 5. Dùng thêm một thuốc thử hãy phân biệt các chất rắn màu trắng Na2O, Al, MgO, Al2O3 ? 
 A. Quỳ tím B. Nước C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl 
Câu 6. Điện phân (điện cực trơ) với màng ngăn xốp một dung dịch gồm các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+ và Ag+ thì thứ tự 
điện phân xảy ra ở catot là : 
 A. Fe2+ , Cu2+, Fe3+ , Ag+ B. Fe2+ , Fe3+ , Cu2+, Ag+ C. Fe3+ , Ag+ , Cu2+, Fe2+ D. Ag+ , Fe3+ , Cu2+, Fe2+ 
Câu 7. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch 
NaHCO3. Tên gọi của X là : A. metyl axetat B. axit acrylic C. anilin D. Phenol 
Câu 8. Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M ; 
Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số 
gam kết tủa thu được là : A. 7,5g B. 27,5g C. 25g D. 12,5g 
Câu 9. Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn 
hợp M thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Thành phần % về số mol của anđehit trong hỗn hợp M là : 
 A. 20% B. 30% C. 50 % D. 40% 
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng ? 
 A. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl B. Khí NH3 khử được CuO nung nóng 
 C. Cu(OH)2 tan trong dung dịch NH3 D. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính 
Câu 11. Hidrocacbon X có công thức CH3-C(C2H5) = CH – CH(CH3)2. Tên gọi của X theo danh pháp Quốc tế là 
 A. 2 – etyl – 4 – metylpent-2-en B. 4 – etyl – 2- metylpent-3-en 
 C. 3,5-dimetylhex-3-en D. 2,4 – dimetylhex-3-en 
Câu 12. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam Glucozo với AgNO3/NH3 dư, số gam Ag thu được là : 
 A. 3,24 gam B. 10,8 gam C. 16,2 gam D. 32,4 gam 
Câu 13. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ? 
Giáo viên: Trần Quang Din - 2 - 
 A. tơ axetat B. Tơ olon C. tơ visco D. tơ nilon – 6,6 
Câu 14. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện 1 chiều cường độ 1A. Kết thúc điện phân khi 
catot bắt đầu có bọt khí thoát ra. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 50 ml dung dịch 
NaOH 0,2M. Thời gian điện phân là : A. 193s B. 96,5s C. 965s D. 1930s 
Câu 15. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là : 
 A. FeO, CuO, Cr2O3 B. PbO, K2O, SnO C. Fe3O4, SnO, BaO D. FeO, MgO, CuO 
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam peptit X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 gam glyxin; 3,56 gam alanin 
và 2,34 gam valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tri peptit Ala – Val – Gly và đipeptit Gly – Ala, 
không thu được đipeptit Ala – Gly. Công thức cấu tạo của X là : 
 A. Gly – Ala – Val – Gly – Gly – Ala B. Ala – Val – Gly – Ala – Ala – Gly 
 C. Gly – Ala – Val – Gly – Ala – Gly D. Gly – Ala – Gly – Val – Gly – Ala 
Câu 17. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước thu 
được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl trong đó số mol của HCl gấp hai 
lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là : 
 A. 3,792 B. 4,656 C. 2,790 D. 4,46 
Câu 18. Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có 
sẵn một ít bột. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số 
mol H2 đã phản ứng là : A. 0,015 mol B. 0,075 mol C. 0,07 mol D. 0,05 mol 
Câu 19. Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metyl amin và etylamin có 
tỉ khối so với H2 là 17,833. Đốt cháy hoàn toàn V1 lít khí Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, 
H2O, N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là : 
 A. 2 : 1 B. 3 : 5 C. 5 : 3 D. 1 : 2 
Câu 20. Hòa tan m gam kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 2,46 gam muối. Mặt khác khi cho m gam 
kim loại M tác dụng với Cl2 dư thu được 3,17 gam muối. Kim loại M là : 
 A. Cr B. Cu C. Fe D. Al 
Câu 21. Cho các phát biểu sau : 
 (1) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc 
 (2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ 
 (3) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc 
 (4) Saccarozơ được cấu tạo từ 2 gốc β – glucozơ và α – fructozơ 
 Trong số phát biểu trên, số phát biểu đúng là : A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 
Câu 22. Số amin bậc 1 có cùng CTPT C3H9N là : A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 
Câu 23. Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe; 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không 
có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch 
H2SO4 loãng dư, thu được 4a mol khí H2. Phần 2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2 
(biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là : A. 7,02 B. 4,05 C. 3,51 D. 5,40 
Câu 24. Cho 4,4 gam andehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu 
được 21,6 gam Ag. Công thức X là : 
 A. CH3CHO B. C2H3CHO C. HCHO D. C2H5CHO 
Câu 25. Cho các phương trình phản ứng : 
 (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ 
 (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O 
 (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 
 (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. 
 (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 ↑ 
 (g) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O 
 Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là : 
Giáo viên: Trần Quang Din - 3 - 
 A. 3 B. 1. C. 2 D. 4 
Câu 26. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) 
với dòng điện I = 1,34A trong thời gian 12 giờ. Khi dừng điện phân thì khối lượng catot tăng : 
 A. 7,8 g B. 6,4 g C. 9,2 g D. 11,2 
Câu 27. Hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4. Cho khí CO đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được 
hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu 
được 4 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,008 lít khí 
SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là : 
 A. 6,80 B. 13,52 C. 7,12 D. 5,68 
Câu 28. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch X và kết 
tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng 
đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là : 
 A. 80 ml B. 160 ml C. 60ml D. 40 ml 
Câu 29. Cho 1,67 gam hỗn hợp 2 kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA, tác dụng hết với dung dịch HCl 
dư thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là : 
 A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr 
Câu 30. Thủy phân este có CTPT C3H8O2 (với xúc tác axit) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể 
điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là : 
 A. Rượu etylic B. metyl axetat C. rượu metylic D. axit axetic 
Câu 31. Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 2,32 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (rất dư), sau khi các 
phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO4. 
 A. 0,32 B. 1,6 C. 0,48. D. 0,62 
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản 
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là : 
 A. 80 ml B. 20 ml C. 60 ml D. 40 ml 
Câu 33. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. 
Khu nhưng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là : 
 A. 2. B. 4 C. 1 D. 3 
Câu 34. Saccarozo không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau : 
 A. Hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh 
 B. Tác dụng với anhidrit axetic 
 C. Thủy phân trong môi trường axit 
 D. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 
Câu 35. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp tạo ra axit axetic là : 
 A.CH3CHO,C2H5OH, C2H5COOCH3 B. CH3CHO, Glucozo, CH3OH 
 C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO 
Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm KNO3 và Fe(NO3) thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn từ từ hỗn hợp khí 
Y vào nước thấy các khí được hấp thụ hoàn toàn. Tỉ lệ về số mol của 2 chất tương ứng trong hỗn hợp X là : 
 A. 1 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 3 
Câu 37. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nito trong Vanin là 
 A. 18,67% B. 15,73% C. 13,59% D. 11,97% 
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau : 
 (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí 
 (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dd NH3 dư 
 (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư 
 (h) Nung Ag2S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. 
 Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi phản ứng kết thúc là : 
 A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 
Giáo viên: Trần Quang Din - 4 - 
Câu 39. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2 thu được 
CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức 2 axit là : 
 A. CH3COOH và C2H5COOH 
 B. CH2 = CHCOOH và CH2 = C(CH3)COOH 
 C. CH3COOH và CH2 = CHCOOH 
 D. HCOOH và C2H5COOH 
Câu 40. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol 
cần cho phản ứng) ở 136,50C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban 
đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là : 
 A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. CH2O2 D. C2H4O2. 
Câu 41. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH, 
Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, và Al, số chất có khả năng tác dụng với dung dịch X là : 
 A. 5. B. 7 C. 6 D. 4 
Câu 42. Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng 
? 
 A. Glucozo, dimetylaxetilen, andehit axetic 
 B. vinylaxetilen, glucozo, axit propionic 
 C. Vinylaxetilen, glucozo, andehit axetic 
 D. vinylaxetilen, glucozo, dimetylaxetilen 
Câu 43. Hợp chất X có CTPT C5H8O2 , khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một andehit và một muối 
của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là : 
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 44. Cho biết các phản ứng xảy ra như sau : 
 (1) 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 (2) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 
 Phát biểu đúng là : 
 A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2 
 B. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+ 
 C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br- 
 D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe
3+. 
Câu 45. Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn 
một lượng chất X thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp 
với X ? 
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 46. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2M tới khi ở cả 2 điện cực cùng có 
khí thoát ra thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có giá trị pH là : 
 A. 5 B. 8 C. 7. D. 6 
Câu 47. Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa 
trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là : 
 A. 9% B. 12% C. 13% D. Phương án khác 
Câu 48. Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có 
tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là 
 A. axit metanoic B. Axit etanoic C. axit propanoic D. axit butanoic 
Câu 49. Khi cho buta – 1,3 – đien phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1, sản phẩm chính sinh ra là 
 A. 1–Clobut–3–en B. 1–Clobut-2-en C. 3-Clobut-1-en D. 4-clobut-1-en 
Câu 50. Cho phản ứng : KMnO4 + C3H6 + H2O → C3H6(OH)2 + .....Sau khi cân bằng, tổng các hệ số (nguyên, tối 
giản) của phương trình trên là : A. 16 B. 18. C. 12 D. 15. 
Giáo viên: Trần Quang Din - 5 - 
ĐÁP ÁN ĐỀ 3 
Câu 1 : Đáp án A 
- SO2 được điều chế từ phản ứng của dung dịch axit HCl với muối sunfit rắn. 
- SO2 có phản ứng với dung dịch kiềm. Thường sử dụng dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2. 
Câu 2.Chọn đáp án C 
Chú ý ký hiệu bị đảo 
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O Axit đặc nóng. 
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O Axit loãng 
(c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO)4 + SO2 + 4H2O Axit đặc nóng. 
(d) 6 H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Axit đặc nóng. 
Câu 3.Chọn đáp án D 
 MY>MX →Y là ete có ngay 
2 18
1,4375 32
X
X
X

  
Câu 4.Chọn đáp án C 
 
 
3
4 8
2 4
;
3
C C CH C C C
n C H
C H
   



 
Câu 5.Chọn đáp án B 
 Chú ý: Sau khi cho vào H2O sẽ có NaOH.Sau đó nhận biết gián tiếp qua NaOH. 
 Có khí bay ra là Al :
2 2 2
3
Al NaOH H O NaAlO H
2
    
 Tan nhưng không có khí là Al2O3: 2 3 2 2 2Al O 2NaOH H O 2NaAlO 2H O    
 Chất không tan là MgO 
Câu 6.Chọn đáp án C 
 Theo dãy điện hóa của kim loại 
Câu 7.Chọn đáp án D 
A. metyl axetat Loại vì không tác dụng với Brom 
B. axit acrylic Loại vì tác dụng được với NaHCO3 
C. anilin Loại vì không tác dụng được với NaOH 
D. Phenol Thỏa mãn 
Câu 8.Chọn đáp án A 
2
2
3
2
3
: 0,25
: 0,2 : 0,075
0,125
CO
OH CO
CO
 






 Chú ý : 0,2 mol OH sẽ tạo ra 0,1 mol CO3; 0,15mol CO2 còn lại sẽ biến 
2
3 3CO HCO
  do đó có ngay 
2
3
0,1 0,125 0,15 0,075
CO
n     
Câu 9.Chọn đáp án A 
 2
: 1:3 3
3,6
nM nCO Co C
H
 

coù3 C → có 1 chất có 2H 
 3
( ) : 1 0,8
4 2 3,6 0,2( ) :
CH CH CH a a b a
a b bCH C CHO b
    
    
   
 (ta giả sử x = 1) 
Câu 10.Chọn đáp án D 
 A. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl 
 Đúng. 3 24H NO 3e NO 2H O
     
Giáo viên: Trần Quang Din - 6 - 
 B. Khí NH3 khử được CuO nung nóng 
 Đúng.
0t
3 2 22NH 3CuO 3Cu N 3H O    
 C. Cu(OH)2 tan trong dung dịch NH3 
 Đúng. Theo SGK lớp 11 Cu(OH)2 có khả năng tạo phức trong NH3 
 D. Cr(OH)2 là hidroxit lưỡng tính 
 Sai. Chất lưỡng tính là Cr(OH)3 
Câu 11.Chọn đáp án D 
 (Chú ý phải chọn mạch chính dài nhất) 
Câu 12.Chọn đáp án D 
 álïcoôô Aán 0,15 n 0,3   
Câu 13.Chọn đáp án B 
 A. tơ axetat Sai Đây là tơ bán tổng hợp 
 B.Tơ olon Đúng. 
  trïøná hôïp2 2 nnCH CH CN CH CH CN        
 C. tơ visco Sai Đây là tơ bán tổng hợp 
 D. tơ nilon – 6,6 Sai ñoàná trïøná náö ná
2 2 2 24 6
HOOC CH COOH H N CH NH nilon 6,6             
Câu 14.Chọn đáp án C 
0,01 965e
It
n nH t s
F
    
Câu 15.Chọn đáp án A 
A. FeO, CuO, Cr2O3 Đúng 
B. PbO, K2O, SnO Sai vì có K2O 
C. Fe3O4, SnO, BaO Sai vì có BaO 
D. FeO, MgO, CuO Sai.Vì có MgO 
Câu 16.Chọn đáp án A 
 (Không thu được A là glu →loại B, C, D ngay 
Câu 17.Chọn đáp án A 
2
2 4
0,024 0,048
: 2
4 0,048 0,012
:
1,788 2.0,012.35,5 0,012.96 3,792
nH nOH
HCl a
a a
H SO a
m
  

   

    
Câu 18.Chọn đáp ánB 
2
1
10.2
0,925 0,925
9,25.2
0,075
Y
X
nX
nX M
nY nX
nY M
n nH

    
   
Câu 19.Chọn đáp án A 
 Ta có: 
1
2
1
3
4
3
4
V
O
V
O



 

 và 
2
3 2
2
2 5 2
2
3
3
V
CH NH
V
C H NH



 

2
2
2
2
4
3
17
6
V
CO
V
H O



 

Giáo viên: Trần Quang Din - 7 - 
 Theo định luật bảo toàn O ta có: 1 1 2 2 1
2
9 8 17
2
2 4 3 6
V V V V V
V
    
Câu 20.Chọn đáp án A 
 Khối lượng muối khác nhau chứng tỏ hóa trị thay đổi 
2
3,17 2,46
0,02
35,5
2,46
52
0,02
nM nCl
MCl M
     
  
Câu 21.Chọn đáp án B 
 Các phát biểu đúng là (1);(3);(4) 
 (1) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc 
 Đúng. 3 3AgNO / NHGlucozo Ag 
 (2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ 
 Sai. Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra Glucozơ 
 (3) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc 
 Đúng. 3 3AgNO / NHMantozo Ag 
 (4) Saccarozơ được cấu tạo từ 2 gốc β – glucozơ và α – fructozơ 
 Đúng. Theo SGK lớp 12 
Câu 22.Chọn đáp án B 
 2 2C C C NH C C(NH ) C     
Câu 23.Chọn đáp án A 
 2 3
0,07
0,1
nFe
nFe O



 Al dư → Fe2O3 phản ứng hết 
 BTE2 3
H2
Fe : 0,135
1 2a
Y Al O : 0,05 2.4a 0,135.2 .3 a 0,045
2 3
2a
Al : n a
3


    


 
2
m 2(0,05.2 .0,045).27 7,02
3
   
Câu 24.Chọn đáp án A nAg = 0,2 
Câu 25.Chọn đáp án C 
 H+ đóng vai trò là chất oxi hóa khi có H2bay lên : (a) (e) 
(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ Thỏa mãn 
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O Không phải pư OXH khử 
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 
7Mn là chất OXH 
(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. Không phải pư OXH khử 
(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 ↑ Thỏa mãn 
(g) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O S
+6 là chất OXH 
Câu 26.Chọn đáp án A 
3 2
2
e
2
Fe Fe : 0,2
Cu Cu : (0,1)
It
n 0,6 H H : (0,15)F
0,6 0,2 0,1.2 0,15
Fe Fe : ( 0,025)
2
 



 


    

    


Giáo viên: Trần Quang Din - 8 - 
  m = 0,1.64 + 0,025.56 = 7,8 
Câu 27.Chọn đáp án C 
2 4 3Fe (SO ) Fe
3 O X
2
n 0, 045 n 0,09
nCaCO n n 0,04 m 0, 09.3 2(a 0,04) 0,045.2
nSO 0,045

  

        
 
   
BTE
3 O X
n 0,045 n 0,09
Fe : 0,09
nCaCO n n 0,04 m 0,09.3 2(a 0,04) 0,045.2
O : a

        
 
Câu 28.Chọn đáp án A 
3
2
3
2
BaCO
OH H
3 CO
n 0,02Ba : 0,02
OH : 0,04 n 0,01 n 0,01 0,01 0,02 A
HCO : 0,03 n 0,01
 




 
 
       
 
  
Câu 29.Chọn đáp án D 
2
1,67
nH 0,03 M 55,67
0,03
   
Câu 30.Chọn đáp án C 
3 3 3
3 3
CH COOCH X : CH OH
CH OH CO CH COOH

  
Câu 31.Chọn đáp án C 
2 3
2
4
FeO.Fe O BTE
Cu
KMnO Fe
n 0,01 0,025 0,01
n 0,0075 m 0,48
2n 0,005 n 0,025
 
    
   
 → m = 0,48 
Câu 32 .Chọn đáp án D 
0,02
V 0,04
0,5
 
Câu 33 .Chọn đáp án D 
 Fe bị phá hủy trước khi Fe mạnh hơn 
 Fe và Pb Fe và Sn Fe và Ni 
Câu 34 .Chọn đáp án D 
A. Hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh 
 Có vì có nhiều nhóm OH kề nhau 
B. Tác dụng với anhidrit axetic 
 Có. Theo SGK lớp 12 
C. Thủy phân trong môi trường axit 
 Có. Theo SGK lớp 12 
D. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 
 Không có vì không có nhóm chứa CHO 
Câu 35.Chọn đáp án C 
 C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO 
0xt, t
3 3CH OH CO CH COOH  
men áiaám
2 5 2 3 2C H OH O CH COOH H O   
a 0,13 n 7,12   
Giáo viên: Trần Quang Din - 9 - 
2Mn
3 2 3
1
CH CHO O CH COOH
2

  
Câu 36.Chọn đáp án C 
2 2
2
3 2 BTNT
3 2 2 3 2
BTE
NO O
NO : 2b
KNO : a KNO : a
X a 0,5b
Fe(NO ) : b Fe O : 0,5b O :
2
a 0,5b
n 4n 2b 4 b 2a
2

  
    
  

     
Câu 37.Chọn đáp án D 
 valin có 1 nhóm NH2 và có M = 117 →%N 
Câu 38.Chọn đáp án A 
 (a) Nhiệt phân AgNO3. 
0t
3 2 2
1
AgNO Ag NO O
2
   
 (b) Nung FeS2 trong không khí 
0t
2 2 2 3 2
11
2FeS O Fe O 4SO
2
   
 (c) Nhiệt phân KNO3. 
0t
3 2 2
1
KNO KNO O
2
  
 (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dd NH3 dư tạo phức màu xanh thẫm 
 (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 
2 2Fe Cu Fe Cu    
 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư 
3 2 22Fe Zn 2Fe Zn     
 (h) Nung Ag2S trong không khí 2 2 2Ag S O 2Ag SO   
 (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. 
2 2
4 4Ba SO BaSO
   
Câu 39 .Chọn đáp án B 
2 2 2CO CO H O
BTNToxi : 0,1.2 0,24

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_tu_luyen_so_3.pdf