Đề thi trắc nghiệm môn: Toán 10 - Mã đề thi 132

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 870Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn: Toán 10 - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn: Toán 10 - Mã đề thi 132
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN : Toán 10
Thời gian làm bài: 30 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho tập hợp và . Khi đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho A, B, C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Vectơ–không là vectơ không có giá.
C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
D. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Câu 5: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Khi đó 
A. 2a	B. 2a	C. 4a	D. 
Câu 7: Cho ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Vectơ +có độ dài là ?
A. 2	B. 2	C. 4	D. 
Câu 8: Cho A = [a; a + 1). Lựa chọn phương án đúng.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho tập và . Khi đó là:
A. 	B. 	C. {2}	D. {11}
Câu 12: Số phần tử của tập là:
A. 3	B. 1	C. Vô số	D. 2
Câu 13: Cho biết . Tìm giá trị của
A. 	B. 	C. A. 	D. 
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
B. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi chỉ khi nó có 3 góc vuông.
D. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và một góc bằng 60o.
Câu 15: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}. Số tập con của tập A là:
A. 8	B. 32	C. 5	D. 10
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tập được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng là:
A. [1 ; 2]	B. [1 ; 2)	C. (1 ; 2]	D. (1 ; 2)
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A. Tam giác ABC cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
B. Nếu ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD.
C. Nếu ABCD là hình chữ nhật thì .
D. Số tự nhiên a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3.
Câu 19: Cho . Khi đó tập là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hai tập và 
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
A. Không có số nào.	B. 0 và 1	C. 1	D. 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_kt_45_phut_thang_910.doc