Đề thi trắc nghiệm Giải tích 12 - Mã đề thi 132 - Trường THPT Trần Cao Vân

pdf 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm Giải tích 12 - Mã đề thi 132 - Trường THPT Trần Cao Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm Giải tích 12 - Mã đề thi 132 - Trường THPT Trần Cao Vân
 Trang 1/5 - Mã đề thi 132 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH 
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN 
ĐỀ TRẮC NGHIỆM 
Giải tích 12 chương I 
 (56 câu trắc nghiệm) 
 Họ, tên thí sinh:............................................................ Lớp:.. Mã đề thi 132 
Câu 1: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 
22 3 4
2 1
x xy
x
 


A. Đường thẳng 1x   là tiệm cận đứng của (C) 
B. Đường thẳng 1y  là tiệm cận ngang của (C) 
C. Đường thẳng 2 1y x  là tiệm cận ngang của (C) 
D. Đường thẳng 1
2
y   là tiệm cận đứng của (C) 
Câu 2: Số điểm cực trị của hàm số 
2 3 6
1
x xy
x
 


 là 
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 
Câu 3: Phương trình 4 22x x m  có 4 nghiệm phân biệt khi: 
A. 1 0m   B. 1 0m   C. 1 0m   D. 1 0m   
Câu 4: Hàm số  3 24 3y x m x mx    đạt cực tiểu tại 1
3
x  khi: 
A. 2m  B. 2m  C. 2m  D. 2m  
Câu 5: Cho hàm số 1
2 1
xy
x



 có đồ thị (C). Xét các khẳng định sau: 
(I) Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1 1; , ;
2 2
       
   
(II) (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng 1
2
y  
(III) (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng 1
2
x  
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. cả (I), (II) và (III) đều sai B. cả (I), (II) và (III) đều đúng 
C. chỉ có (I) sai, (II) và (III) đều đúng D. chỉ có (I) đúng, (II) và (III) đều sai 
Câu 6: Hàm số 4 22 1y x x   có số điểm cực trị là: 
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 
Câu 7: Hàm số sin 2 3y x x   
A. nhận điểm 
6
x   làm điểm cực tiểu B. nhận điểm 
2
x  làm điểm cực đại 
C. nhận điểm 
2
x   làm điểm cực tiểu D. nhận điểm 
6
x   làm điểm cực đại 
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3sin 4cosy x x  là: 
A. 5 B. 3 C. 4 D. 25 
Câu 9: Hàm số 4 22 1y x mx   có 3 điểm cực trị khi: 
A. 0m  B. 0m  C. 0m  D. m tùy ý thuộc  
Câu 10: Số điểm cực trị của hàm số 3 23 4 2y x x x     có số điểm cực trị là: 
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số   2 2 3f x x x    là: 
A. 2 B. 2 C. 3 D. 0 
Câu 12: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 21 3
2 2
y x x   tại điểm  1;0M  là đường thẳng: 
A.  4 1y x  B.  4 1y x   C.  4 1y x   D.  4 1y x  
Câu 13: Hàm số 5 4 36 15 10 22y x x x    
A. nghịch biến trên  
B. đồng biến trên  
 Trang 2/5 - Mã đề thi 132 
C. đồng biến trên khoảng  ;0 và nghịch biến trên khoảng  0; 
D. nghịch biến trên khoảng  0;1 
Câu 14: Hàm số 3 22 1y x x x    đạt cực tiểu và đạt cực đại lần lượt tại cặp điểm: 
A. 1x  và 
1
3
x  B. 1x   và 
1
3
x  C. 1x  và 
1
3
x   D. 1
3
x  và 1x  
Câu 15: Số điểm cực trị của hàm số 4 22 3y x x   là 
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 
Câu 16: Hàm số 3 2(1 )y x x  đạt cực trị tại điểm: 
A. 1x   B. 0x  và 1x  C. 0x  D. 1x  
Câu 17: Cho hàm số 3 23 9 5y x x x    . Xét các khẳng định sau: 
(I) Hàm số đồng biến trên các khoảng    ; 1 , 3;   và nghịch biến trên khoảng  1;3 
(II) Hàm số đạt cực đại tại điểm 1x   và đạt cực tiểu tại điểm 3x  
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. cả (I) và (II) đều sai B. (I) đúng và (II) sai 
C. (I) sai và (II) đúng D. cả (I) và (II) đều đúng 
Câu 18: Hàm số    3 2 21 1 1
3
f x x mx m m x      đạt cực đại tại 1x  khi: 
A. 1m   hoặc 2m   B. 2m   
C. 1m  D. 2m  
Câu 19: Hàm số siny x x  
A. đồng biến trên khoảng  ;0 
B. đồng biến trên khoảng  ;0 và nghịch biến trên khoảng  0; 
C. nghịch biến trên  
D. đồng biến trên  
Câu 20: Hàm số 3 23 9 11y x x x    
A. nhận 3x  làm điểm cực đại B. nhận 1x   làm điểm cực tiểu 
C. nhận 1x  làm điểm cực đại D. nhận 3x  làm điểm cực tiểu 
Câu 21: Cho (C) là đồ thị hàm số 2 1
1
xy
x



. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. (C) có tiệm đứng là đường thẳng 2x  và tiệm cận ngang là đường thẳng 1y  
B. (C) có tiệm đứng là đường thẳng 1x  và tiệm cận ngang là đường thẳng 
1
2
y  
C. (C) có tiệm đứng là đường thẳng 1x  và tiệm cận ngang là đường thẳng 2y  
D. (C) có tiệm đứng là đường thẳng 1x  và không có đường tiệm cận ngang 
Câu 22: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau tiếp xúc với đồ thị hàm số 3 3 2y x x    tại điểm  2;0M : 
A.  9 2y x  B.  9 2y x   C.  9 2y x   D. 9y x  
Câu 23: Phương trình 3 23x x m  có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  2;1 khi: 
A. 0 4m  B. 0 4m  C. 
0
4
m
m

 
 D. 0 4m  
Câu 24: Hàm số  y f x nghịch biến trên khoảng  ;a b khi: 
A.    0, ;f x x a b    và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm 
B.    0, ;f x x a b    
C.    0, ;f x x a b    và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm 
D.    0, ;f x x a b    
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số   3 1f x x   là: 
A. 3 B. 1 C. 0 D. 1 
Câu 26: Hàm số f có đạo hàm là      22 1 2 1f x x x x    . Vậy số điểm cực trị của hàm số là: 
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 132 
Câu 27: Cho hàm số 2 1
1
xy
x



. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1  và nghịch biến trên khoảng  1;   
B. Hàm số nghịch biến trên tập xác định 
C. Hàm số có 2 điểm cực trị 
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định 
Câu 28: Số điểm cực trị của hàm số 4 21 1 1
4 2
y x x   là 
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 
Câu 29: Hàm số 4 22 1y x x   có số điểm cực trị là: 
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 
Câu 30: Hàm số 4 34 5y x x   
A. nhận 3x  làm điểm cực đại B. nhận 0x  làm điểm cực tiểu 
C. nhận 3x  làm điểm cực tiểu D. nhận 0x  làm điểm cực đại 
Câu 31: Cho hàm số 
3 2 36
3 2 4
x xy x     . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  B. hàm số đồng biến trên khoảng  3; 
C. hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3 D. hàm số đồng biến trên khoảng  2;3 
Câu 32: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 
2
2
3
3 5 2
xy
x x


 
A. Đường thẳng 1x  là tiệm cận đứng của (C) 
B. Đường thẳng 1
2
x   là tiệm cận đứng của (C) 
C. Đường thẳng 1y  là tiệm cận ngang của (C) 
D. Đường thẳng 1
3
y  là tiệm cận ngang của (C) 
Câu 33: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 
2
2
2
5 2 3
x xy
x x
 

  
A. Đường thẳng 2x  là tiệm cận đứng của (C) 
B. Đường thẳng 1y  là tiệm cận đứng của (C) 
C. Đường thẳng 1
5
y   là tiệm cận ngang của (C) 
D. Đường thẳng 1
2
y   là tiệm cận ngang của (C) 
Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số   3 22 3 12 2f x x x x    trên đoạn  1; 2 là: 
A. 10 B. 19 C. 15 D. 6 
Câu 35: Phương trình 3 23x x m  có 3 nghiệm phân biệt khi: 
A. 0 4m  B. 0 4m  C. 
0
4
m
m

 
 D. 0 4m  
Câu 36: Đường thẳng y m x  cắt đồ thị hàm số 1
1
xy
x



 khi m thuộc tập hợp: 
A. 1m   B.  0; C.  D.  ;0 
Câu 37: Cho hàm số 3 2 33 3y x mx m   (1), m là tham số thực. Đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B nằm trên một đường 
thẳng song song với đường thẳng ( ) : 2 3 0d x y   khi: 
A. 1m  B. 1m   C. 0m  D. 1 1m   
Câu 38: Hàm số  y f x đồng biến trên khoảng  ;a b khi: 
A.    0, ;f x x a b    
B.    0, ;f x x a b    và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm 
C.    0, ;f x x a b    
D.    0, ;f x x a b    và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 132 
Câu 39: Hàm số bậc ba 3 2y ax bx cx d    có dạng đồ thị như hình bên. Xét 
các khẳng định: 
(I): “ 0a  và 0y  có hai nghiệm phân biệt” 
(II): “ 0a  và 0y  có nghiệm kép” 
(III): “ 0a  và 0y  vô nghiệm” 
(IV): “ 0a  và 0y  có hai nghiệm phân biệt” 
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
-3 -2 -1 1
-4
-3
-2
-1
1
x
y
A. chỉ có (I) và (II) đúng B. chỉ duy nhất (I) đúng 
C. cả 4 mệnh đề đều sai D. chỉ duy nhất (IV) đúng 
Câu 40: Cho hàm số 3 2 1y x mx x    . Với mọi giá trị của m, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. Hàm số đồng biến trên  và không có điểm cực trị 
B. Hàm số đồng biến trên  và có 2 điểm cực trị 
C. Hàm số có 2 điểm cực trị 
D. Hàm số nghịch biến trên  và không có điểm cực trị 
Câu 41: Cho hàm số 3 2 3 1y x mx x     . Với mọi giá trị của m, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. Hàm số có 2 điểm cực trị B. Hàm số có 3 điểm cực trị 
C. Hàm số không có điểm cực trị D. Hàm số có 1 điểm cực trị 
Câu 42: Hàm số  3 2 21 1 2
3
y x m x m x m       nghịch biến trên tập số thực  khi: 
A. 1
2
m   B. m tùy ý thuộc  C. 1
2
m   D. 1
2
m  
Câu 43: Hàm số 3 21 1
3
y x x mx    có 2 điểm cực trị khi: 
A. 1m  B. 1m  C. 1m  D. m tùy ý thuộc  
Câu 44: Hàm số 3 22 1y x x x    đạt cực trị tại các điểm: 
A. 1x   và 
1
3
x  B. 1x  và 
1
3
x   C. 1x  và 
1
3
x  D. 1x   và 
1
3
x   
Câu 45: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  
2
1
x m mf x
x
 


 trên đoạn  0;1 bằng 2 khi: 
A. 1m   hoặc 2m  B. 1m  hoặc 2m  
C. 1m   hoặc 2m   D. 0m  
Câu 46: Hàm số 3 23 9 1y x x x     
A. nhận 1x  làm điểm cực tiểu B. nhận 3x  làm điểm cực tiểu 
C. nhận 3x  làm điểm cực tiểu D. nhận 1x   làm điểm cực tiểu 
Câu 47: Hàm số 3 2 2y x x mx m     đồng biến trên tập số thực  khi: 
A. m tùy ý thuộc  B. 1
3
m   C. 1
3
m  D. 1
3
m   
Câu 48: Cho hàm số 1
2
mxy
x m



, (m là tham số thực). Xét các khẳng định: 
(I) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó khi m 
(II) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng đi qua điểm  1; 2A  khi 2m  
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A. (I) sai và (II) đúng B. (I) và (II) cùng sai C. (I) đúng và (II) sai D. (I) và (II) cùng đúng 
Câu 49: Cho hàm số 3 23y x x  , chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  ,  0; và nghịch biến trên khoảng  2;0 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  ,  0; và đồng biến trên khoảng  2;0 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 132 
Câu 50: Đồ thị hàm số 
 2
2
2 2
1
m m x
y
m x
 


 nhận lần lượt các đường thẳng 1, 1x y    làm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang 
khi: 
A. 1m  B. 1m   C. 1m  D. m là số thực bất kì 
Câu 51: Cho hàm số  3 23 3 2 1y x x m m x     (1) với m là tham số thực. Hàm số (1) có hai điểm cực trị 1 2,x x cùng dấu 
khi: 
A.    2;0 \ 1m   B. 1m   C.  2;0m  D. 1m  
Câu 52: Cho hàm số 4 22y x mx m   (1), m là tham số thực. Đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận 
gốc tọa độ O làm trọng tâm khi: 
A. 30
2
m  B. 0m  C. 0m  D. 
3
2
m  
Câu 53: Hàm số  3 2 22 1 2y x m x m x m      có 2 điểm cực trị khi: 
A. 1m  B. m tùy ý thuộc  C. 1
2
m   D. 0m  
Câu 54: Đồ thị hàm số 3 23 4y x mx m   , (m là tham số thực) tiếp xúc trục hoành khi: 
A.  0; 1;1m  B.  1;1m  C. 0m  D.  \ 0; 1;1m  
Câu 55: Đường thẳng 3y x m  là tiếp tuyến của đường cong 3 2y x  khi: 
A. 3m  hoặc 3m   B. 0m  hoặc 4m  C. 2m  hoặc 2m   D. 1m  hoặc 1m   
Câu 56: Hàm số ax by
cx d



 có dạng đồ thị (đường nét đậm) như hình bên. Xét các 
mệnh đề: 
(I): “ 0c  và 0, \
dad bc x
c
      
 
 ” 
 (II): “ 0c  và 0, \
dy x
c
      
 
 ” 
(III): “ 0c  và 0, \
dad bc x
c
      
 
 ” 
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
-2 -1 1 2 3
-2
-1
1
2
3
x
y
A. chỉ duy nhất (III) đúng B. (II), (III) cùng đúng và (I) sai 
C. chỉ duy nhất (II) đúng D. cả 3 mệnh đề đều sai 
----------- HẾT ---------- 
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 
D B A B D B D A C B B A B A C D D D C D 
21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 
C C A A C D D C C C D B C C B C A B B C 
41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 
A A A C A D D D B A A D B A B B 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTrac_nghiem_Giai_tich_12_chuong_1.pdf