Đề kiểm tra Toán 12 lần 1 - Năm học 2016-2017 - Bùi Trí Tuấn

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 12 lần 1 - Năm học 2016-2017 - Bùi Trí Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Toán 12 lần 1 - Năm học 2016-2017 - Bùi Trí Tuấn
`Người soạn BÙI TRÍ TUẤN
ĐỀ KIỂM TRA k12 LẦN I 
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm ) .
Họ tên học sinh: ..................... ............................Lớp: ...........
Điểm:
MÃ ĐỀ 132
Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi sự lựa chọn của mình vào bảng sau: 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Câu 1: Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Nếu và thì
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Giải bất phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho . Tìm một khẳng định đúng
A. 	B. cắt 	C. 	D. 
Câu 5: Cho số phức z thoả mãn . Tìm phần thực và phần ảo của z
A. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng 1	B. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng -1
C. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng 	D. Phần thực bằng -4, phần ảo bằng 
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi O là tâm của đáy ABCD và M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC, OD. Gọi lần lượt là thể tích của khối chóp S.ABCD và S.MNPQ.Tỉ số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Nếu thì bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tổng M+m là
A. -96	B. 112	C. 16	D. 12
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có chiều cao SA=2a, đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD=2a, AB=BC=CD=a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho . Phương trình đường thẳng nằm trên mặt phẳng P, đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Đạo hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tính diện tích hinh phẳng giới hạn bởi các đường và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2a, AD=a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm H của đoạn AB; SC tạo với đáy góc . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Giải phương trình 
A. x=3	B. 	C. x=5	D. 
Câu 17: Tung độ giao điểm của các đồ thị hàm số bằng
A. 0	B. 	C. 4	D. 
Câu 18: Đạo hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Hàm số đồng biến trên các khoảng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu S . Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của S.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P có phương trình
. Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của P.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Gọi là các nghiệm phức của phương trình , trong đó 
có phần ảo dương. Tìm số phức liên hợp của số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Khi đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm , bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi
A. hoặc 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê trong bốn đáp án A, B, C, D.
 Hỏi đó là hàm số nào
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho . Chọn một khẳng định đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 30: Biết rằng đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x=2 và tiệm cận ngang là y=3. Tính a+b.
A. 5	B. 1	C. 0	D. 4
Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho . Gọi là mặt phẳng chứa và song song với . Khoảng cách giữa và là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Tìm m để đồ thi hàm số có hai đường tiệm cận đứng
A. R	B. 	C. và 	D. 
Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 34: Ba đoạn thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau tạo thành một tứ diện S.ABC với SA=a, SB=2a, SC=3a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Kí hiệu H là hinh phẳng giới hạn bởi đồ thị ham số và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H quay quanh trục Ox.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho các số phức . Gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn của . Hỏi tứ giác ABCD là hình gì
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật	C. Hình thang cân	D. Hình bình hành
Câu 37: Số nào sau đây là số thực
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 vien bi xung quanh và môi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay, còn ba đỉnh còn lại của tú diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Một hình trụ có bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Hàm số có tập xác định D=R khi và chỉ khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Một khối trụ tròn xoay chứa một khối cầu có bán kính bằng 1, khối cầu tiếp xúc với mặt xung quanh và hai mặt đáy của khối trụ. Thể tích của khối trụ bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục Ox, x=a, x=b 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Gọi H là hình chiếu vuông góc của đến . Độ dài của đoạn AH là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho hình lập phương cạnh bằng
A. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính thể tích khối tứ diện 
A. B. C. D. 
Câu 47: Tập hợp các số phức z thoả mãn là
A. đường thẳng 	B. đường thẳng 
C. đường tròn 	D. đường tròn 
Câu 48: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1 khi và chỉ khi
A. m=2	B. m=1 hoặc m=2	C. m=-1	D. m=1
Câu 49: Tìm số phức có và đạt giá trị lớn nhất.
A. -1	B. 	C. 	D. 1
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, . Thể tích của lăng trụ bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan_12.doc