200 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 12

doc 26 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "200 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
200 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 12
200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN BẢY
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SÓC TRĂNG
ĐỀ THI THỬ SỐ 1
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Môn: TOÁN
(Đề gồm có 07 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
C©u 1 : 
Giả sử ta có hệ thức (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
4
C©u 2 : 
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A.
Hàm số luôn nghịch biến trên R
B.
Hàm số đạt cực đại tại x=1
C.
Hàm số luôn đồng biến trên R
D.
Hàm số đạt cực tiểu tại x=1
C©u 3 : 
Cho hai số thực dương a,b với . Khằng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Tính đạo hàm của hàm số 
A.
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Giải phương trình 
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Một ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc 
(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét? 
A.
20 m
B.
10 m
C.
22,5 m
D.
5 m
C©u 7 : 
Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là:
A.
 x + 2z – 3 = 0; 
B.
2y – z + 1 = 0; 
C.
x + y – z = 0
D.
y – 2z + 2 = 0; 
C©u 8 : 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong và bằng
A.
1
B.
 -4	
C.
4
D.
0	
C©u 9 : 
Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là:
A.
 x + 2z – 3 = 0; 
B.
2y – z + 1 = 0; 
C.
x + y – z = 0
D.
y – 2z + 2 = 0; 
C©u 10 : 
Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
 Cho số phức z thỏa mãn. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm sau : 
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
Cho hàm số với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm phân biệt
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x(cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. 
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Một người đi xe đạp dự định trong buổi sáng đi hết quãng đường 60km. Khi đi được 12 quãng đường, anh ta thấy vận tốc của mình chỉ bằng 23 vận tốc dự định, anh ta bèn đạp nhanh hơn vận tốc dự định 3km/h, đến nơi anh ta vẫn chậm mất 45 phút. Hỏi vận tốc dự định của người đi xe đạp là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Khoảng cách giưã 2 mặt phẳng (P) 2x+2y- z-11=0 và (Q) 2x+2y-z+4=0 là 
A.
9.
B.
3.	
C.
7.	
D.
5.	
C©u 16 : 
Cho hàm số . Khằng định nào sau đây là khẳng định sai ? 
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Cho hai số phức và Tính môđun của số phức 
A.
B.
C.
D.
C©u 18 : 
Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A.
B.
C.
D.
C©u 19 : 
Tìm nguyên hàm của hàm số 
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và quay xung quanh trục . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A.
V= 0
B.
V =
C.
V =
D.
V =
C©u 21 : 
Cho số phức Tìm phần thực và phần ảo của số phức 
A.
Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 4i.
B.
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4i.
C.
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i.
D.
Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -4i.
C©u 22 : 
Tính tích phân của hàm số =
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d : Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
A.
B.
C.
D.
;	
C©u 24 : 
Cho hàm số với giá trị nào của a thì hàm số luôn đồng biến
A.
B.
C.
D.
C©u 25 : 
Tính theo a, b với là :
A.
B.
C.
D.
C©u 26 : 
Tìm giao điểm của và 
A.
M(1;4;-2) 
B.
M(0;2;-4) 	 
C.
M(6;-4;3) 	 
D.
M(3;-1;0)	
C©u 27 : 
Trong không gian cho tam giác vuông cân tại A (AB=AC), có cạnh . Gọi (C) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Thể tích khối cầu được tạo nên khi quay (C) xung quanh đường thẳng chứa cạnh BC là:
A.
B.
C.
D.
C©u 28 : 
Nếu và thì :
A.
B.
C.
D.
C©u 29 : 
Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 
A.
B.
C.
D.
C©u 30 : 
Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: 
A.
3.	
B.
0.	
C.
2.	
D.
1.
C©u 31 : 
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 
A.
B.
C.
D.
C©u 32 : 
Tìm giá trị cực tiểu của hàm số 
A.
B.
C.
D.
C©u 33 : 
Cho ha hàm số và liên tục trên đoạn . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x=a, x=b. Giả sử . Khi đó diện tích của hình D là :
A.
B.
C.
D.
C©u 34 : 
Cho số phức . Tìm số phức 
A.
B.
C.
D.
C©u 35 : 
Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương Phương trình tham số của đường thẳng là:
A.
 ; 
B.
 ; 
C.
D.
 ; 
C©u 36 : 
Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là:
A.
B.
C.
D.
C©u 37 : 
Trong không gian Oxyz cho đuờng thẳng d và mặt cầu (S):
	Tìm m để d cắt (S) tại hai điểmM, N sao cho MN = 8.
A.
m =12;	
B.
m = -10
C.
m =10.	
D.
m= -12.	
C©u 38 : 
Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh đường thẳng chứa cạnh AB là:
A.
B.
C.
D.
C©u 39 : 
Tìm tập xác định của hàm số 
A.
B.
C.
D.
C©u 40 : 
Giải bất phương trình 
A.
B.
C.
D.
C©u 41 : 
Kí hiệu là bốn nghiệm phức của phương trình . Tính tổng 
A.
B.
C.
D.
C©u 42 : 
Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh bằng . Mặt cầu chứa hai đường tròn đáy của hình trụ tròn xoay được tạo nên khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh đường thẳng chứa cạnh AB có diện tích xung quanh là:
A.
B.
C.
D.
C©u 43 : 
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
x
-¥ -1 0 1 +¥
y’
 - 0 + 0 - 0 + 
y
+¥ 2 +¥
 1 1
 Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1
B.
Hàm số đồng biến trên các khoảng và ().
C.
Hàm số có ba cực tri 
D.
Hàm số đạt cực đại tại điểm 
C©u 44 : 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
A.
B.
C.
D.
C©u 45 : 
Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại x=2
A.
B.
C.
D.
C©u 46 : 
Tính đạo hàm của hàm số 
A.
B.
C.
D.
C©u 47 : 
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 
A.
B.
C.
y = - x3 + x2 - 1. 	
D.
C©u 48 : 
Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp ba số tiền ban đầu? 
A.
9 năm
B.
14 năm
C.
10 năm
D.
12 năm
 + Bên mình đang có rất nhiều bộ tài liệu, đề thi file word có lời giải chi tiết được cập nhật liên tục. 
 + Đặc biệt đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 file word mới nhất có lời giải theo cấu trúc mới của bộ giáo dục
 Để xem thử tài liệu và đăng ký đặt mua vui lòng làm theo hướng dẫn sau để được tư vấn.
 Soạn tin nhắn “Tôi muốn tư vấn đăng ký bộ tài liệu, đề thi Toán 2017” 
 Rồi gửi đến số : Mr. HIỆP : 096.79.79.369
 Số lượng đăng ký có hạn, các bạn sẽ tiết kiệm rất nhiều chi phí và thời gian cho việc giảng dạy, ôn luyện.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SÓC TRĂNG
ĐỀ THI THỬ SỐ 2
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Môn: TOÁN
(Đề gồm có 07 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một 
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2. Cho hàm số có . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiện cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng .
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng .
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng và .
Câu 3. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có điểm cực đại .
C. Đồ thị hàm số có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu .
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại .
Câu 5. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số . 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất, kí hiệu là tọa độ của điểm đó. Tìm .
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có cực tiểu mà không có cực đại.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có hai tiệm cân đứng.
A. 	B. 	C. 	D. và 
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số nghịch biến trên .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng không cắt đồ thị của hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số .
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 13. Giải phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Giải bất phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Giải bất phương trình .
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số .
A. D .	B. D .	
C. D .	D. D .
Câu 17. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là Sai ?
A. .
B. .
C. . 
D. .
Câu 18. Đặt . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. .
B. .
C. . 
D. .
Câu 19. Đạo hàm của hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Cho hai số dương a và b, với . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 21. Ông B gửi tiết kiệm vào ngân hàng một số tiền 20 triệu đồng, với lãi suất 0,8%/tháng. Hỏi sau 5 năm số tiền m trong sổ tiết kiệm của ông B là bao nhiêu ? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông B gửi tiết kiệm.
A. (triệu đồng).	B. (triệu đồng).	
C. (triệu đồng).	D. (triệu đồng).
Câu 22. Cho tam giác vuông OPM có cạnh OP nằm trên
Trục Ox (Hình bên). Đặt 
Tính thể tích của V theo và R.
A. . 	B. .
C. .	D. .
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .	
B. .	
C. .	
D. . 
Câu 24. Tính tích phân .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25. Tính tích phân .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26. Tính tích phân .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29. Cho số phức . Tìm phần thực của số phức z.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Kết quả của phép tính là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Kết quả của phép tính là.
A. 	B. 	C. 	D. Không tồn tại
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn . Tính môđun của số phức z.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường tròn.
A. .	B. . 
C. .	D. .
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho số phức có môđun lớn nhất.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Tính thể tích V của khối tứ diện đều cạnh a.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Trong không gian, cho hình hình chữ nhật ABCD có cạnh bằng , . Gọi I, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A. 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 37. Cho hình chóp đều , biết hình chóp này có chiều cao bằng và độ dài cạnh bên bằng . Tính thể tích V của khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa SC với mặt phẳng đáy bằng 450. Tính thể tích V của khối chóp đó.
A. .	B. .	 C. .	D. .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có bốn đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, , , và ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính thể tích V của khối cầu được tạo nên bởi khối cầu đó.
 A. .	
B. . 
C. .	
D. .
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có và cạnh bên là 2a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD đó.
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 41. Một nhà sản xuất sữa cần thiết kế một loại bao bì dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông để chứa được thể tích . Nhà sản xuất cần thiết kế hộp sữa có độ dài cạnh đáy là x và chiều cao h của hộp sữa như thế nào để ít tốn chi phí nhất ?
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 42. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và . Khoảng cách giữa hai đáy là . Một hình nón có đỉnh là và có đáy là hình tròn . Gọi là diện tích xung quanh của hình trụ và là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số 
diện tích của 
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ∆ ?
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 3), B(3; 4; 5) và C(-1; 4; 3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B, C đã cho.
A. . 	B. . 	
C. . 	D. .
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm . Tính khoảng cách d từ A đến (P).
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hai mặt phẳng và vuông góc với nhau.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ , Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng . 
A. .	
B. . 	
C. . 	
D. .
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ , Cho điểm và mặt phẳng . Tìm tạo độ nằm trên sao cho M cách đều A và mặt phẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và hai mặt phẳng , . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với hai mặt phẳng , .
A. .	 	B. . 	
C. .	 	D. .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và mặt cầu , m là tham số thực. Tìm tất cả các giạ trị của m để (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có diện tích bằng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
26
D
2
B
27
D
3
C
28
B
4
D
29
B
5
A
30
C
6
A
31
A
7
B
32
C
8
C
33
A
9
D
34
D
10
A
35
B
11
C
36
B
12
D
37
C
13
A
38
D
14
B
39
A
15
A
40
C
16
A
41
A
17
D
42
C
18
C
43
B
19
B
44
B
20
C
45
D
21
D
46
D
22
A
47
C
23
A
48
A
24
D
49
A
25
C
50
C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SÓC TRĂNG
ĐỀ THI THỬ SỐ 3
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Môn: TOÁN
(Đề gồm có 07 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
C©u 1 : 
Tích phân bằng:
A.
K = 0
B.
L = p
C.
L = -p
D.
L = -2
C©u 2 : 
Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Cho . Tính theo a và b
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là:
A.
(-2; 3)
B.
(-2; -3)
C.
(2; -3)
D.
(2; 3)
C©u 5 : 
Tích phân bằng:
A.
B.
Đáp án khác
C.
D.
C©u 6 : 
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
C.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
D.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C©u 7 : 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A.
17
B.
-10
C.
-35
D.
1
C©u 8 : 
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặt phẳng là.
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
C©u 10 : 
Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần ảo là :
A.
ab
B.
C.
2ab
D.
C©u 11 : 
Cho số phức z = a + bi với b ¹ 0. Số z – luôn là:
A.
i
B.
Số thực
C.
0
D.
Số ảo
C©u 12 : 
Tích phân bằng:
A.
B.
4
C.
2
D.
C©u 13 : 
Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
z. = a2 - b2
B.
z - = 2ª
C.
D.
z + = 2bi
C©u 14 : 
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Cho số phức z = a + bi. Số phức có phần thực là :
A.
a + b
B.
a2 + b2
C.
a2 - b2
D.
a - b
C©u 16 : 
Tích phân bằng:
A.
1
B.
0
C.
-1
D.
2
C©u 17 : 
Cho hàm số với giá trị nào của để hàm số có cực trị tại 
A.
B.
C.
D.
C©u 18 : 
Tích phân bằng:
A.
ln2
B.
C.
I = 2
D.
C©u 19 : 
Hàm số đồng biến trên khoảng:
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
C©u 21 : 
Cho khi đó phát biểu nào sau đây là đúng nhất
A.
và cùng lớn hơn 1 hoặc 
B.
và cùng lớn hơn 1
C.
và cùng nhỏ hơn 1
D.
và , 
C©u 22 : 
Trong không gian , cho và. Tìm tọa độ điểm đối xứng với qua ?
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Tích phân bằng:
A.
B.
C.
D.
e + 1
C©u 24 : 
Cho các mệnh đề sau:
1)Đồ thị hàm số nhận Ox làm tiệm cận ngang
2)Hàm số đồng biến trên R
3)
4)Không có logarit của số âm và số 0
Các câu đúng là:
A.
1), 2)và 4)
B.
1) và 3)
C.
3)
D.
2) và 3)
C©u 25 : 
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
Số phức z = a + bi = 0 Û 
B.
Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
C.
Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
D.
Số phức z = a + bi có môđun là 
C©u 26 : 
Bất phương trình có nghiệm
A.
B.
C.
D.
C©u 27 : 
Nếu thì a.b có giá trị là
A.
2
B.
1
C.
0
D.
4
C©u 28 : 
Cho đường thẳng (d) có phương trình. . Hỏi phương trình tham số nào sau đây cũng là phương trình tham số của (d)
A.
B.
C.
D.
C©u 29 : 
Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A.
B.
C.
D.
C©u 30 : 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm và có phương trình là
A.
B.
C.
D.
C©u 31 : 
Để hàm số thỏa mãn và thì a, b nhận giá trị :
A.
B.
C.
D.
C©u 32 : 
Phương trình có nghiệm là
A.
x=-2
B.
x=1
C.
x=2
D.
x=0
C©u 33 : 
Phương trình có 2 nghiệm là a và b thì a+b+ab là
A.
2
B.
3
C.
0
D.
1
C©u 34 : 
Cho số phức z = a + bi . Số z + z’ luôn là:
A.
0
B.
Số ảo
C.
Số thực
D.
2
C©u 35 : 
Phương trình có 2 nghiệm thì tổng 
là
A.
2
B.
C.
D.
4
C©u 36 : 
Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và D. Bằng hai mặt phẳng và ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện:
A.
AMCN, AMND, AMCD, BMCN
B.
AMCD, AMND, BMCN, BMND
C.
BMCD, BMND, AMCN, AMDN
D.
AMCD, AMND, BMCN, BMND
C©u 37 : 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến thì phương trình mặt phẳng (P) là
A.
B.
C.
D.
C©u 38 : 
Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:
A.
tăng 6 lần
B.
tăng 4 lần
C.
tăng 2 lần
D.
tăng 8 lần
C©u 39 : 
Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A.
3
B.
10
C.
2
D.
-5
C©u 40 : 
Tính đạo hàm của hàm số 
A.
B.
-
C.
D.
C©u 41 : 
Các điểm cực tiểu của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
C©u 42 : 
Biết .Khi đó b nhận giá trị bằng:
A.
 hoặc 
B.
 hoặc 
C.
 hoặc 
D.
 hoặc 
C©u 43 : 
Tích phân bằng:
A.
B.
C.
D.
K = 3ln2
C©u 44 : 
Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức:
A.
z’ = -a + bi
B.
z’ = b – ai
C.
z’ = a – bi
D.
z’ = -a – bi
C©u 45 : 
Cho hình chóp .Trên các đoạn thẳng lần lượt lấy ba điểm khác với . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
B.
C.
D.
C©u 46 : 
Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A.
(6; 7)
B.
(-6; 7)
C.
(6; -7)
D.
(-6; -7)
C©u 47 : 
Các điểm cực đại của hàm số là
A.
B.
C.
D.
C©u 48 : 
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp 
A.
B.
C.
D.
C©u 49 : 
Cho hàm số 
A.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
B.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng 
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng 
C©u 50 : 
Tích phân bằng:
A.
B.
C.
D.
Ma de
Cau
Dap an
129
1
B
129
2
A
129
3
A
129
4
C
129
5
A
129
6
D
129
7
C
129
8
D
129
9
B
129
10
C
129
11
D
129
12
A
129
13
C
129
14
C
129
15
C
129
16
A
129
17
C
129
18
B
129
19
B
129
20
B
129
21
A
129
22
D
129
23
B
129
24
A
129
25

Tài liệu đính kèm:

  • doc200cautruongthpttranvanbayc20170408.doc