SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ( Đề có 4 trang ) ĐỀ THI TIẾP CẬN THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN VẬT LÝ – 12 Thời gian làm bài : 50 Phút Mã đề 217 Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Cho biết: Hằng số Plăng ; tốc độ ánh sáng trong chân không ; độ lớn điện tích nguyên tố ; số A-vô-ga-đrô ; khối lượng electrôn me=9,1.10-31 kg; 1eV =1,6.10-19J. Câu 1: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra biểu thức có dạng e =220cos(100πt + 0,25π)(V). Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 220V. B. 110V. C. 110V. D. 220V. Câu 2: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ dao động điều hòa với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ/2 dao động điều hòa với chu kì: A. . B. . C. . D. 2T. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. B. C. . D. Câu 4: Giới hạn quang điện của kẽm là l0= 0,35 µm. Khi chiếu vào tấm kẽm trên 4 bức xạ điện từ có bước sóng l1= 0,56 µm, l2= 0,25 µm, l3= 0,4 µm, l4= 0,2 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là A. cả 4 bức xạ trên. B. l1, l2, l4 C. l3, l2 D. l2, l4. Câu 5: Trong hạt nhân nguyên tử Po có A. 210 prôtôn và 84 nơtron. B. 84 prôtôn và 126 nơtron. C. 126 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 210 nơtron. Câu 6: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là A. 55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 0,55 nm. Câu 7: Một sóng âm có chu kì 80ms. Sóng âm này A. là hạ âm. B. truyền được trong chân không. C. là âm nghe được. D. là siêu âm. Câu 8: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều không phải là phản ứng hạt nhân. B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 9: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100πt(A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là A. 2A. B. A. C. 1A. D. 2A. Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 11: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 25m thì tần số của sóng này là A. f=12KHz B. f=1,2MHz C. f=12MHz D. f=12Hz Câu 12: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một nữa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 13: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20.000Hz. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một nửa khoảng vân. B. một phần tư khoảng vân. C. một khoảng vân. D. hai lần khoảng vân. Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục. C. Ánh sáng đơn sắc bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính. D. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền. Câu 16: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi bước sóng của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(ωt + 0,5π)(cm). Pha ban đầu của dao động là A. π. B. 0,25π. C. 2,5π. D. 0,5π. Câu 18: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động cưỡng bức. B. dao động điện từ. C. dao động tắt dần. D. dao động duy trì. Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = A1 cosωt và x2 = A2 cos(ωt + ). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A=. B. A= . C. A= . D. A=. Câu 20: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại? A. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại. B. Đều có tác dụng lên kính ảnh. C. Có khả năng gây phát quang một số chất. D. Cùng bản chất là sóng điện từ. Câu 21: Một hạt nhân Co có khối ℓượng m = 59,9405u. Biết mp = 1,0073u, mn = 1,0087. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng ℓượng ℓiên kết riêng của hạt nhân ℓà: A. 7,85 MeV/nucℓon. B. 8,44 MeV/nucℓon. C. 7,24 MeV/nucℓon. D. 8,86 MeV/nucℓon. Câu 22: Côban Co ℓà chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Sau thời gian t = 10,54 năm thì 75% khối ℓượng chất phóng xạ ấy phân rã hết. Chu kỳ bán rã ℓà A. 6,62 năm. B. 8 năm. C. 3,05 năm. D. 5,27 năm. Câu 23: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2, biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = Uocosωt thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. B. C. D. . Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Biết khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc bốn là A. 2mm. B. 4mm. C. 1mm. D. 3mm. Câu 25: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có độ tự cảm L=, tần số dao động riêng của mạch f=10MHz. Cho . Điện dung của tụ điện có giá trị bằng A. 4nF. B. 2nF. C. 0,5nF. D. 1nF. Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 21,2.10-11m. B. 47,7.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 0,9mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,45. B. 0,51. C. 0,6. D. 0,65. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt(V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, có độ tự cảm H. Cường độ dòng điện hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 5 B. 5A. C. 5,5A. D. Câu 29: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng đơn sắc dựa vào hiện tượng giao thoa của ánh sáng đơn sắc qua khe Y-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe ; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn và độ rộng của 10 khoảng vân . Sai số tương đối của phép đo bước sóng là A. B. C. D. Câu 30: Hai loa nhỏ giống hệt nhau đặt cách nhau S1S2 = 2,50m âm phát ra đều theo mọi hướng và cùng pha. Biết bước sóng của âm là 1,00m, M là một điểm không nghe được âm thanh từ 2 loa phát ra, với MS1 = 3,50m và biết MS2 > MS1. Tìm MS2 nhỏ nhất có thể: A. 3,7m. B. 4m. C. 4,50m. D. 4,25m. Câu 31: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Cuℓitgio ℓà 10 kV. Bỏ qua tốc độ ban đầu của êlectron phát ra từ catôt. Tốc độ của êlectron khi đến anôt (đối catôt) bằng A. 5,9.104 m/s B. 5,9.107 m/s C. 5,9.105 m/s D. 59.105 m/s Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos100πt(V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100Ω, tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A. B. C. D. Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 0,5m và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích q = + 5.10-6C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véctơ cường độ điện trường có độ lớn 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc: A. 1,40s. B. 1,15s. C. 0,58s. D. 1,99s. Câu 34: Trong giờ thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt điện này có các giá trị định mức: 220V – 88W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng: A. 267Ω. B. 361Ω. C. 354Ω. D. 180Ω. Câu 35: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện với điện dung C, trong đó điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là A. 100V. B. 141V. C. 282V. D. 200V. Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục xx’ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là: A. . B. . C. . D. . Câu 37: Để tăng cường sức mạnh hải quân. Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại Lớp Kilo: HQ-182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh, HQ-184 Hải Phòng, HQ-185 Đà Nẵng, HQ-186 Khánh Hòa và HQ-197 Bà Rịa-Vũng Tàu. Trong đó HQ-182 Hà Nội có công suất động cơ là 4400kW chạy bằng dầu điezen. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa năng lượng 200 MeV. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg U235 nguyên chất là A. 18,56 ngày. B. 20,05 ngày. C. 21,56 ngày. D. 19,85 ngày. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,500 µm. B. 0,600 µm. C. 0,700 µm. D. 0,400 µm. Câu 39: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt + π/6)(cm). Thời điểm thứ 2017 vật qua vị trí x = 2 cm là A. . B. . C. . D. . Câu 40: Đặt điện áp u = Ucosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt ω1 = , để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng: A. . B. ω1. C. . D. 2ω1. ------ HẾT ------
Tài liệu đính kèm: